STT | Nội dung | Ngày dạy | Tình hình vắng nghỉ |
---|---|---|---|
Buổi 1 | CHƯƠNG 1. NHẬP MÔN CHỦ NGHĨA XÃ HỘI KHOA HỌC | 2024-01-15 06:28:16 | SV vắng:
19 - Hoàng Đức Anh - Mã SV: 20IT831 - Nguyễn Lê Tuấn Anh - Mã SV: 20IT816 - Trương Công Danh - Mã SV: 20IT545 - Nguyễn Hải Dương - Mã SV: 20IT311 - Phạm Đình Quang Hải - Mã SV: 20IT005 - Nguyễn Thị Hồng Hạnh - Mã SV: 20IT313 - Dương Phú Hậu - Mã SV: 20IT872 - Nguyễn Anh Huy - Mã SV: 20IT506 - Huỳnh Thái Khiêm - Mã SV: 20IT911 - Hoàng Lê Tuấn Kiệt - Mã SV: 20IT009 - Nguyễn Quế Lân - Mã SV: 20IT159 - Trần Quang Linh - Mã SV: 20IT222 - Võ Đặng Hoàng Nguyên - Mã SV: 20IT538 - NGUYỄN LÊ TẤT PHÚ - Mã SV: 21IT037 - Phạm Toàn Phúc - Mã SV: 20IT523 - Nguyễn Thanh Sáu - Mã SV: 20IT336 - Nguyễn Khánh Toàn - Mã SV: 20IT019 - Võ Thị Trinh - Mã SV: 20IT025 - Lê Quốc Việt - Mã SV: 20IT026 |
Buổi 2 | CHƯƠNG 2. SỨ MỆNH LỊCH SỬ CỦA GIAI CẤP CÔNG NHÂN. 2.1. Quan điểm cơ bản của chủ nghĩa Mác - Lênin về giai cấp công nhân và sứ mệnh lịch sử thế giới của giai cấp công nhân | 2024-01-22 06:02:19 | SV vắng:
11 - Hoàng Đức Anh - Mã SV: 20IT831 - Nguyễn Lê Tuấn Anh - Mã SV: 20IT816 - Trương Công Danh - Mã SV: 20IT545 - Lê Khánh Dương - Mã SV: 20IT623 - Nguyễn Hải Dương - Mã SV: 20IT311 - Nguyễn Thị Hồng Hạnh - Mã SV: 20IT313 - Hoàng Lê Tuấn Kiệt - Mã SV: 20IT009 - Nguyễn Quế Lân - Mã SV: 20IT159 - NGUYỄN LÊ TẤT PHÚ - Mã SV: 21IT037 - Phạm Toàn Phúc - Mã SV: 20IT523 - Lê Quốc Việt - Mã SV: 20IT026 |
Buổi 3 | 2.2. Giai cấp công nhân và thực hiện sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân hiện nay. 2.3. Sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân Việt Nam | 2024-01-29 06:04:46 | SV vắng: 0 |
Buổi 4 | CHƯƠNG 3. CHỦ NGHĨA XÃ HỘI VÀ THỜI KỲ QUÁ ĐỘ LÊN CHỦ NGHĨA XÃ HỘI. 3.1. Chủ nghĩa xã hội | 2024-02-19 06:49:55 | SV vắng:
13 - Trần Thị Xuân Xuân - Mã SV: 20IT027 - Nguyễn Anh Huy - Mã SV: 20IT506 - Nguyễn Thành Nam - Mã SV: 20IT840 - Lê Văn Phú - Mã SV: 20IT115 - Lê Thái Bình - Mã SV: 20IT032 - Nguyễn Tiến Chung - Mã SV: 20IT141 - Lê Đình Quý - Mã SV: 20IT335 - Phan Viết Hưởng - Mã SV: 20IT103 - Nguyễn Huy Phúc - Mã SV: 20IT985 - Lê Diên Trung Dũng - Mã SV: 20IT257 - Mai Thế Sơn - Mã SV: 20IT775 - NGUYỄN THIỆN QUANG - Mã SV: 21IT041 - Hoàng Minh Hoài - Mã SV: 20IT557 |
Buổi 5 | 3.2. Thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội | 2024-02-26 06:03:40 | SV vắng:
16 - Hoàng Đức Anh - Mã SV: 20IT831 - Nguyễn Lê Tuấn Anh - Mã SV: 20IT816 - Trương Công Danh - Mã SV: 20IT545 - Nguyễn Hải Dương - Mã SV: 20IT311 - Phạm Đình Quang Hải - Mã SV: 20IT005 - Dương Phú Hậu - Mã SV: 20IT872 - Nguyễn Ngọc Hậu - Mã SV: 20IT045 - Nguyễn Quế Lân - Mã SV: 20IT159 - Nguyễn Đình Anh Nam - Mã SV: 20IT740 - Võ Đặng Hoàng Nguyên - Mã SV: 20IT538 - NGUYỄN ĐĂNG NHÃ - Mã SV: 21IT033 - NGUYỄN LÊ TẤT PHÚ - Mã SV: 21IT037 - Phạm Toàn Phúc - Mã SV: 20IT523 - Nguyễn Khánh Toàn - Mã SV: 20IT019 - Võ Thị Trinh - Mã SV: 20IT025 - Lê Quốc Việt - Mã SV: 20IT026 |
Buổi 6 | 3.3. Quá độ lên chủ nghĩa xã hội ở Việt Nam | 2024-03-11 06:47:18 | SV vắng: 0 |
Buổi 7 | CHƯƠNG 4. DÂN CHỦ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VÀ NHÀ NƯỚC XÃ HỘI CHỦ NGHĨA. 4.1. Dân chủ và dân chủ xã hội chủ nghĩa. 4.2. Nhà nước xã hội chủ nghĩa | 2024-03-18 06:14:19 | SV vắng:
16 - Hoàng Đức Anh - Mã SV: 20IT831 - Trương Công Danh - Mã SV: 20IT545 - Nguyễn Hải Dương - Mã SV: 20IT311 - Phạm Đình Quang Hải - Mã SV: 20IT005 - Hoàng Lê Tuấn Kiệt - Mã SV: 20IT009 - Nguyễn Quế Lân - Mã SV: 20IT159 - Võ Đặng Hoàng Nguyên - Mã SV: 20IT538 - NGUYỄN ĐĂNG NHÃ - Mã SV: 21IT033 - NGUYỄN LÊ TẤT PHÚ - Mã SV: 21IT037 - Phạm Toàn Phúc - Mã SV: 20IT523 - Lê Thanh Phương - Mã SV: 20IT837 - Mai Thế Sơn - Mã SV: 20IT775 - Nguyễn Khánh Toàn - Mã SV: 20IT019 - Võ Thị Trinh - Mã SV: 20IT025 - Lê Quốc Việt - Mã SV: 20IT026 - Trần Thị Xuân Xuân - Mã SV: 20IT027 |
Buổi 8 | 4.3. Dân chủ xã hội chủ nghĩa và xây dựng nhà nước pháp quyền xã hội chủ nghĩa ở Việt Nam | 2024-03-25 07:17:59 | SV vắng:
1 - Phạm Minh Quan - Mã SV: 20IT960 |
Buổi 9 | CHƯƠNG 5. CƠ CẤU XÃ HỘI – GIAI CẤP VÀ LIÊN MINH GIAI CẤP, TẦNG LỚP TRONG THỜI KỲ QUÁ ĐỘ LÊN CHỦ NGHĨA XÃ HỘI. 5.1. Cơ cấu xã hội - giai cấp trong thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội | 2024-04-01 06:05:34 | SV vắng:
9 - Hoàng Đức Anh - Mã SV: 20IT831 - Nguyễn Lê Tuấn Anh - Mã SV: 20IT816 - Nguyễn Huy Phúc - Mã SV: 20IT985 - Lê Đình Sang - Mã SV: 20IT120 - Nguyễn Khánh Toàn - Mã SV: 20IT019 - Lê Quốc Việt - Mã SV: 20IT026 - Võ Thị Trinh - Mã SV: 20IT025 - Nguyễn Ngọc Ánh - Mã SV: 20IT198 - Lê Nam Thuận - Mã SV: 20IT125 |
Buổi 10 | 5.2. Liên minh giai cấp, tầng lớp trong thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội | 2024-04-08 06:02:20 | SV vắng:
16 - Hoàng Đức Anh - Mã SV: 20IT831 - Trương Công Danh - Mã SV: 20IT545 - Nguyễn Hải Dương - Mã SV: 20IT311 - Phạm Đình Quang Hải - Mã SV: 20IT005 - Phan Tiến Huy - Mã SV: 20IT941 - Hoàng Lê Tuấn Kiệt - Mã SV: 20IT009 - Nguyễn Quế Lân - Mã SV: 20IT159 - Võ Đặng Hoàng Nguyên - Mã SV: 20IT538 - NGUYỄN LÊ TẤT PHÚ - Mã SV: 21IT037 - Nguyễn Huy Phúc - Mã SV: 20IT985 - Phạm Toàn Phúc - Mã SV: 20IT523 - Phạm Minh Quan - Mã SV: 20IT960 - Nguyễn Thị Như Quỳnh - Mã SV: 20IT016 - Nguyễn Khánh Toàn - Mã SV: 20IT019 - Võ Thị Trinh - Mã SV: 20IT025 - Lê Quốc Việt - Mã SV: 20IT026 |
