STT | Nội dung | Ngày dạy | Tình hình vắng nghỉ |
---|---|---|---|
Buổi 1 | CHƯƠNG 1. NHẬP MÔN CHỦ NGHĨA XÃ HỘI KHOA HỌC | 2024-01-16 01:09:33 | SV vắng:
15 - Nguyễn Viết Thanh Bình - Mã SV: 20IT139 - Đinh Văn Hiếu - Mã SV: 20IT889 - Phan Minh Hiếu - Mã SV: 20IT149 - Trương Huy Hoàng - Mã SV: 20IT811 - Lê Đức Mạnh - Mã SV: 20CE008 - Lê Hoài Nam - Mã SV: 20IT817 - Đỗ Minh Nhật - Mã SV: 20IT744 - VÕ VĂN NHI - Mã SV: 21IT436 - Bùi Phước - Mã SV: 20IT452 - PHAN MINH QUÂN - Mã SV: 22NS055 - Phạm Minh Thái - Mã SV: 20IT512 - Trần Minh Thuận - Mã SV: 20IT520 - Võ Thành Trung - Mã SV: 20IT129 - Phạm Hoàng Viên - Mã SV: 20CE015 - Võ Xuân Vũ - Mã SV: 20IT477 |
Buổi 2 | CHƯƠNG 2. SỨ MỆNH LỊCH SỬ CỦA GIAI CẤP CÔNG NHÂN. 2.1. Quan điểm cơ bản của chủ nghĩa Mác - Lênin về giai cấp công nhân và sứ mệnh lịch sử thế giới của giai cấp công nhân | 2024-01-23 00:33:31 | SV vắng:
9 - Nguyễn Viết Thanh Bình - Mã SV: 20IT139 - Nguyễn Duy Công - Mã SV: 20IT869 - Đinh Văn Hiếu - Mã SV: 20IT889 - Nguyễn Mạnh Hiếu - Mã SV: 20IT367 - Lê Hoài Nam - Mã SV: 20IT817 - Đỗ Minh Nhật - Mã SV: 20IT744 - PHAN MINH QUÂN - Mã SV: 22NS055 - Nguyễn Thành Thiện - Mã SV: 20IT022 - Phạm Hoàng Viên - Mã SV: 20CE015 |
Buổi 3 | 2.2. Giai cấp công nhân và thực hiện sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân hiện nay. 2.3. Sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân Việt Nam | 2024-01-30 00:39:04 | SV vắng: 0 |
Buổi 4 | CHƯƠNG 3. CHỦ NGHĨA XÃ HỘI VÀ THỜI KỲ QUÁ ĐỘ LÊN CHỦ NGHĨA XÃ HỘI. 3.1. Chủ nghĩa xã hội | 2024-02-20 00:33:22 | SV vắng:
19 - Nguyễn Văn Chiến - Mã SV: 20IT481 - Nguyễn Tiến Duyệt - Mã SV: 20IT143 - Nguyễn Hồ Đạt - Mã SV: 20IT416 - Hồ Nguyên Hà - Mã SV: 20IT043 - Trần Thị Thu Hiền - Mã SV: 20IT314 - Đinh Văn Hiếu - Mã SV: 20IT889 - Nguyễn Văn Hinh - Mã SV: 19IT079 - Trương Văn Hoài - Mã SV: 20IT429 - Lê Hoài Nam - Mã SV: 20IT817 - Nguyễn Mạnh Hiếu - Mã SV: 20IT367 - Lê Đức Mạnh - Mã SV: 20CE008 - Nguyễn Văn Nghĩa - Mã SV: 20IT1020 - Đỗ Minh Nhật - Mã SV: 20IT744 - PHAN MINH QUÂN - Mã SV: 22NS055 - Bùi Văn Quyền - Mã SV: 20IT119 - Phan Xuân Tấn - Mã SV: 20IT121 - Nguyễn Trường Thành - Mã SV: 20IT875 - Trần Minh Thuận - Mã SV: 20IT520 - Hoàng Xuân Trường - Mã SV: 20IT665 |
Buổi 5 | 3.2. Thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội | 2024-02-27 00:31:23 | SV vắng:
10 - Nguyễn Đình Át - Mã SV: 20IT536 - Đinh Văn Hiếu - Mã SV: 20IT889 - Hoàng Đình Hiếu - Mã SV: 20IT099 - Trương Huy Hoàng - Mã SV: 20IT811 - Hoàng Lê Huy - Mã SV: 20IT373 - Đinh Lâm Nghĩa - Mã SV: 20IT228 - PHAN MINH QUÂN - Mã SV: 22NS055 - Phạm Minh Tuấn - Mã SV: 20IT122 - Phạm Hoàng Viên - Mã SV: 20CE015 - Nguyễn Tiến Duyệt - Mã SV: 20IT143 |
