STT | Nội dung | Ngày dạy | Tình hình vắng nghỉ |
---|---|---|---|
Buổi 1 | Chương nhập môn: Đối tượng, chức năng, nhiệm vụ, nội dung và phương pháp nghiên cứu học tập LSĐCS VN | 2021-08-10 07:34:32 | SV vắng:
1 - Hoàng Văn Chương - Mã SV: 18BA011 |
Buổi 2 | Chuong 1: Đảng Cộng sản Việt Nam ra đời và lãnh đạo đấu tranh giành chính quyền 1930-1945 | 2021-08-17 07:37:43 | SV vắng:
3 - Nguyễn Tấn Huy - Mã SV: 18BA026 - Nguyễn Thị Uyển My - Mã SV: 17BA042 - Lâm Tâm Nhi - Mã SV: 18BA042 |
Buổi 3 | Chương 1(tiếp theo) - Hội nghị thành lập Đảng và cương lĩnh chính trị đầu tiên | 2021-08-24 07:29:50 | SV vắng:
2 - Nguyễn Tấn Huy - Mã SV: 18BA026 - Đặng Thị Thanh Trúc - Mã SV: 18BA069 |
Buổi 4 | Chuong 1 (tiếp theo) - Phong trào cách mạng 1930-1931 và khôi phục phong trào 1932-1935 | 2021-08-31 09:52:21 | SV vắng: 0 |
Buổi 5 | Chương 1 (tiếp theo) _ Phong trào dân chủ 1936 - 1939 | 2021-09-07 07:29:27 | SV vắng:
1 - Mai Thị Thu Thắng - Mã SV: 17BA074 |
Buổi 6 | Chương 1 (tiếp theo) - Chủ trương đấu tranh 1939 - 1945 | 2021-09-14 07:31:01 | SV vắng:
1 - Văn Thị Liên - Mã SV: 18BA031 |
Buổi 7 | Chương 1 (tiếp theo) - Tổng khởi nghĩa giành chính quyền. Tính chất, ý nghĩa và bài học kinh nghiệm | 2021-09-21 07:33:37 | SV vắng:
1 - Đặng Thị Thanh Trúc - Mã SV: 18BA069 |
Buổi 8 | CHƯƠNG 2: ĐẢNG LÃNH ĐẠO HAI CUỘC KHÁNG CHIẾN HOÀN THÀNH GIẢI PHÓNG DÂN TỘC, THỐNG NHẤT ĐẤT NƯỚC, (1945 – 1975). | 2021-09-28 07:32:18 | SV vắng: 0 |
Buổi 9 | Thi giữa kỳ | 2021-10-05 07:36:24 | SV vắng: 0 |
Buổi 10 | Chương 2 (tiếp theo) - Đường lối kháng chiến 1946 - 1950 | 2021-10-12 07:32:12 | SV vắng: 0 |
Buổi 11 | Chương 2 (tiếp theo) - Đẩy mạnh cuộc kháng chiến chống pháp xâm lược và can thiệp Mỹ .... | 2021-10-19 07:30:45 | SV vắng: 0 |
Buổi 12 | Chương 2 (tiếp theo) - Lãnh đạo xây dựng CNXH ở miền Bắc và kháng chiến chống Đế quốc Mỹ xâm lược...... | 2021-10-26 07:31:51 | SV vắng:
1 - Nguyễn Thị Hương Giang - Mã SV: 18BA016 |
Buổi 13 | Chương 2 (tiếp theo)- Lãnh đạo cách mạng cả nước 1965 -1975 | 2021-11-02 07:34:26 | SV vắng:
1 - Nguyễn Thị Uyển My - Mã SV: 17BA042 |
Buổi 14 | Chương 3: Đảng lãnh đạo cả nước quá độ lên CNXH và tiến hành công cuộc đổi mới | 2021-11-09 07:31:51 | SV vắng:
1 - Nguyễn Thị Nhã Ca - Mã SV: 18BA008 |
Buổi 15 | Chương 3 (tiếp theo) - 3.2. Lãnh đạo công cuộc đổi mới, đẩy mạnh công nghiệp hóa.... | 2021-11-16 07:32:27 | SV vắng:
3 - Phạm Thị Thùy Linh - Mã SV: 18BA032 - Phạm Thị Nhị - Mã SV: 18BA046 - Nguyễn Đắc Tiếp - Mã SV: 18BA063 |
Buổi 16 | Chương 3 (tiếp theo) | 2021-11-23 07:32:22 | SV vắng:
3 - Bùi Thúy Huyền - Mã SV: 18BA027 - Mai Thị Thu Thắng - Mã SV: 17BA074 - Võ Kim Thư - Mã SV: 18BA059 |
Buổi | Nội dung |
---|---|
1 | CHƯƠNG 1: ĐẢNG CỘNG SẢN VIỆT NAM RA ĐỜI VÀ LÃNH ĐẠO ĐẤU TRANH GIÀNH CHÍNH QUYỀN (1930 - 1945). |