Buổi 11 | 5.3. Cơ cấu xã hội - giai cấp và liên minh giai cấp, tầng lớp trong thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội ở Việt Nam | 2024-04-15 06:04:52 | SV vắng:
21 - Hoàng Đức Anh - Mã SV: 20IT831 - Nguyễn Tiến Chung - Mã SV: 20IT141 - Trương Công Danh - Mã SV: 20IT545 - Lê Diên Trung Dũng - Mã SV: 20IT257 - Nguyễn Hải Dương - Mã SV: 20IT311 - Phạm Đình Quang Hải - Mã SV: 20IT005 - Trần Trung Hiếu - Mã SV: 20IT047 - Phan Tiến Huy - Mã SV: 20IT941 - Hoàng Lê Tuấn Kiệt - Mã SV: 20IT009 - Nguyễn Quế Lân - Mã SV: 20IT159 - Võ Đặng Hoàng Nguyên - Mã SV: 20IT538 - NGUYỄN LÊ TẤT PHÚ - Mã SV: 21IT037 - Nguyễn Huy Phúc - Mã SV: 20IT985 - Phạm Toàn Phúc - Mã SV: 20IT523 - Phạm Minh Quan - Mã SV: 20IT960 - NGUYỄN THIỆN QUANG - Mã SV: 21IT041 - Lê Đình Sang - Mã SV: 20IT120 - Nguyễn Khánh Toàn - Mã SV: 20IT019 - Võ Thị Trinh - Mã SV: 20IT025 - Lê Quốc Việt - Mã SV: 20IT026 - Đoàn Nguyễn Hưng - Mã SV: 20IT220 |
Buổi 12 | 6.2. Tôn giáo trong thời kỳ quá độ lên CNXH | 2024-04-22 06:03:31 | SV vắng:
21 - Hoàng Đức Anh - Mã SV: 20IT831 - Nguyễn Lê Tuấn Anh - Mã SV: 20IT816 - Trương Công Danh - Mã SV: 20IT545 - Lê Diên Trung Dũng - Mã SV: 20IT257 - Nguyễn Hải Dương - Mã SV: 20IT311 - Phạm Đình Quang Hải - Mã SV: 20IT005 - Dương Phú Hậu - Mã SV: 20IT872 - Phan Tiến Huy - Mã SV: 20IT941 - Hoàng Lê Tuấn Kiệt - Mã SV: 20IT009 - Nguyễn Quế Lân - Mã SV: 20IT159 - Lý Châu Minh - Mã SV: 20IT842 - Nguyễn Đình Anh Nam - Mã SV: 20IT740 - Võ Đặng Hoàng Nguyên - Mã SV: 20IT538 - NGUYỄN LÊ TẤT PHÚ - Mã SV: 21IT037 - Nguyễn Huy Phúc - Mã SV: 20IT985 - Phạm Toàn Phúc - Mã SV: 20IT523 - Lê Thanh Phương - Mã SV: 20IT837 - Phạm Minh Quan - Mã SV: 20IT960 - Nguyễn Khánh Toàn - Mã SV: 20IT019 - Võ Thị Trinh - Mã SV: 20IT025 - Lê Quốc Việt - Mã SV: 20IT026 |
Buổi | Nội dung |
---|---|
1 | CHƯƠNG 1. NHẬP MÔN CHỦ NGHĨA XÃ HỘI KHOA HỌC |
2 | CHƯƠNG 2. SỨ MỆNH LỊCH SỬ CỦA GIAI CẤP CÔNG NHÂN. 2.1. Quan điểm cơ bản của chủ nghĩa Mác - Lênin về giai cấp công nhân và sứ mệnh lịch sử thế giới của giai cấp công nhân |
3 | 2.2. Giai cấp công nhân và thực hiện sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân hiện nay. 2.3. Sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân Việt Nam |
4 | CHƯƠNG 3. CHỦ NGHĨA XÃ HỘI VÀ THỜI KỲ QUÁ ĐỘ LÊN CHỦ NGHĨA XÃ HỘI. 3.1. Chủ nghĩa xã hội |
