STT | Nội dung | Ngày dạy | Tình hình vắng nghỉ |
---|---|---|---|
Buổi 1 | CHƯƠNG 1. NHẬP MÔN CHỦ NGHĨA XÃ HỘI KHOA HỌC | 2024-01-18 06:11:45 | SV vắng:
2 - Đỗ Hữu Hùng - Mã SV: 20IT1000 - Dương Minh Phương - Mã SV: 20IT770 |
Buổi 2 | Chương 2 | 2024-01-31 23:25:42 | SV vắng: 0 |
Buổi 3 | C2 | 2024-02-01 08:00:56 | SV vắng: 0 |
Buổi 4 | Chuong 2 | 2024-02-22 08:19:51 | SV vắng:
3 - Đỗ Hữu Hùng - Mã SV: 20IT1000 - Lê Văn Nhất - Mã SV: 20IT168 - Phạm Nguyễn Khánh Vy - Mã SV: 20IT300 |
Buổi 5 | Chuong 2 | 2024-02-29 08:15:45 | SV vắng:
6 - Đỗ Hữu Hùng - Mã SV: 20IT1000 - Võ Đức Huy - Mã SV: 20IT666 - Võ Anh Khoa - Mã SV: 20CE006 - Nguyễn Đăng Minh - Mã SV: 20CE009 - Lê Ngọc Nguyên - Mã SV: 20CE020 - Phạm Nguyễn Khánh Vy - Mã SV: 20IT300 |
Buổi 6 | Chuong 3 | 2024-03-02 02:06:35 | SV vắng: 0 |
Buổi 7 | Chương 3 | 2024-03-07 07:55:19 | SV vắng:
15 - Phạm Vương Anh Bảo - Mã SV: 20IT414 - Trần Thị Huyền Diệu - Mã SV: 20IT799 - Thái Bá Hiệp - Mã SV: 20CE003 - Đỗ Hữu Hùng - Mã SV: 20IT1000 - Nguyễn Ngọc Phi Long - Mã SV: 20IT440 - Lương Trần Anh Minh - Mã SV: 20IT058 - Nguyễn Đăng Minh - Mã SV: 20CE009 - Lê Ngọc Nguyên - Mã SV: 20CE020 - Lê Hồng Phong - Mã SV: 20CE011 - Nguyễn Xuân Phúc - Mã SV: 20IT329 - Dương Minh Phương - Mã SV: 20IT770 - Hoàng Đức Thịnh - Mã SV: 20IT401 - Nguyễn Thị Thùy Trang - Mã SV: 20IT800 - Phạm Nguyễn Khánh Vy - Mã SV: 20IT300 - Tạ Duy Xuân - Mã SV: 20IT466 |
Buổi 8 | chuong 4 | 2024-03-14 08:19:00 | SV vắng:
5 - Phạm Vương Anh Bảo - Mã SV: 20IT414 - Đỗ Hữu Hùng - Mã SV: 20IT1000 - Nguyễn Nguyên Khoa - Mã SV: 20CE035 - Phan Văn Ngọc - Mã SV: 20IT060 - Nguyễn Xuân Phúc - Mã SV: 20IT329 |
Buổi 9 | chuong 4 | 2024-03-21 06:15:47 | SV vắng:
5 - Phạm Vương Anh Bảo - Mã SV: 20IT414 - Đỗ Hữu Hùng - Mã SV: 20IT1000 - Nguyễn Đức Nguyên - Mã SV: 20IT324 - Lê Bá Pháp - Mã SV: 20IT486 - Phạm Nguyễn Khánh Vy - Mã SV: 20IT300 |
Buổi 10 | Chuong 5 | 2024-04-04 07:07:48 | SV vắng: 0 |
Buổi 11 | Chuong 5 | 2024-04-11 08:07:32 | SV vắng:
11 - Ngô Trần Chí Bảo - Mã SV: 20CE017 - Phạm Vương Anh Bảo - Mã SV: 20IT414 - Lê Văn Chương - Mã SV: 20IT734 - Đỗ Hữu Hùng - Mã SV: 20IT1000 - Võ Anh Khoa - Mã SV: 20CE006 - Lê Ngọc Nguyên - Mã SV: 20CE020 - Lê Bá Pháp - Mã SV: 20IT486 - Nguyễn Xuân Phúc - Mã SV: 20IT329 - Trần Văn Thanh - Mã SV: 20CE044 - Nguyễn Công Tùng - Mã SV: 20IT873 - Phan Văn Tường - Mã SV: 20IT1015 |
Buổi 12 | Chương 5 | 2024-04-25 02:39:52 | SV vắng:
14 - Phạm Vương Anh Bảo - Mã SV: 20IT414 - Châu Binh - Mã SV: 20CE001 - Nguyễn Sỹ Đan - Mã SV: 20IT259 - Thái Bá Hiệp - Mã SV: 20CE003 - Đỗ Hữu Hùng - Mã SV: 20IT1000 - Nguyễn Ngọc Phi Long - Mã SV: 20IT440 - Lương Trần Anh Minh - Mã SV: 20IT058 - Phan Văn Ngọc - Mã SV: 20IT060 - Nguyễn Đức Nguyên - Mã SV: 20IT324 - Lê Văn Nhất - Mã SV: 20IT168 - Lê Hồng Phong - Mã SV: 20CE011 - Lê Văn Thắng - Mã SV: 20IT184 - Nguyễn Văn Tình - Mã SV: 20IT554 - Phạm Nguyễn Khánh Vy - Mã SV: 20IT300 |
Buổi | Nội dung |
---|---|
1 | CHƯƠNG 1. NHẬP MÔN CHỦ NGHĨA XÃ HỘI KHOA HỌC |
2 | CHƯƠNG 2. SỨ MỆNH LỊCH SỬ CỦA GIAI CẤP CÔNG NHÂN. 2.1. Quan điểm cơ bản của chủ nghĩa Mác - Lênin về giai cấp công nhân và sứ mệnh lịch sử thế giới của giai cấp công nhân |
3 | 2.2. Giai cấp công nhân và thực hiện sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân hiện nay. 2.3. Sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân Việt Nam |
4 | CHƯƠNG 3. CHỦ NGHĨA XÃ HỘI VÀ THỜI KỲ QUÁ ĐỘ LÊN CHỦ NGHĨA XÃ HỘI. 3.1. Chủ nghĩa xã hội |
5 | 3.2. Thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội |
6 | 3.3. Quá độ lên chủ nghĩa xã hội ở Việt Nam |
7 | CHƯƠNG 4. DÂN CHỦ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VÀ NHÀ NƯỚC XÃ HỘI CHỦ NGHĨA. 4.1. Dân chủ và dân chủ xã hội chủ nghĩa. 4.2. Nhà nước xã hội chủ nghĩa |
8 | 4.3. Dân chủ xã hội chủ nghĩa và xây dựng nhà nước pháp quyền xã hội chủ nghĩa ở Việt Nam |
9 | CHƯƠNG 5. CƠ CẤU XÃ HỘI – GIAI CẤP VÀ LIÊN MINH GIAI CẤP, TẦNG LỚP TRONG THỜI KỲ QUÁ ĐỘ LÊN CHỦ NGHĨA XÃ HỘI. 5.1. Cơ cấu xã hội - giai cấp trong thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội |
10 | 5.2. Liên minh giai cấp, tầng lớp trong thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội |
11 | 5.3. Cơ cấu xã hội - giai cấp và liên minh giai cấp, tầng lớp trong thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội ở Việt Nam |
12 | CHