STT | Nội dung | Ngày dạy | Tình hình vắng nghỉ |
---|---|---|---|
Buổi 1 | CHƯƠNG 1. NHỮNG VẤN ĐỀ CƠ BẢN VỀ NHÀ NƯỚC VÀ PHÁP LUẬT. | 2021-08-13 07:20:58 | SV vắng:
1 - Trần Nguyên Sa - Mã SV: 18IT170 |
Buổi 2 | CHƯƠNG 1. NHỮNG VẤN ĐỀ CƠ BẢN VỀ NHÀ NƯỚC VÀ PHÁP LUẬT (tt) | 2021-08-20 07:16:32 | SV vắng:
1 - Trần Nguyên Sa - Mã SV: 18IT170 |
Buổi 3 | CHƯƠNG 1. NHỮNG VẤN ĐỀ CƠ BẢN VỀ NHÀ NƯỚC VÀ PHÁP LUẬT (tt) | 2021-08-27 07:32:04 | SV vắng:
1 - Trần Nguyên Sa - Mã SV: 18IT170 |
Buổi 4 | CHƯƠNG 2: BỘ MÁY NHÀ NƯỚC CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM. | 2021-09-10 07:26:25 | SV vắng:
2 - Đặng Ngọc Đăng Khoa - Mã SV: 18IT217 - Trần Nguyên Sa - Mã SV: 18IT170 |
Buổi 5 | CHƯƠNG 2: BỘ MÁY NHÀ NƯỚC CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM (tt) | 2021-09-17 07:23:37 | SV vắng:
2 - Trần Nguyên Sa - Mã SV: 18IT170 - Phạm Văn Việt Tiến - Mã SV: 18IT107 |
Buổi 6 | CHƯƠNG 3. QUY PHẠM PHÁP LUẬT VÀ QUAN HỆ PHÁP LUẬT. | 2021-09-18 12:55:58 | SV vắng:
8 - Võ Đức Cảnh - Mã SV: 18IT052 - Phạm Duy - Mã SV: 18IT132 - Võ Đại Việt Đức - Mã SV: 18IT058 - Trương Nguyễn Hoàng Linh - Mã SV: 18IT221 - Đặng Xuân Long - Mã SV: 18IT079 - Trần Nguyên Sa - Mã SV: 18IT170 - Ngô Văn Sang - Mã SV: 18IT241 - Ông Bửu Khánh - Mã SV: 18IT279 |
Buổi 7 | CHƯƠNG 3. QUY PHẠM PHÁP LUẬT VÀ QUAN HỆ PHÁP LUẬT (tt) | 2021-09-24 07:23:16 | SV vắng:
2 - Trần Nguyên Sa - Mã SV: 18IT170 - Phạm Việt Sỹ - Mã SV: 18IT307 |
Buổi 8 | CHƯƠNG 3. QUY PHẠM PHÁP LUẬT VÀ QUAN HỆ PHÁP LUẬT (tt) | 2021-10-08 07:26:15 | SV vắng:
2 - Trần Nguyên Sa - Mã SV: 18IT170 - Phạm Tấn Trung - Mã SV: 18IT112 |
Buổi 9 | Kiểm tra giữa kỳ | 2021-10-09 12:54:39 | SV vắng: 0 |
Buổi 10 | CHƯƠNG 4: THỰC HIỆN PHÁP LUẬT, VI PHẠM PHÁP LUẬT VÀ TRÁCH NHIỆM PHÁP LÝ | 2021-10-15 07:28:58 | SV vắng:
1 - Nguyễn Anh Triết - Mã SV: 18IT111 |
Buổi 11 | CHƯƠNG 4: THỰC HIỆN PHÁP LUẬT, VI PHẠM PHÁP LUẬT VÀ TRÁCH NHIỆM PHÁP LÝ (tt) | 2021-10-22 08:25:49 | SV vắng:
1 - Nguyễn Đình Khánh - Mã SV: 18IT336 |
Buổi 12 | CHƯƠNG 4: THỰC HIỆN PHÁP LUẬT, VI PHẠM PHÁP LUẬT VÀ TRÁCH NHIỆM PHÁP LÝ (tt) | 2021-11-05 07:33:53 | SV vắng: 0 |
Buổi 13 | CHƯƠNG 5: HỆ THỐNG PHÁP LUẬT, Ý THỨC PHÁP LUẬT, PHÁP CHẾ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA. | 2021-11-12 07:24:58 | SV vắng:
2 - Bùi Đức Đồng - Mã SV: 18IT128 - Ngô Quý Hiếu - Mã SV: 18IT063 |
Buổi 14 | CHƯƠNG 5: HỆ THỐNG PHÁP LUẬT, Ý THỨC PHÁP LUẬT, PHÁP CHẾ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA (tt) | 2021-11-19 07:31:20 | SV vắng:
1 - Phan Trí Dũng - Mã SV: 18IT131 |
Buổi 15 | Chương 6: Pháp luật về Phòng chống tham nhũng | 2021-11-26 07:28:10 | SV vắng:
3 - Phan Thành Đạt - Mã SV: 18IT006 - Lê Đức Nam - Mã SV: 18IT085 - Trần Nguyên Sa - Mã SV: 18IT170 |
Buổi 16 | Chương 6: Pháp luật về Phòng chống tham nhũng (tt) | 2021-11-29 13:51:00 | SV vắng:
