STT | Nội dung | Ngày dạy | Tình hình vắng nghỉ |
---|---|---|---|
Buổi 1 | CHƯƠNG 1. NHẬP MÔN CHỦ NGHĨA XÃ HỘI KHOA HỌC | 2024-01-15 00:35:19 | SV vắng:
18 - Phan Văn Bằng - Mã SV: 20IT490 - Lê Văn Dũng - Mã SV: 20IT142 - Lương Văn Duy - Mã SV: 20IT310 - Lê Thị Mỹ Hậu - Mã SV: 20IT262 - Vương Công Hoàng - Mã SV: 20IT945 - Khúc Thừa Huy - Mã SV: 20IT432 - Phạm Văn Huy - Mã SV: 20IT433 - Nguyễn Như Khánh - Mã SV: 20IT921 - Đặng Quốc Nhã - Mã SV: 20IT966 - Nguyễn Văn Nhật - Mã SV: 20IT721 - Lê Văn Phước - Mã SV: 20IT938 - Trần Văn Quý - Mã SV: 20IT633 - Phạm Minh Tâm - Mã SV: 20IT285 - Lê Công Thành - Mã SV: 20IT915 - Nguyễn Công Thông - Mã SV: 20IT860 - Phạm Thanh Trường - Mã SV: 20IT461 - Nguyễn Thanh Tùng - Mã SV: 20IT1023 - Phan Thị Thanh Tuyền - Mã SV: 20IT963 |
Buổi 2 | CHƯƠNG 2. SỨ MỆNH LỊCH SỬ CỦA GIAI CẤP CÔNG NHÂN. 2.1. Quan điểm cơ bản của chủ nghĩa Mác - Lênin về giai cấp công nhân và sứ mệnh lịch sử thế giới của giai cấp công nhân | 2024-01-22 00:33:47 | SV vắng:
12 - Nguyễn Chí Hiếu - Mã SV: 20IT871 - TRẦN VŨ NGỌC HIẾU - Mã SV: 21BA223 - Võ Lê Phúc Khang - Mã SV: 20IT991 - Nguyễn Như Khánh - Mã SV: 20IT921 - Nguyễn Văn Nhật - Mã SV: 20IT721 - BIỀN MAI NHƯ - Mã SV: 21IT297 - Nguyễn Công Thông - Mã SV: 20IT860 - Ngô Thành Quang - Mã SV: 20IT332 - Phan Văn Bằng - Mã SV: 20IT490 - Phạm Thanh Trường - Mã SV: 20IT461 - Nguyễn Thanh Tùng - Mã SV: 20IT1023 - Trần Phước Tuấn - Mã SV: 20IT978 |
Buổi 3 | 2.2. Giai cấp công nhân và thực hiện sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân hiện nay. 2.3. Sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân Việt Nam | 2024-01-29 00:39:44 | SV vắng: 0 |
Buổi 4 | CHƯƠNG 3. CHỦ NGHĨA XÃ HỘI VÀ THỜI KỲ QUÁ ĐỘ LÊN CHỦ NGHĨA XÃ HỘI. 3.1. Chủ nghĩa xã hội | 2024-02-19 00:32:37 | SV vắng:
20 - Lê Bá Chinh - Mã SV: 20IT516 - Hồ Thị Cưa - Mã SV: 20IT201 - Lê Văn Dũng - Mã SV: 20IT142 - Hà Bảo Nguyên - Mã SV: 20IT167 - Nguyễn Văn Nhật - Mã SV: 20IT721 - Lê Nguyễn Bảo Phong - Mã SV: 20IT063 - Huỳnh Minh Quân - Mã SV: 20IT231 - Trần Văn Quý - Mã SV: 20IT633 - Hồ Ngọc Tâm - Mã SV: 20IT971 - Phạm Minh Tâm - Mã SV: 20IT285 - Trương Ngọc Tấn - Mã SV: 20IT813 - Lê Công Thành - Mã SV: 20IT915 - Ngô Minh Tiến - Mã SV: 20CE021 - Hồ Anh Tín - Mã SV: 20IT864 - Huỳnh Minh Toàn - Mã SV: 20IT071 - Phạm Thanh Trường - Mã SV: 20IT461 - Thạch Cảnh Tứ - Mã SV: 20IT632 - Nguyễn Thanh Tùng - Mã SV: 20IT1023 - Nguyễn Văn Tùng - Mã SV: 20IT073 - Trần Anh Vũ - Mã SV: 20IT944 |
Buổi 5 | 3.2. Thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội | 2024-02-26 00:45:30 | SV vắng:
