Trọng số Xác suất thống kê (2): Chuyên cần 0.2  Giữa kỳ 0.2  Cuối kỳ 0.6  
Nội dung đã giảng dạy lớp học phần Xác suất thống kê (2)

STT Nội dung Ngày dạy Tình hình vắng nghỉ
Buổi 1 CHƯƠNG 1: BIẾN CỐ VÀ XÁC SUẤT. 1.1. Nhắc lại về đại số tổ hợp. 1.2. Phép thử và biến cố, 1.3 Xác suất của biến cố 2021-08-10 13:00:26 SV vắng: 2
- Nguyễn Thị Lành - Mã SV: 20BA198
- Võ Đức Sinh - Mã SV: 20BA037
Buổi 2 1.4.Các công thức về xác suất 2021-08-17 13:05:53 SV vắng: 5
- Đinh Lê Ngọc Duyên - Mã SV: 20BA004
- Lê Bích Ngọc - Mã SV: 20BA121
- Đậu Ngọc Nguyên - Mã SV: 20BA203
- Tô Thị Quỳnh - Mã SV: 20BA139
- Tạ Vũ Tân - Mã SV: 20BA251
Buổi 3 Bài tập và thảo luận 2021-08-24 13:10:28 SV vắng: 2
- Nguyễn Thị Lành - Mã SV: 20BA198
- Tạ Vũ Tân - Mã SV: 20BA251
Buổi 4 CHƯƠNG 2: BIẾN NGẪU NHIÊN VÀ CÁC LUẬT PHÂN PHỐI XÁC SUẤT. 2.1. Biến ngẫu nhiên. 2.2. Hàm phân phối xác suất của biến ngẫu nhiên 2021-08-31 13:02:02 SV vắng: 3
- Mai Thị Thu Thắng - Mã SV: 17BA074
- Lê Bích Ngọc - Mã SV: 20BA121
- Lê Hiền Lương - Mã SV: 20BA201
Buổi 5 2.5.Các luật phân phối xác suất thông dụng 2021-09-14 13:02:20 SV vắng: 4
- Nguyễn Thị Lành - Mã SV: 20BA198
- Ngô Hữu Phước Mười - Mã SV: 19CE061
- Lê Bích Ngọc - Mã SV: 20BA121
- Tạ Vũ Tân - Mã SV: 20BA251
Buổi 6 Kiểm tra giữa kì 2021-09-21 13:26:19 SV vắng: 2
- Nguyễn Thị Lành - Mã SV: 20BA198
- Nguyễn Đức Tài - Mã SV: 20BA039
Buổi 7 CHƯƠNG 3: LÝ THUYẾT CHỌN MẪU. 3.1. Lý thuyết chọn mẫu. 3.2. Các phương pháp sắp xếp dấu hiệu thống kê,3.3,3.4 2021-09-28 13:20:56 SV vắng: 3
- Nguyễn Thị Lành - Mã SV: 20BA198
- Nguyễn Thị Linh - Mã SV: 20BA086
- Huỳnh Ngọc Uyên Phương - Mã SV: 20BA030
Buổi 8 CHƯƠNG 4. LÍ THUYẾT ƯỚC LƯỢNG VÀ KIỂM ĐỊNH. 4.1. Mở đầu. 4.2. Các tiêu chuẩn ước lượng. 2021-10-05 13:21:16 SV vắng: 11
- Doãn Bá Tùng - Mã SV: 20BA175
- Đinh Ngọc Trung - Mã SV: 20BA108
- Lê Bích Ngọc - Mã SV: 20BA121
- Nguyễn Thị Lành - Mã SV: 20BA198
- Nguyễn Thị Linh - Mã SV: 20BA086
- Ngô Hữu Phước Mười - Mã SV: 19CE061
- Tạ Vũ Tân - Mã SV: 20BA251
- Phạm Văn Đạt - Mã SV: 20BA271
- Phan Ngọc Bảo Quyên - Mã SV: 20BA094
- Nguyễn Đức Tài - Mã SV: 20BA039
- Nguyễn Quốc Sơn - Mã SV: 20BA254
Buổi 9 4.3. Khoảng ước lượng đối xứng. 4.4. Kiểm định giá trị trung bình. 2021-10-12 13:00:19 SV vắng: 10
- Đinh Lê Ngọc Duyên - Mã SV: 20BA004
- Nguyễn Đức Tài - Mã SV: 20BA039
- Tạ Vũ Tân - Mã SV: 20BA251
- Nguyễn Thị Lành - Mã SV: 20BA198
- Tô Thị Quỳnh - Mã SV: 20BA139
- Nguyễn Quốc Sơn - Mã SV: 20BA254
- Thái Thị Thanh Thảo - Mã SV: 20BA265
- Doãn Bá Tùng - Mã SV: 20BA175
- Nguyễn Thị Thu Vân - Mã SV: 20BA266
- Nguyễn Thị Linh - Mã SV: 20BA086
Buổi 10 Bài tập và thảo luận 2021-10-19 12:57:12 SV vắng: 10
- Nguyễn Trà Giang - Mã SV: 20BA073
- Nguyễn Thị Lành - Mã SV: 20BA198
- Nguyễn Thị Linh - Mã SV: 20BA086
- Ngô Hữu Phước Mười - Mã SV: 19CE061
- Lê Bích Ngọc - Mã SV: 20BA121
- Tạ Vũ Tân - Mã SV: 20BA251
- Nguyễn Đức Tài - Mã SV: 20BA039
- Doãn Bá Tùng - Mã SV: 20BA175
- Tôn Nữ Thục Quyên - Mã SV: 20BA034
- Phạm Văn Đạt - Mã SV: 20BA271
Buổi 11 Bài tập và thảo luận 2021-10-26 13:20:39 SV vắng: 11
- Nguyễn Thị Lành - Mã SV: 20BA198
- Nguyễn Thị Linh - Mã SV: 20BA086
- Doãn Bá Tùng - Mã SV: 20BA175
- Đinh Ngọc Trung - Mã SV: 20BA108
- Mai Thị Thu Thắng - Mã SV: 17BA074
- Tạ Vũ Tân - Mã SV: 20BA251
- Nguyễn Đức Tài - Mã SV: 20BA039
- Võ Đức Sinh - Mã SV: 20BA037
- Tôn Nữ Thục Quyên - Mã SV: 20BA034
- Lê Bích Ngọc - Mã SV: 20BA121
- Ngô Hữu Phước Mười - Mã SV: 19CE061
Lịch trình giảng dạy của học phần Xác suất thống kê

