Tên hội đồng | Phòng | Ngày bắt đầu | Giờ | Thành viên hội đồng 1 | Thành viên hội đồng 2 | Thành viên hội đồng 3 |
---|---|---|---|---|---|---|
Hội đồng 1(SE) | K.A103 (Khu K) - Phòng học lý thuyết | 30/05/2025 | 7h30 | TS Nguyễn Đức Hiển | ThS Ngô Lê Quân |
STT |
THÔNG TIN SINH VIÊN |
TÌNH HÌNH THI |
|||||
---|---|---|---|---|---|---|---|
SỐ THẺ |
HỌ VÀ TÊN |
NGÀY SINH |
LỚP SH |
ĐỀ TÀI |
GHI CHÚ |
||
1 | 22IT190 |
LÊ CÔNG | NGUYÊN | 16/05/2004 | 22KIT | "Xây dựng hệ thống dự đoán tỷ lệ rời bỏ dịch vụ ngân hàng di động tại Việt Nam |
|
2 | 22IT259 |
TRƯƠNG HUỲNH MỸ | TÂM | 02/07/2004 | 22KIT | "Xây dựng hệ thống dự đoán tỷ lệ rời bỏ dịch vụ ngân hàng di động tại Việt Nam_ |
|
3 | 22IT036 |
NGUYỄN VĂN | CHIẾN | 15/02/2004 | 22KIT | Dự đoán phân tích thị trường chứng khoán |
|
4 | 22IT285 |
HOÀNG THANH | THÔNG | 20/05/2003 | 22KIT | Dự đoán phân tích thị trường chứng khoán_ |
|
5 | 22IT028 |
NGUYỄN VĂN | BÌNH | 31/07/2004 | 22KIT | HỆ THỐNG NHẬN DIỆN BIỂN SỐ XE VÀ NHẬN DẠNG KÝ TỰ TỰ ĐỘNG |
|
6 | 22IT053 |
PHẠM VĂN | DUY | 10/08/2004 | 22KIT | HỆ THỐNG NHẬN DIỆN BIỂN SỐ XE VÀ NHẬN DẠNG KÝ TỰ TỰ ĐỘNG_ |
|
7 | 22IT314 |
PHÙNG THỊ TỐ | TRINH | 27/10/2004 | 22KIT | Nhận dạng biển số xe |
|
8 | 22IT323 |
TRƯƠNG CÔNG | TÚ | 31/08/2004 | 22KIT | Nhận dạng biển số xe_ |
|
9 | 22IT.EB046 |
HỒ NGỌC BẢO | LONG | 16/10/2004 | 22KIT | Nhận dạng biển số xe_ |
|
10 | 22IT.EB088 |
PHẠM QUANG | TUẤN | 28/02/2003 | 22KIT | SỬ DỤNG TRÍ TUỆ NHÂN TẠO ĐỂ XÂY DỰNG ỨNG DỤNG XÁC THỰC KHUÔN MẶT |
|
11 | 22IT.EB060 |
LÊ THỊ PHONG | NHƯ | 07/03/2003 | 22KIT | SỬ DỤNG TRÍ TUỆ NHÂN TẠO ĐỂ XÂY DỰNG ỨNG DỤNG XÁC THỰC KHUÔN MẶT_ |
|
12 | 22IT.EB053 |
HUỲNH THANH | NAM | 03/05/2004 | 22KIT | SỬ DỤNG TRÍ TUỆ NHÂN TẠO ĐỂ XÂY DỰNG ỨNG DỤNG XÁC THỰC KHUÔN MẶT_ |
|
13 | 22IT.B121 |
NGUYỄN THỊ THÙY | LINH | 04/02/2004 | 22KIT | Tích hợp AI vào ứng dụng quản lý chi tiêu cá nhân |
|
14 | 22IT.B120 |
NGUYỄN THỊ DIỆU | LINH | 18/10/2004 | 22KIT | Tích hợp AI vào ứng dụng quản lý chi tiêu cá nhân_ |
|
15 | 22IT.B122 |
TRẦN THỊ NHẬT | LINH | 26/01/2004 | 22KIT | XÂY DỰNG ỨNG DỤNG PHÒNG KHÁM NHA KHOA TÍCH HỢP AI NHẬN DIỆN TRIỆU CHỨNG RĂNG QUA HÌNH ẢNH X-RAY |
|
16 | 22IT.B036 |
TRẦN NGỌC ANH | DŨNG | 19/10/2004 | 22KIT | XÂY DỰNG ỨNG DỤNG PHÒNG KHÁM NHA KHOA TÍCH HỢP AI NHẬN DIỆN TRIỆU CHỨNG RĂNG QUA HÌNH ẢNH X-RAY_ |
|
17 | 22IT.B231 |
NGUYỄN ĐẶNG BẢO | TRUNG | 25/10/2004 | 22KIT | XÂY DỰNG ỨNG DỤNG PHÒNG KHÁM NHA KHOA TÍCH HỢP AI NHẬN DIỆN TRIỆU CHỨNG RĂNG QUA HÌNH ẢNH X-RAY_ |
|
18 | 22IT210 |
PHAN THẢO | NHI | 19/12/2004 | 22JIT | Xây dựng Hệ thống Tạo Đề Thi Tự động từ Văn bản |
|
19 | 22IT296 |
TRƯƠNG THỊ | THƯƠNG | 10/08/2004 | 22JIT | Xây dựng Hệ thống Tạo Đề Thi Tự động từ Văn bản_ |
|
20 | 22IT026 |
LÊ THỊ NGỌC | BÍCH | 29/04/2004 | 22KIT | Xây dựng chương trình Nhận diện biển báo giao thông |
|