12 - Nguyễn Công Thông - Mã SV: 20IT860 - Ngô Thành Quang - Mã SV: 20IT332 - Phạm Thanh Trường - Mã SV: 20IT461 - Phan Văn Bằng - Mã SV: 20IT490 - Trần Duy Anh - Mã SV: 20IT085 - Huỳnh Minh Toàn - Mã SV: 20IT071 - Phạm Ngọc Đệ - Mã SV: 20IT205 - Nguyễn Thanh Tùng - Mã SV: 20IT1023 - Nguyễn Văn Tùng - Mã SV: 20IT073 - Khúc Thừa Huy - Mã SV: 20IT432 - Phạm Văn Huy - Mã SV: 20IT433 - Tô Huy Anh - Mã SV: 20IT196 |
Buổi 6 | 3.3. Quá độ lên chủ nghĩa xã hội ở Việt Nam | 2024-03-11 02:23:01 | SV vắng:
8 - Vương Công Hoàng - Mã SV: 20IT945 - TRẦN VŨ NGỌC HIẾU - Mã SV: 21BA223 - Trần Anh Vũ - Mã SV: 20IT944 - Phạm Ngọc Đệ - Mã SV: 20IT205 - Khúc Thừa Huy - Mã SV: 20IT432 - Phạm Minh Tâm - Mã SV: 20IT285 - Lương Văn Duy - Mã SV: 20IT310 - Ngô Minh Tiến - Mã SV: 20CE021 |
Buổi 7 | CHƯƠNG 4. DÂN CHỦ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VÀ NHÀ NƯỚC XÃ HỘI CHỦ NGHĨA. 4.1. Dân chủ và dân chủ xã hội chủ nghĩa. 4.2. Nhà nước xã hội chủ nghĩa | 2024-03-18 00:44:17 | SV vắng:
11 - Phạm Ngọc Đệ - Mã SV: 20IT205 - Nguyễn Như Khánh - Mã SV: 20IT921 - Tô Huy Anh - Mã SV: 20IT196 - Lê Văn Phước - Mã SV: 20IT938 - Nguyễn Chí Hiếu - Mã SV: 20IT871 - Ngô Thành Quang - Mã SV: 20IT332 - Châu Tiến Quỳnh - Mã SV: 20IT068 - Ngô Minh Tiến - Mã SV: 20CE021 - Nguyễn Thanh Tùng - Mã SV: 20IT1023 - Trần Anh Vũ - Mã SV: 20IT944 - Chế Công Việt - Mã SV: 20IT131 |
Buổi 8 | 4.3. Dân chủ xã hội chủ nghĩa và xây dựng nhà nước pháp quyền xã hội chủ nghĩa ở Việt Nam | 2024-03-25 01:31:31 | SV vắng:
1 - Nguyễn Chí Hiếu - Mã SV: 20IT871 |
Buổi 9 | CHƯƠNG 5. CƠ CẤU XÃ HỘI – GIAI CẤP VÀ LIÊN MINH GIAI CẤP, TẦNG LỚP TRONG THỜI KỲ QUÁ ĐỘ LÊN CHỦ NGHĨA XÃ HỘI. 5.1. Cơ cấu xã hội - giai cấp trong thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội | 2024-04-01 00:44:59 | SV vắng:
24 - Lê Văn Dũng - Mã SV: 20IT142 - Trần Duy Anh - Mã SV: 20IT085 - Trần Anh Dũng - Mã SV: 20IT478 - Lương Văn Duy - Mã SV: 20IT310 - Trần Ngọc Đức - Mã SV: 20IT933 - Nguyễn Chí Hiếu - Mã SV: 20IT871 - Nguyễn Thanh Hưng - Mã SV: 20IT155 - Phạm Văn Huy - Mã SV: 20IT433 - Lê Đức Mạnh - Mã SV: 20IT925 - Nguyễn Thanh Minh - Mã SV: 20IT443 - Nguyễn Văn Ngọ - Mã SV: 20IT165 - Hà Bảo Nguyên - Mã SV: 20IT167 - Đặng Quốc Nhã - Mã SV: 20IT966 - Nguyễn Văn Nhật - Mã SV: 20IT721 - Lê Văn Phước - Mã SV: 20IT938 - Ngô Thành Quang - Mã SV: 20IT332 - Châu Tiến Quỳnh - Mã SV: 20IT068 - Lê Công Thành - Mã SV: 20IT915 - Đặng Ngọc Thư - Mã SV: 20IT542 - Ngô Minh Tiến - Mã SV: 20CE021 - Hồ Anh Tín - Mã SV: 20IT864 - Thạch Cảnh Tứ - Mã SV: 20IT632 - Nguyễn Văn Tùng - Mã SV: 20IT073 - Trần Anh Vũ - Mã SV: 20IT944 |