Buổi 6 | 3.3. Quá độ lên chủ nghĩa xã hội ở Việt Nam | 2024-03-05 00:57:10 | SV vắng:
11 - Nguyễn Mạnh Hiếu - Mã SV: 20IT367 - Trương Văn Hoài - Mã SV: 20IT429 - Nguyễn Tiến Duyệt - Mã SV: 20IT143 - Nguyễn Đình Minh - Mã SV: 20IT321 - Phạm Quốc Quyền - Mã SV: 20IT233 - Văn Công Trường Thọ - Mã SV: 20IT240 - Phạm Minh Thái - Mã SV: 20IT512 - Nguyễn Thị Ly - Mã SV: 20IT274 - Lê Thị Nhung - Mã SV: 20IT327 - Lê Đức Mạnh - Mã SV: 20CE008 - Nguyễn Quang Tiên - Mã SV: 20IT798 |
Buổi 7 | CHƯƠNG 4. DÂN CHỦ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VÀ NHÀ NƯỚC XÃ HỘI CHỦ NGHĨA. 4.1. Dân chủ và dân chủ xã hội chủ nghĩa. 4.2. Nhà nước xã hội chủ nghĩa | 2024-03-12 00:53:26 | SV vắng:
9 - Võ Xuân Vũ - Mã SV: 20IT477 - Lê Đức Mạnh - Mã SV: 20CE008 - Huỳnh Cao Anh Tú - Mã SV: 20IT856 - Võ Phan Trọng Nghĩa - Mã SV: 20IT664 - Nguyễn Mạnh Hiếu - Mã SV: 20IT367 - Hoàng Thị Kiều Giang - Mã SV: 20IT365 - Nguyễn Tiến Duyệt - Mã SV: 20IT143 - Phan Minh Hiếu - Mã SV: 20IT149 - Lê Hoài Nam - Mã SV: 20IT817 |
Buổi 8 | 4.3. Dân chủ xã hội chủ nghĩa và xây dựng nhà nước pháp quyền xã hội chủ nghĩa ở Việt Nam | 2024-03-26 01:07:05 | SV vắng:
2 - PHAN MINH QUÂN - Mã SV: 22NS055 - Phạm Hoàng Viên - Mã SV: 20CE015 |
Buổi 9 | CHƯƠNG 5. CƠ CẤU XÃ HỘI – GIAI CẤP VÀ LIÊN MINH GIAI CẤP, TẦNG LỚP TRONG THỜI KỲ QUÁ ĐỘ LÊN CHỦ NGHĨA XÃ HỘI. 5.1. Cơ cấu xã hội - giai cấp trong thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội | 2024-04-02 01:07:12 | SV vắng:
18 - Nguyễn Đình Át - Mã SV: 20IT536 - Nguyễn Duy Công - Mã SV: 20IT869 - Nguyễn Hồ Đạt - Mã SV: 20IT416 - Hoàng Đình Hiếu - Mã SV: 20IT099 - Nguyễn Mạnh Hiếu - Mã SV: 20IT367 - Phan Minh Hiếu - Mã SV: 20IT149 - Nguyễn Văn Hinh - Mã SV: 19IT079 - Hoàng Lê Huy - Mã SV: 20IT373 - Lê Đức Mạnh - Mã SV: 20CE008 - Nguyễn Văn Năng - Mã SV: 20IT013 - Lê Hoài Nam - Mã SV: 20IT817 - Võ Phan Trọng Nghĩa - Mã SV: 20IT664 - Đỗ Minh Nhật - Mã SV: 20IT744 - PHAN MINH QUÂN - Mã SV: 22NS055 - Trần Văn Tài - Mã SV: 20IT1017 - Trần Minh Thuận - Mã SV: 20IT520 - Thái Thị Quỳnh Trâm - Mã SV: 20IT127 - Phạm Hoàng Viên - Mã SV: 20CE015 |
Buổi 10 | 5.2. Liên minh giai cấp, tầng lớp trong thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội | 2024-04-09 00:33:40 | SV vắng:
16 - Nguyễn Đình Át - Mã SV: 20IT536 - Nguyễn Mạnh Hiếu - Mã SV: 20IT367 - Lê Đức Mạnh - Mã SV: 20CE008 - Nguyễn Đình Minh - Mã SV: 20IT321 - Võ Phan Trọng Nghĩa - Mã SV: 20IT664 - Bùi Phước - Mã SV: 20IT452 - Trần Văn Phúc - Mã SV: 20IT919 - PHAN MINH QUÂN - Mã SV: 22NS055 - Trần Văn Tài - Mã SV: 20IT1017 - Hà Gia Thịnh - Mã SV: 20IT844 - Văn Công Trường Thọ - Mã SV: 20IT240 - Trần Minh Thuận - Mã SV: 20IT520 - Huỳnh Cao Anh Tú - Mã SV: 20IT856 - Phạm Hoàng Viên - Mã SV: 20CE015 - Võ Xuân Vũ - Mã SV: 20IT477 - Lê Hoài Nam - Mã SV: 20IT817 |
Buổi 11 | 5.3. Cơ cấu xã hội - giai cấp và liên minh giai cấp, tầng lớp trong thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội ở Việt Nam | 2024-04-16 00:31:27 | SV vắng:
20 - Nguyễn Đình Át - Mã SV: 20IT536 - Nguyễn Duy Công - Mã SV: 20IT869 - Nguyễn Tiến Duyệt - Mã SV: 20IT143 - Đinh Văn Hiếu - Mã SV: 20IT889 - Nguyễn Mạnh Hiếu - Mã SV: 20IT367 - Phan Minh Hiếu - Mã SV: 20IT149 - Trương Văn Hoài - Mã SV: 20IT429 - Hoàng Lê Huy - Mã SV: 20IT373 - Lê Đức Mạnh - Mã SV: 20CE008 - Lê Hoài Nam - Mã SV: 20IT817 - Nguyễn Văn Năng - Mã SV: 20IT013 - Đỗ Minh Nhật - Mã SV: 20IT744 - Lê Thị Nhung - Mã SV: 20IT327 - PHAN MINH QUÂN - Mã SV: 22NS055 - Trần Văn Tài - Mã SV: 20IT1017 - Phan Xuân Tấn - Mã SV: 20IT121 - Huỳnh Đại Tây - Mã SV: 20IT174 - Trần Minh Thuận - Mã SV: 20IT520 - Hoàng Xuân Trường - Mã SV: 20IT665 - Phạm Hoàng Viên - Mã SV: 20CE015 |
Buổi 12 | CHƯƠNG 6. VẤN ĐỀ DÂN TỘC VÀ TÔN GIÁO TRONG THỜI KỲ QUÁ ĐỘ LÊN CHỦ NGHĨA XÃ HỘI. 6.1. Dân tộc trong thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội | 2024-04-23 00:33:43 | SV vắng:
19 - Nguyễn Đình Át - Mã SV: 20IT536 - Nguyễn Tiến Duyệt - Mã SV: 20IT143 - Nguyễn Hồ Đạt - Mã SV: 20IT416 - Đinh Văn Hiếu - Mã SV: 20IT889 - Nguyễn Mạnh Hiếu - Mã SV: 20IT367 - Hoàng Trung Hiếu - Mã SV: 20IT097 - Trương Văn Hoài - Mã SV: 20IT429 - Lê Đức Mạnh - Mã SV: 20CE008 - Nguyễn Đình Minh - Mã SV: 20IT321 - Lê Hoài Nam - Mã SV: 20IT817 - Đinh Lâm Nghĩa - Mã SV: 20IT228 - Đỗ Minh Nhật - Mã SV: 20IT744 - VÕ VĂN NHI - Mã SV: 21IT436 - PHAN MINH QUÂN - Mã SV: 22NS055 - Phan Xuân Tấn - Mã SV: 20IT121 - Nguyễn Thành Thiện - Mã SV: 20IT022 - Trần Minh Thuận - Mã SV: 20IT520 - Huỳnh Cao Anh Tú - Mã SV: 20IT856 - Phạm Hoàng Viên - Mã SV: 20CE015 |
Buổi | Nội dung |
---|---|
1 | CHƯƠNG 1. NHẬP MÔN CHỦ NGHĨA XÃ HỘI KHOA HỌC |
2 | CHƯƠNG 2. SỨ MỆNH LỊCH SỬ CỦA GIAI CẤP CÔNG NHÂN. 2.1. Quan điểm cơ bản của chủ nghĩa Mác - Lênin về giai cấp công nhân và sứ mệnh lịch sử thế giới của giai cấp công nhân |
3 | 2.2. Giai cấp công nhân và thực hiện sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân hiện nay. 2.3. Sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân Việt Nam |
4 | CHƯƠNG 3. CHỦ NGHĨA XÃ HỘI VÀ THỜI KỲ QUÁ ĐỘ LÊN CHỦ NGHĨA XÃ HỘI. 3.1. Chủ nghĩa xã hội |