5 | 3.2. Thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội |
6 | 3.3. Quá độ lên chủ nghĩa xã hội ở Việt Nam |
7 | CHƯƠNG 4. DÂN CHỦ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VÀ NHÀ NƯỚC XÃ HỘI CHỦ NGHĨA. 4.1. Dân chủ và dân chủ xã hội chủ nghĩa. 4.2. Nhà nước xã hội chủ nghĩa |
8 | 4.3. Dân chủ xã hội chủ nghĩa và xây dựng nhà nước pháp quyền xã hội chủ nghĩa ở Việt Nam |
9 | CHƯƠNG 5. CƠ CẤU XÃ HỘI – GIAI CẤP VÀ LIÊN MINH GIAI CẤP, TẦNG LỚP TRONG THỜI KỲ QUÁ ĐỘ LÊN CHỦ NGHĨA XÃ HỘI. 5.1. Cơ cấu xã hội - giai cấp trong thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội |
10 | 5.2. Liên minh giai cấp, tầng lớp trong thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội |
11 | 5.3. Cơ cấu xã hội - giai cấp và liên minh giai cấp, tầng lớp trong thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội ở Việt Nam |
12 | CHƯƠNG 6. VẤN ĐỀ DÂN TỘC VÀ TÔN GIÁO TRONG THỜI KỲ QUÁ ĐỘ LÊN CHỦ NGHĨA XÃ HỘI. 6.1. Dân tộc trong thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội |
13 | 6.2. Tôn giáo trong thời kỳ quá độ lên CNXH |
14 | 6.3. Quan hệ giữa dân tộc và tôn giáo ở Việt Nam. CHƯƠNG 7. VẤN ĐỀ GIA ĐÌNH TRONG THỜI KỲ QUÁ ĐỘ LÊN CHỦ NGHĨA XÃ HỘI. 7.1. Khái niệm, vị trí và chức năng của gia đình |
15 | 7.2. Cơ sở xây dựng gia đình trong thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội. 7.3. Xây dựng gia đình Việt Nam trong thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội |
STT | Tên lớp HP | Giảng viên | Tiến độ dạy | Chi tiết |
---|---|---|---|---|
1 | Chủ nghĩa xã hội khoa học (1)_GIT |
ThS Nguyễn Thị Mỹ Hạnh |
Đã dạy 12 / 3 buổi
Báo nghỉ: 1 buổi |
|
2 | Chủ nghĩa xã hội khoa học (10) |
ThS Lương Xuân Thành |
Đã dạy 12 / 3 buổi
Báo nghỉ: 1 buổi |
|
3 | Chủ nghĩa xã hội khoa học (2) |
ThS Nguyễn Thị Mỹ Hạnh |
Đã dạy 13 / 3 buổi
Báo nghỉ: 1 buổi |
|
4 | Chủ nghĩa xã hội khoa học (3) |
ThS Nguyễn Thị Mỹ Hạnh |
Đã dạy 12 / 3 buổi
Báo nghỉ: 1 buổi |
|
5 | Chủ nghĩa xã hội khoa học (4) |
ThS Nguyễn Thị Mỹ Hạnh |
Đã dạy 12 / 3 buổi
Báo nghỉ: 1 buổi |
|
6 | Chủ nghĩa xã hội khoa học (5) |
ThS Nguyễn Thị Mỹ Hạnh |
Đã dạy 12 / 3 buổi
Báo nghỉ: 2 buổi |
|
7 | Chủ nghĩa xã hội khoa học (6) |
ThS Nguyễn Thị Mỹ Hạnh |
Đã dạy 12 / 3 buổi
Báo nghỉ: 2 buổi |
|
8 | Chủ nghĩa xã hội khoa học (7) |
ThS Lương Xuân Thành |
Đã dạy 14 / 3 buổi
Báo nghỉ: 1 buổi |
|
9 | Chủ nghĩa xã hội khoa học (8) |
ThS Lương Xuân Thành |
Đã dạy 14 / 3 buổi
Báo nghỉ: 1 buổi |
|
10 | Chủ nghĩa xã hội khoa học (9) |
ThS Lương Xuân Thành |
Đã dạy 12 / 3 buổi
Báo nghỉ: 1 buổi |