Buổi 10 | 5.2. Liên minh giai cấp, tầng lớp trong thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội | 2024-04-08 00:51:40 | SV vắng:
12 - Tô Huy Anh - Mã SV: 20IT196 - Trần Anh Dũng - Mã SV: 20IT478 - Trương Duy Hiếu - Mã SV: 20IT895 - Nguyễn Sỹ Kiên - Mã SV: 20IT552 - Lê Văn Phước - Mã SV: 20IT938 - Ngô Thành Quang - Mã SV: 20IT332 - Châu Tiến Quỳnh - Mã SV: 20IT068 - Phạm Minh Tâm - Mã SV: 20IT285 - Lê Công Thành - Mã SV: 20IT915 - Đặng Ngọc Thư - Mã SV: 20IT542 - Trần Anh Vũ - Mã SV: 20IT944 - Ngô Minh Tiến - Mã SV: 20CE021 |
Buổi 11 | 5.3. Cơ cấu xã hội - giai cấp và liên minh giai cấp, tầng lớp trong thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội ở Việt Nam | 2024-04-15 00:34:49 | SV vắng:
12 - Trần Duy Anh - Mã SV: 20IT085 - Trần Anh Dũng - Mã SV: 20IT478 - Nguyễn Chí Hiếu - Mã SV: 20IT871 - Khúc Thừa Huy - Mã SV: 20IT432 - Phạm Văn Huy - Mã SV: 20IT433 - Nguyễn Thanh Minh - Mã SV: 20IT443 - Ngô Thành Quang - Mã SV: 20IT332 - Lê Công Thành - Mã SV: 20IT915 - Ngô Minh Tiến - Mã SV: 20CE021 - Huỳnh Minh Toàn - Mã SV: 20IT071 - Phạm Thanh Trường - Mã SV: 20IT461 - Trần Anh Vũ - Mã SV: 20IT944 |
Buổi 12 | CHƯƠNG 6. VẤN ĐỀ DÂN TỘC VÀ TÔN GIÁO TRONG THỜI KỲ QUÁ ĐỘ LÊN CHỦ NGHĨA XÃ HỘI. 6.1. Dân tộc trong thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội | 2024-04-22 02:19:21 | SV vắng:
21 - Phạm Ngọc Đệ - Mã SV: 20IT205 - Nguyễn Chí Hiếu - Mã SV: 20IT871 - Phạm Văn Huy - Mã SV: 20IT433 - Lê Công Thành - Mã SV: 20IT915 - Ngô Thành Quang - Mã SV: 20IT332 - Nguyễn Công Thông - Mã SV: 20IT860 - Huỳnh Thế Tiến - Mã SV: 20IT723 - Ngô Minh Tiến - Mã SV: 20CE021 - Hồ Anh Tín - Mã SV: 20IT864 - Huỳnh Minh Toàn - Mã SV: 20IT071 - Trần Duy Anh - Mã SV: 20IT085 - Doãn Thị Cúc - Mã SV: 20IT200 - Trần Anh Dũng - Mã SV: 20IT478 - Khúc Thừa Huy - Mã SV: 20IT432 - Nguyễn Công Lâm - Mã SV: 20IT010 - Trần Văn Quý - Mã SV: 20IT633 - Châu Tiến Quỳnh - Mã SV: 20IT068 - Trần Phước Tuấn - Mã SV: 20IT978 - Nguyễn Thanh Tùng - Mã SV: 20IT1023 - Nguyễn Văn Tùng - Mã SV: 20IT073 - Trần Anh Vũ - Mã SV: 20IT944 |
Buổi | Nội dung |
---|---|
1 | CHƯƠNG 1. NHẬP MÔN CHỦ NGHĨA XÃ HỘI KHOA HỌC |
2 | CHƯƠNG 2. SỨ MỆNH LỊCH SỬ CỦA GIAI CẤP CÔNG NHÂN. 2.1. Quan điểm cơ bản của chủ nghĩa Mác - Lênin về giai cấp công nhân và sứ mệnh lịch sử thế giới của giai cấp công nhân |
3 | 2.2. Giai cấp công nhân và thực hiện sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân hiện nay. 2.3. Sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân Việt Nam |
4 | CHƯƠNG 3. CHỦ NGHĨA XÃ HỘI VÀ THỜI KỲ QUÁ ĐỘ LÊN CHỦ NGHĨA XÃ HỘI. 3.1. Chủ nghĩa xã hội |