5 | 3.2. Thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội |
6 | 3.3. Quá độ lên chủ nghĩa xã hội ở Việt Nam |
7 | CHƯƠNG 4. DÂN CHỦ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VÀ NHÀ NƯỚC XÃ HỘI CHỦ NGHĨA. 4.1. Dân chủ và dân chủ xã hội chủ nghĩa. 4.2. Nhà nước xã hội chủ nghĩa |
8 | 4.3. Dân chủ xã hội chủ nghĩa và xây dựng nhà nước pháp quyền xã hội chủ nghĩa ở Việt Nam |
9 | CHƯƠNG 5. CƠ CẤU XÃ HỘI – GIAI CẤP VÀ LIÊN MINH GIAI CẤP, TẦNG LỚP TRONG THỜI KỲ QUÁ ĐỘ LÊN CHỦ NGHĨA XÃ HỘI. 5.1. Cơ cấu xã hội - giai cấp trong thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội |
10 | 5.2. Liên minh giai cấp, tầng lớp trong thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội |
11 | 5.3. Cơ cấu xã hội - giai cấp và liên minh giai cấp, tầng lớp trong thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội ở Việt Nam |
12 | CHƯƠNG 6. VẤN ĐỀ DÂN TỘC VÀ TÔN GIÁO TRONG THỜI KỲ QUÁ ĐỘ LÊN CHỦ NGHĨA XÃ HỘI. 6.1. Dân tộc trong thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội |
13 | 6.2. Tôn giáo trong thời kỳ quá độ lên CNXH |
14 | 6.3. Quan hệ giữa dân tộc và tôn giáo ở Việt Nam. CHƯƠNG 7. VẤN ĐỀ GIA ĐÌNH TRONG THỜI KỲ QUÁ ĐỘ LÊN CHỦ NGHĨA XÃ HỘI. 7.1. Khái niệm, vị trí và chức năng của gia đình |
15 | 7.2. Cơ sở xây dựng gia đình trong thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội. 7.3. Xây dựng gia đình Việt Nam trong thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội |
STT | Tên lớp HP | Giảng viên | Tiến độ dạy | Chi tiết |
---|---|---|---|---|
1 | Chủ nghĩa xã hội khoa học (1)_GIT |
ThS Nguyễn Thị Mỹ Hạnh |
Đã dạy 12 / 3 buổi
Báo nghỉ: 1 buổi |
|
2 | Chủ nghĩa xã hội khoa học (10) |
ThS Lương Xuân Thành |
Đã dạy 12 / 3 buổi
Báo nghỉ: 1 buổi |
|
3 | Chủ nghĩa xã hội khoa học (2) |
ThS Nguyễn Thị Mỹ Hạnh |
Đã dạy 13 / 3 buổi
Báo nghỉ: 1 buổi |
|
4 | Chủ nghĩa xã hội khoa học (3) |
ThS Nguyễn Thị Mỹ Hạnh |
Đã dạy 12 / 3 buổi
Báo nghỉ: 1 buổi |
|
5 | Chủ nghĩa xã hội khoa học (4) |
ThS Nguyễn Thị Mỹ Hạnh |
Đã dạy 12 / 3 buổi
Báo nghỉ: 1 buổi |
|
6 | Chủ nghĩa xã hội khoa học (5) |
ThS Nguyễn Thị Mỹ Hạnh |
Đã dạy 12 / 3 buổi
Báo nghỉ: 2 buổi |
|
7 | Chủ nghĩa xã hội khoa học (6) |
ThS Nguyễn Thị Mỹ Hạnh |
Đã dạy 12 / 3 buổi
Báo nghỉ: 2 buổi |
|
8 | Chủ nghĩa xã hội khoa học (7) |
ThS Lương Xuân Thành |
Đã dạy 14 / 3 buổi
Báo nghỉ: 1 buổi |
|
9 | Chủ nghĩa xã hội khoa học (8) |
ThS Lương Xuân Thành |
Đã dạy 14 / 3 buổi
Báo nghỉ: 1 buổi |
|
10 | Chủ nghĩa xã hội khoa học (9) |
ThS Lương Xuân Thành |
Đã dạy 12 / 3 buổi
Báo nghỉ: 1 buổi |