Buổi Nội dung
1 CHƯƠNG 1: BIẾN CỐ VÀ XÁC SUẤT. 1.1. Nhắc lại về đại số tổ hợp. 1.2. Phép thử và biến cố
2 1.3. Xác suất của biến cố
3 1.4.Các công thức về xác suất
4 Bài tập và thảo luận
5 Bài tập và thảo luận
6 CHƯƠNG 2: BIẾN NGẪU NHIÊN VÀ CÁC LUẬT PHÂN PHỐI XÁC SUẤT. 2.1. Biến ngẫu nhiên. 2.2. Hàm phân phối xác suất của biến ngẫu nhiên
7 2.3.Luật phân phối xác suất. 2.4. Các tham số đặc trưng của biến ngẫu nhiên
8 2.5.Các luật phân phối xác suất thông dụng
9 Bài tập và thảo luận
10 Kiểm tra giữa kì
11 CHƯƠNG 3: LÝ THUYẾT CHỌN MẪU. 3.1. Lý thuyết chọn mẫu. 3.2. Các phương pháp sắp xếp dấu hiệu thống kê
12 3.3. Hàm phân phối thực nghiệm. 3.4. Các tham số đặc trưng của mẫu
13 CHƯƠNG 4. LÍ THUYẾT ƯỚC LƯỢNG VÀ KIỂM ĐỊNH. 4.1. Mở đầu. 4.2. Các tiêu chuẩn ước lượng.
14 4.3. Khoảng ước lượng đối xứng. 4.4. Kiểm định giá trị trung bình.
15 Bài tập và thảo luận
Tiến độ giảng dạy các GV khác của học phần này

STT Tên lớp HP Giảng viên Tiến độ dạy Chi tiết
1 Xác suất thống kê (1)_K22_22GIT ThS Trần Thị Bích Hòa
Đã dạy 12 / 3 buổi
2 Xác suất thống kê (10)_K22 ThS Trần Thị Bích Hòa
Đã dạy 11 / 3 buổi
3 Xác suất thống kê (11)_K22 ThS Trần Thị Bích Hòa
Đã dạy 10 / 3 buổi
4 Xác suất thống kê (12)_K22 ThS Trần Thị Bích Hòa
Đã dạy 10 / 3 buổi
5 Xác suất thống kê (13)_GBA ThS Hồ Thị Hồng Liên
Đã dạy 9 / 16 buổi
Báo nghỉ: 1 buổi
6 Xác suất thống kê (14) ThS Hồ Thị Hồng Liên
Đã dạy 9 / 16 buổi
Báo nghỉ: 1 buổi
7 Xác suất thống kê (15) ThS Hồ Thị Hồng Liên
Đã dạy 8 / 16 buổi
Báo nghỉ: 1 buổi
8 Xác suất thống kê (16) ThS Hồ Thị Hồng Liên
Đã dạy 8 / 16 buổi
Báo nghỉ: 1 buổi
9 Xác suất thống kê (17) ThS Trần Thị Bích Hòa
Đã dạy 9 / 16 buổi
10 Xác suất thống kê (18) ThS Trần Thị Bích Hòa
Đã dạy 9 / 16 buổi
11 Xác suất thống kê (19) ThS Trần Thị Bích Hòa
Đã dạy 9 / 16 buổi
12 Xác suất thống kê (2)_K22_22GIT ThS Trần Thị Bích Hòa
Đã dạy 11 / 3 buổi
13 Xác suất thống kê (20) ThS Trần Thị Bích Hòa
Đã dạy 9 / 16 buổi
14 Xác suất thống kê (3)_K22 ThS Trần Thị Bích Hòa
Đã dạy 12 / 3 buổi
15 Xác suất thống kê (4)_K22 ThS Trần Thị Bích Hòa
Đã dạy 12 / 3 buổi
16 Xác suất thống kê (5)_K22 ThS Trần Thị Bích Hòa
Đã dạy 12 / 3 buổi
17 Xác suất thống kê (6)_K22 ThS Trần Thị Bích Hòa
Đã dạy 12 / 3 buổi
18 Xác suất thống kê (7)_K22 ThS Trần Thị Bích Hòa
Đã dạy 12 / 3 buổi
19 Xác suất thống kê (8)_K22 ThS Trần Thị Bích Hòa
Đã dạy 12 / 3 buổi
20 Xác suất thống kê (9)_K22 ThS Trần Thị Bích Hòa
Đã dạy 12 / 3 buổi