Tên hội đồng | Phòng | Ngày bắt đầu | Giờ | Thành viên hội đồng 1 | Thành viên hội đồng 2 | Thành viên hội đồng 3 |
---|---|---|---|---|---|---|
Hội đồng 2(KTMT&ĐT) | K.A107 (Khu K) - phòng học lý thuyết | 24/05/2025 | 7h30 | TS Đặng Quang Hiển | TS Hoàng Hữu Đức |
STT |
THÔNG TIN SINH VIÊN |
TÌNH HÌNH THI |
|||||
---|---|---|---|---|---|---|---|
SỐ THẺ |
HỌ VÀ TÊN |
NGÀY SINH |
LỚP SH |
ĐỀ TÀI |
GHI CHÚ |
||
1 | 21IT248 |
PHAN THANH | TUẤN | 27/08/2000 | 21NS | NGHIÊN CỨU VỀ ĐIỀU TRA BỘ NHỚ TRÊN WINDOWS, ỨNG DỤNG TRONG PHÂN TÍCH VÀ PHÁT HIỆN MÃ ĐỘC. |
|
2 | 21IT665 |
ĐOÀN VĂN | THIÊN | 27/11/2003 | 21NS | Nghiên cứu về PE Header và phát triển chương trình phân tích thông tin PE Header của tệp thực thi trên Windows |
|
3 | 21IT381 |
VÕ HOÀNG | THAO | 07/01/2003 | 21NS | Phát hiện mã độc bằng chữ ký kết hợp với kiểm tra hành vi |
|
4 | 20IT110 |
Kiều Đình | Minh | 24/08/2002 | 20NS | Phát triển hệ thống kiểm thử bảo mật web tự động |
|
5 | 21IT522 |
VÕ ĐỨC | TÍN | 05/05/2003 | 21NS | Phân tích log hệ thống để điều tra hành vi xâm nhập trên Linux |
|
6 | 21IT330 |
NGUYỄN ĐỨC | CƯỜNG | 16/01/2003 | 21NS | Phân tích log hệ thống để điều tra hành vi xâm nhập trên Linux_ |
|
7 | 21IT648 |
NGUYỄN TRẦN TẤN | TÀI | 19/05/2002 | 21NS | Triển khai IDS phát hiện tấn công Brute-force bằng Wazuh |
|
8 | 21IT144 |
LÊ MINH | HUY | 29/03/2003 | 21NS | Triển khai tấn công và phòng thủ dịch vụ web DVWA |
|
9 | 21IT448 |
TRẦN VŨ LẬP | THI | 03/12/2003 | 21NS | TÌM HIỂU VÀ TRIỂN KHAI MÔ PHỎNG TẤN CÔNG GIẢ MẠO DNS. |
|
10 | 21IT493 |
NGUYỄN THỊ KIM | HUYỀN | 22/08/2003 | 21NS | TÌM HIỂU VÀ XÂY DỰNG HỆ THỐNG PHÁT HIỆN XÂM NHẬP BẰNG CÔNG CỤ SNORT (IDS) |
|
11 | 21IT211 |
NGUYỄN PHÚC | LỘC | 02/03/2003 | 21NS | TÌM HIỂU VỀ TROJAN VÀ SỬ DỤNG CÔNG CỤ “MSFVENOM” ĐỂ TẠO MỘT TROJAN |
|
12 | 21IT560 |
TRẦN VĂN HOÀNG | LONG | 09/03/2003 | 21NS | TÌM HIỂU VỀ TROJAN VÀ SỬ DỤNG CÔNG CỤ “MSFVENOM” ĐỂ TẠO MỘT TROJAN_ |
|
13 | 21IT568 |
BÙI VĂN | NHẬT | 20/03/2003 | 21NS | Tìm hiểu hệ thống DNS và khai thác lỗ hổng DNS Caching |
|
14 | 21IT204 |
NGUYỄN VŨ | HUÂN | 13/08/2003 | 21NS | Tìm hiểu và phát triển một module mới cho Metasploit |
|
15 | 21IT221 |
NGUYỄN ÁI | PHÁT | 29/04/2003 | 21NS | Tìm hiểu và phát triển một module mới cho Metasploit_ |
|
16 | 21IT639 |
NGUYỄN AN | PHÚC | 12/03/2002 | 21NS | Tìm hiểu và triển khai hệ thống tường lửa PFSense |
|
17 | 21IT217 |
PHẠM TRUNG | NGHĨA | 03/06/2003 | 21NS | Tìm hiểu về cách tấn công bằng lỗ hổng XSS trên ứng dụng web và cách ngăn chặn |
|
18 | 21IT496 |
TRẦN HOÀNG GIA | KHÔI | 02/10/2003 | 21NS | Tìm hiểu về cách tấn công bằng lỗ hổng XSS trên ứng dụng web và cách ngăn chặn_ |
|
19 | 21IT441 |
NGUYỄN VĂN | SAO | 17/02/2003 | 21NS | Tìm hiểu về hình thức tấn công SSRF và mô phỏng các hình thức tấn công |
|
20 | 21IT417 |
TRƯƠNG VĂN | KHẢI | 25/02/2003 | 21NS | Tìm hiểu về hình thức tấn công SSRF và mô phỏng các hình thức tấn công_ |
|
21 | 21IT595 |
MAI QUỐC | VIỆT | 02/08/2003 | 21NS | Xây Dựng Hệ Thống Phát Hiện và Ngăn Chặn Xâm Nhập Mạng với Phần Mềm Mã Nguồn Mở Snort |
|
22 | 21IT252 |
NGUYỄN HOÀNG | VIỆT | 25/11/2003 | 21NS | Xây Dựng Hệ Thống Phát Hiện và Ngăn Chặn Xâm Nhập Mạng với Phần Mềm Mã Nguồn Mở Snort_ |
|
23 | 21IT308 |
TRƯƠNG THỊ MINH | SONG | 10/01/2003 | 21NS | Xây dựng hệ thống phát hiện tấn công ransomware |
|
24 | 21IT575 |
TRẦN THỊ | PHƯƠNG | 03/02/2003 | 21NS | Xây dựng hệ thống phát hiện tấn công ransomware_ |
|
25 | 21IT587 |
BÙI THỊ BÍCH | TRÂM | 16/02/2003 | 21NS | Xây dựng ứng dụng phát hiện và loại bỏ Ransomware |
|
26 | 21IT317 |
BÙI DUY | TÍN | 10/09/2003 | 21NS | Xây dựng ứng dụng phát hiện và loại bỏ Ransomware_ |
|
27 | 21IT163 |
TRẦN ĐÌNH BẢO | QUANG | 11/01/2003 | 21NS | nghiên cứu và phát triển ứng hụng phát hiện ransomware |
|
28 | 21IT569 |
HOÀNG XUÂN | NHẬT | 15/04/2003 | 21NS | Ứng dụng Honeypot trong phát hiện Botnet |