5 | 3.2. Thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội |
6 | 3.3. Quá độ lên chủ nghĩa xã hội ở Việt Nam |
7 | CHƯƠNG 4. DÂN CHỦ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VÀ NHÀ NƯỚC XÃ HỘI CHỦ NGHĨA. 4.1. Dân chủ và dân chủ xã hội chủ nghĩa. 4.2. Nhà nước xã hội chủ nghĩa |
8 | 4.3. Dân chủ xã hội chủ nghĩa và xây dựng nhà nước pháp quyền xã hội chủ nghĩa ở Việt Nam |
9 | CHƯƠNG 5. CƠ CẤU XÃ HỘI – GIAI CẤP VÀ LIÊN MINH GIAI CẤP, TẦNG LỚP TRONG THỜI KỲ QUÁ ĐỘ LÊN CHỦ NGHĨA XÃ HỘI. 5.1. Cơ cấu xã hội - giai cấp trong thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội |
10 | 5.2. Liên minh giai cấp, tầng lớp trong thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội |
11 | 5.3. Cơ cấu xã hội - giai cấp và liên minh giai cấp, tầng lớp trong thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội ở Việt Nam |
12 | CHƯƠNG 6. VẤN ĐỀ DÂN TỘC VÀ TÔN GIÁO TRONG THỜI KỲ QUÁ ĐỘ LÊN CHỦ NGHĨA XÃ HỘI. 6.1. Dân tộc trong thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội |
13 | 6.2. Tôn giáo trong thời kỳ quá độ lên CNXH |
14 | 6.3. Quan hệ giữa dân tộc và tôn giáo ở Việt Nam. CHƯƠNG 7. VẤN ĐỀ GIA ĐÌNH TRONG THỜI KỲ QUÁ ĐỘ LÊN CHỦ NGHĨA XÃ HỘI. 7.1. Khái niệm, vị trí và chức năng của gia đình |
15 | 7.2. Cơ sở xây dựng gia đình trong thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội. 7.3. Xây dựng gia đình Việt Nam trong thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội |
STT | Tên lớp HP | Giảng viên | Tiến độ dạy | Chi tiết |
---|---|---|---|---|
1 | Chủ nghĩa xã hội khoa học (1)_GIT |
ThS Nguyễn Thị Mỹ Hạnh |
Đã dạy 12 / 3 buổi
Báo nghỉ: 1 buổi |
|
2 | Chủ nghĩa xã hội khoa học (10) |
ThS Lương Xuân Thành |
Đã dạy 12 / 3 buổi
Báo nghỉ: 1 buổi |
|
3 | Chủ nghĩa xã hội khoa học (2) |
ThS Nguyễn Thị Mỹ Hạnh |
Đã dạy 13 / 3 buổi
Báo nghỉ: 1 buổi |
|
4 | Chủ nghĩa xã hội khoa học (3) |
ThS Nguyễn Thị Mỹ Hạnh |
Đã dạy 12 / 3 buổi
Báo nghỉ: 1 buổi |
|
5 | Chủ nghĩa xã hội khoa học (4) |
ThS Nguyễn Thị Mỹ Hạnh |
Đã dạy 12 / 3 buổi
Báo nghỉ: 1 buổi |
|
6 | Chủ nghĩa xã hội khoa học (5) |
ThS Nguyễn Thị Mỹ Hạnh |
Đã dạy 12 / 3 buổi
Báo nghỉ: 2 buổi |
|
7 | Chủ nghĩa xã hội khoa học (6) |
ThS Nguyễn Thị Mỹ Hạnh |
Đã dạy 12 / 3 buổi
Báo nghỉ: 2 buổi |
|
8 | Chủ nghĩa xã hội khoa học (7) |
ThS Lương Xuân Thành |
Đã dạy 14 / 3 buổi
Báo nghỉ: 1 buổi |
|
9 | Chủ nghĩa xã hội khoa học (8) |
ThS Lương Xuân Thành |
Đã dạy 14 / 3 buổi
Báo nghỉ: 1 buổi |
|
10 | Chủ nghĩa xã hội khoa học (9) |
ThS Lương Xuân Thành |
Đã dạy 12 / 3 buổi
Báo nghỉ: 1 buổi |