STT | Nội dung | Ngày dạy | Tình hình vắng nghỉ |
---|---|---|---|
Buổi 1 | Bài 2. Nâng cấp và khôi phục ảnh | 2021-08-12 14:54:57 | SV vắng:
2 - Lê Thị Thanh Hà - Mã SV: 18IT010 - Đỗ Quốc Khánh - Mã SV: 18IT335 |
Buổi 2 | Bài 2. Thực hành Lab01 | 2021-08-19 15:01:03 | SV vắng:
3 - Nguyễn Vĩnh Thiên - Mã SV: 18IT298 - Đỗ Quốc Khánh - Mã SV: 18IT335 - Trần Văn Huy - Mã SV: 18IT278 |
Buổi 3 | Bai 2. Bài thực hành số 2 | 2021-08-26 15:07:29 | SV vắng:
2 - Đỗ Quốc Khánh - Mã SV: 18IT335 - Nguyễn Vĩnh Thiên - Mã SV: 18IT298 |
Buổi 4 | Bai 2. Bài thực hành số 2(tt) | 2021-09-09 14:45:28 | SV vắng:
1 - Đỗ Quốc Khánh - Mã SV: 18IT335 |
Buổi 5 | Bài 5. Bài Thực hành Lab 05 | 2021-09-16 15:06:41 | SV vắng:
1 - Đỗ Quốc Khánh - Mã SV: 18IT335 |
Buổi 6 | Bai 5. Bài thực hành lab 05 (tt) | 2021-09-23 14:09:38 | SV vắng: 0 |
Buổi 7 | Bai 5. Bài thực hành lab 05 (tt) | 2021-09-30 16:40:46 | SV vắng:
2 - Đỗ Quốc Khánh - Mã SV: 18IT335 - Nguyễn Vĩnh Thiên - Mã SV: 18IT298 |
Buổi 8 | bài thực hành lab6 | 2021-10-07 15:02:25 | SV vắng:
1 - Đỗ Quốc Khánh - Mã SV: 18IT335 |
Buổi 9 | Thực hành lab 5 (tt) | 2021-10-14 14:52:00 | SV vắng:
1 - Nguyễn Vĩnh Thiên - Mã SV: 18IT298 |
Buổi 10 | Bai 5. Bài thực hành lab 05 (tt) | 2021-10-21 14:59:55 | SV vắng:
2 - Trần Văn Huy - Mã SV: 18IT278 - Chu Quang Huy - Mã SV: 18IT212 |
Buổi 11 | Thực hành lab 5 (tt) | 2021-10-28 12:28:32 | SV vắng:
1 - Đỗ Quốc Khánh - Mã SV: 18IT335 |
Buổi 12 | Bai 5. Bài thực hành lab 05 (tt) | 2021-11-04 15:01:57 | SV vắng:
3 - Chu Quang Huy - Mã SV: 18IT212 - Trần Văn Huy - Mã SV: 18IT278 - Đỗ Quốc Khánh - Mã SV: 18IT335 |
Buổi 13 | Thực hành lab6(tt) | 2021-11-11 15:05:23 | SV vắng:
2 - Chu Quang Huy - Mã SV: 18IT212 - Trần Văn Huy - Mã SV: 18IT278 |
Buổi 14 | Bài 7. Nhận dạng | 2021-11-18 12:47:30 | SV vắng: 0 |
Buổi 15 | Bài 7. Nhận dạng | 2021-11-25 15:38:00 | SV vắng: 0 |
Buổi 16 | Bài 7. Nhận dạng | 2021-12-02 13:53:09 | SV vắng: 0 |
Buổi | Nội dung |
---|---|
1 | Bài 1.Giới thiệu |
2 | Bài 2. Xử lý ảnh |
3 | Bài 3. Phát hiện đặc trưng |
4 | Bài 4. Phân đoạn ảnh |
5 | Kiểm tra giữa kỳ |
6 | Bài 5. Cấu trúc chuyển động |
7 | Bài 6. Nhiếp ảnh điện toán |
8 | Bài 7. Nhận dạng |
9 | Báo cáo và thuyết trình bài tập nhóm |
10 | Thi kết thúc học phần |
STT | Tên lớp HP | Giảng viên | Tiến độ dạy | Chi tiết |
---|---|---|---|---|
1 | Thị giác máy tính (1) |
TS Lê Thị Thu Nga |
Đã dạy 9 / 3 buổi
Báo nghỉ: 2 buổi |
|
2 | Thị giác máy tính (2) |
TS Phạm Nguyễn Minh Nhựt |
Đã dạy 12 / 3 buổi | |
3 | Thị giác máy tính (3) |
TS Phạm Nguyễn Minh Nhựt |
Đã dạy 9 / 3 buổi |