21 | 22IT045 |
PHẠM THỊ THU | DIỄM | 02/04/2004 | 22KIT | Xây dựng chương trình Nhận diện biển báo giao thông_ |
|
22 | 22IT239 |
HOÀNG TẤN PHÚ | QUỐC | 02/01/2004 | 22KIT | Xây dựng mô hình dự đoán khả năng khách hàng rời bỏ dịch vụ ngân hàng |
|
23 | 22IT270 |
TRƯƠNG CÔNG HOÀNG | THÀNH | 16/09/2004 | 22KIT | Xây dựng mô hình dự đoán khả năng khách hàng rời bỏ dịch vụ ngân hàng_ |
|
24 | 22IT156 |
TRƯƠNG NGỌC KHÁNH | LINH | 03/12/2004 | 22KIT | Xây dựng mô hình dự đoán khả năng khách hàng rời bỏ dịch vụ ngân hàng_ |
|
25 | 22IT032 |
HỒ HẢI | CHÂU | 02/03/2004 | 22JIT | Xây dựng nền tảng học tiếng Nhật qua tích hợp AI theo kiến trúc Microservice |
|
26 | 22IT119 |
TRƯƠNG GIA | HUY | 27/04/2004 | 22JIT | Xây dựng nền tảng học tiếng Nhật qua tích hợp AI theo kiến trúc Microservice_ |
|
27 | 22IT236 |
NGUYỄN PHI | QUÂN | 25/06/2004 | 22JIT | Xây dựng nền tảng học tiếng Nhật qua tích hợp AI theo kiến trúc Microservice_ |
|
28 | 22IT189 |
HỒ BẢO | NGUYÊN | 13/02/2004 | 22KIT | Xây dựng nền tảng trao đổi sách giáo khoa cũ tích hợp AI nhận diện sách giáo khoa |
|
29 | 22IT.B163 |
NGUYỄN THANH | PHƯƠNG | 27/08/2004 | 22KIT | Xây dựng nền tảng trao đổi sách giáo khoa cũ tích hợp AI nhận diện sách giáo khoa_ |
|
30 | 22IT.EB051 |
NGUYỄN NHẬT | MINH | 28/07/2004 | 22KIT | Xây dựng phần mềm áp dụng trí tuệ nhân tạo giúp nhận biết các loài bươm bướm |
|
31 | 22IT.EB006 |
HUỲNH TRẦN NAM | BÌNH | 26/01/2004 | 22KIT | Xây dựng phần mềm áp dụng trí tuệ nhân tạo giúp nhận biết các loài bươm bướm_ |
|
32 | 22CE041 |
PHAN TIẾN | HƯNG | 30/07/2004 | 22KIT | Xây dựng ứng dụng chat hỗ trợ lập trình viên |
|
33 | 22IT.B210 |
HÀ VĂN | TIẾN | 21/10/2004 | 22KIT | Xây dựng ứng dụng đa nền tảng Học tập Tiếng Anh có tích hợp AI |
|
34 | 22IT.B202 |
NGUYỄN QUANG | THUẬN | 12/06/2004 | 22KIT | Xây dựng ứng dụng đa nền tảng Học tập Tiếng Anh có tích hợp AI_ |
|
35 | 22IT.B203 |
NGUYỄN THỊ BÍCH | THÙY | 19/02/2004 | 22KIT | Xây dựng ứng dụng đa nền tảng Học tập Tiếng Anh có tích hợp AI_ |
|
36 | 22IT022 |
PHAN HOÀI | BÃO | 02/01/2004 | 22KIT | Xây dựng ứng dụng đa nền tảng học tiếng Anh |
|
37 | 22IT.B161 |
NGUYỄN VĂN TÂN | PHÚC | 07/11/2004 | 22KIT | Xây dựng ứng dụng đa nền tảng học tiếng Anh_ |
|
38 | 22AD031 |
NGUYỄN NGÔ TRÀ | MY | 20/07/2004 | 22KIT | Xây dựng ứng dụng điểm danh bằng nhận diện khuôn mặt |
|
39 | 22AD035 |
NGUYỄN TRẦN HẠ | NHI | 05/09/2004 | 22KIT | Xây dựng ứng dụng điểm danh bằng nhận diện khuôn mặt_ |
|
40 | 22IT030 |
NGUYỄN TẤN | CẢNH | 01/04/2004 | 22JIT | Ứng dụng Học Máy trong Nhận Diện Cảm Xúc và Giới Tính từ Khuôn Mặt |
|
41 | 22IT091 |
PHẠM TRUNG | HIẾU | 02/01/2004 | 22JIT | Ứng dụng Học Máy trong Nhận Diện Cảm Xúc và Giới Tính từ Khuôn Mặt_ |
|
42 | 22IT004 |
NGUYỄN HỒ QUỐC | ANH | 16/08/2004 | 22JIT | Ứng dụng Học Máy trong Nhận Diện Cảm Xúc và Giới Tính từ Khuôn Mặt_ |