2 | 1.1. Đảng Cộng sản Việt Nam ra đời và Cương lĩnh chính trị đầu tiên của Đảng Hội nghị thành lập Đảng Công sản Việt Nam và Cương lĩnh chính trị đầu tiên của Đảng. Ý nghĩa lịch sử của việc thành Đảng Cộng sản Việt Nam |
3 | Hội nghị thành lập Đảng Công sản Việt Nam và Cương lĩnh chính trị đầu tiên của Đảng. Ý nghĩa lịch sử của việc thành Đảng Cộng sản Việt Nam |
4 | 1.2. Lãnh đạo đấu tranh giành chính quyền (1930–1945) |
5 | Phong trào dân chủ 1936-1939 |
6 | Phong trào giải phóng dân tộc 1939-1945 |
7 | Tính chất, ý nghĩa và kinh nghiệm của Cách mạng Tháng Tám năm 1945 |
8 | CHƯƠNG 2: ĐẢNG LÃNH ĐẠO HAI CUỘC KHÁNG CHIẾN HOÀN THÀNH GIẢI PHÓNG DÂN TỘC, THỐNG NHẤT ĐẤT NƯỚC, (1945 – 1975). 2.1. Lãnh đạo xây dựng, bảo vệ chính quyền cách mạng và kháng chiến chống thực dân Pháp xâm lược (1945-1954) |
9 | 2.1.2. Đường lối kháng chiến toàn quốc chống thực dân Pháp xâm lược và quá trình tổ chức thực hiện từ năm 1946 đến năm 1950 |
10 | 2.1.3. Đẩy mạnh cuộc kháng chiến chống thực dân Pháp xâm lược và can thiệp Mỹ đến thắng lợi từ năm 1951 đến 1954 |
11 | 2.1.4. Ý nghĩa lịch sử và kinh nghiệm lãnh đạo của Đảng trong kháng chiến chống Pháp và can thiệp Mỹ |
12 | 2.2. Lãnh đạo xây dựng chủ nghĩa xã hội ở miền Bắc và kháng chiến chống đế quốc Mỹ xâm lược, giải phóng miền Nam, thống nhất đất nước (1954-1975). 2.2.1. Lãnh đạo cách mạng hai miền giai đoạn 1954 - 1965 |
13 | 2.2.2. Lãnh đạo cách mạng cả nước giai đoạn 1965 - 1975. 2.2.3. Ý nghĩa và kinh nghiệm lãnh đạo của Đảng thời kỳ 1954-1975 |
14 | CHƯƠNG 3: ĐẢNG LÃNH ĐẠO CẢ NƯỚC QUÁ ĐỘ LÊN CNXH VÀ TIẾN HÀNH CÔNG CUỘC ĐỔI MỚI(1975 - 2018). 3.1. Lãnh đạo xây dựng chủ nghĩa xã hội và bảo vệ Tổ quốc (1975-1986) |
15 | 3.2. Lãnh đạo công cuộc đổi mới, đẩy mạnh công nghiệp hóa, hiện đại hóa và hội nhập quốc tế (1986-2018) |
16 | Tiếp tục công cuộc đổi mới, đẩy mạnh công nghiệp hóa, hiện đại hóa và hội nhập quốc tế (1996-2018). Thành tựu, kinh nghiệm của công cuộc đổi mới |
STT | Tên lớp HP | Giảng viên | Tiến độ dạy | Chi tiết |
---|---|---|---|---|
1 | Lịch sử Đảng cộng sản Việt Nam (1)_GIT |
ThS Nguyễn Thị Mai |
Đã dạy 11 / 3 buổi | |
2 | Lịch sử Đảng cộng sản Việt Nam (10) |
ThS Nguyễn Thị Mai |
Đã dạy 10 / 3 buổi
Báo nghỉ: 1 buổi |
|
3 | Lịch sử Đảng cộng sản Việt Nam (2) |
ThS Nguyễn Thị Mai |
Đã dạy 11 / 3 buổi | |
4 | Lịch sử Đảng cộng sản Việt Nam (3) |
ThS Nguyễn Thị Mai |
Đã dạy 11 / 3 buổi | |
5 | Lịch sử Đảng cộng sản Việt Nam (4) |
ThS Nguyễn Thị Mai |
Đã dạy 11 / 3 buổi | |
6 | Lịch sử Đảng cộng sản Việt Nam (5) |
ThS Nguyễn Thị Mai |
Đã dạy 11 / 3 buổi
Báo nghỉ: 1 buổi |
|
7 | Lịch sử Đảng cộng sản Việt Nam (6) |
ThS Nguyễn Thị Mai |
Đã dạy 11 / 3 buổi
Báo nghỉ: 1 buổi |
|
8 | Lịch sử Đảng cộng sản Việt Nam (7) |
ThS Nguyễn Thị Mai |
Đã dạy 10 / 3 buổi
Báo nghỉ: 1 buổi |
|
9 | Lịch sử Đảng cộng sản Việt Nam (8) |
ThS Nguyễn Thị Mai |
Đã dạy 10 / 3 buổi
Báo nghỉ: 1 buổi |
|
10 | Lịch sử Đảng cộng sản Việt Nam (9) |
ThS Nguyễn Thị Mai |
Đã dạy 10 / 3 buổi
Báo nghỉ: 1 buổi |