8 - Bùi Đức Đồng - Mã SV: 18IT128 - Phạm Võ Hiệp - Mã SV: 18CE010 - Trần Trung Hiếu - Mã SV: 18IT064 - Nguyễn Văn Huy Hoàng - Mã SV: 18IT365 - Đặng Xuân Long - Mã SV: 18IT079 - Nguyễn Thị Thanh Phương - Mã SV: 18IT094 - Ngô Văn Sang - Mã SV: 18IT241 - Phạm Duy - Mã SV: 18IT132 |
Buổi | Nội dung |
---|---|
1 | CHƯƠNG 1. NHỮNG VẤN ĐỀ CƠ BẢN VỀ NHÀ NƯỚC VÀ PHÁP LUẬT. 1.1. Những vấn đề cơ bản về Nhà nước |
2 | 1.2. Những vấn đề cơ bản về pháp luật. 1.2.1. Nguồn gốc, bản chất, khái niệm và đặc trưng cơ bản của pháp luật |
3 | 1.2.1. Nguồn gốc, bản chất, khái niệm và đặc trưng cơ bản của pháp luật (tt). 1.2.2. Kiểu và hình thức pháp luật. |
4 | CHƯƠNG 2: BỘ MÁY NHÀ NƯỚC CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM. 2.1. Các nguyên tắc tổ chức và hoạt động của bộ máy nhà nước CHXHCN Việt Nam. 2.2. Hệ thống cơ quan trong bộ máy nhà nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam. |
5 | 2.2.2. Hệ thống cơ quan hành chính nhà nước. 2.2.3. Hệ thống cơ quan xét xử. 2.2.4. Hệ thống cơ quan kiểm sát. 2.2.5. Chủ tịch nước. |
6 | CHƯƠNG 3. QUY PHẠM PHÁP LUẬT VÀ QUAN HỆ PHÁP LUẬT. 3.1. Quy phạm pháp luật |
7 | 3.2. Hệ thống các văn bản quy phạm pháp luật của nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam. |
8 | 3.3. Quan hệ pháp luật |
9 | CHƯƠNG 4: THỰC HIỆN PHÁP LUẬT, VI PHẠM PHÁP LUẬT VÀ TRÁCH NHIỆM PHÁP LÝ. 4.1. Thực hiện pháp luật |
10 | 4.2. Vi phạm pháp luật |
11 | 4.3. Trách nhiệm pháp lý. |
12 | CHƯƠNG 5: HỆ THỐNG PHÁP LUẬT, Ý THỨC PHÁP LUẬT, PHÁP CHẾ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA. 5.1. Hệ thống pháp luật. 5.2. Ý thức pháp luật. |
13 | 5.3. Pháp chế XHCN |
14 | CHƯƠNG 6. PHÁP LUẬT VỀ PHÒNG CHỐNG THAM NHŨNG. 6.1. Khái niệm, đặc điểm và các hành vi tham nhũng. 6.2. Nguyên nhân và hậu quả tham nhũng |
15 | 6.3. Tầm quan trọng của công tác phòng, chống tham nhũng. 6.4. Trách nhiệm phòng chống tham nhũng. |
STT | Tên lớp HP | Giảng viên | Tiến độ dạy | Chi tiết |
---|---|---|---|---|
1 | Pháp luật đại cương (1)_GIT |
ThS Nguyễn Thị Phương Thảo |
Đã dạy 9 / 3 buổi | |
2 | Pháp luật đại cương (10) |
ThS Nguyễn Thị Phương Thảo |
Đã dạy 9 / 3 buổi | |
3 | Pháp luật đại cương (11) |
ThS Lê Thị Phương Trang |
Đã dạy 3 / 3 buổi | |
4 | Pháp luật đại cương (12) |
ThS Lê Thị Phương Trang |
Đã dạy 4 / 3 buổi | |
5 | Pháp luật đại cương (2) |
ThS Nguyễn Thị Phương Thảo |
Đã dạy 8 / 3 buổi | |
6 | Pháp luật đại cương (3) |
ThS Nguyễn Thị Phương Thảo |
Đã dạy 8 / 3 buổi | |
7 | Pháp luật đại cương (4) |
ThS Lê Thị Bích Thủy |
Đã dạy 1 / 3 buổi
Báo nghỉ: 1 buổi |
|
8 | Pháp luật đại cương (5) |
ThS Lê Thị Bích Thủy |
Đã dạy 1 / 3 buổi
Báo nghỉ: 1 buổi |
|
9 | Pháp luật đại cương (6) |
ThS Nguyễn Thị Thanh Hà |
Đã dạy 9 / 3 buổi
Báo nghỉ: 1 buổi |
|
10 | Pháp luật đại cương (7)_JIT,KIT |
ThS Nguyễn Thị Phương Thảo |
Đã dạy 9 / 3 buổi | |
11 | Pháp luật đại cương (8) |
ThS Nguyễn Thị Thanh Hà |
Đã dạy 9 / 3 buổi
Báo nghỉ: 1 buổi |
|
12 | Pháp luật đại cương (9) |
ThS Nguyễn Thị Phương Thảo |
Đã dạy 9 / 3 buổi |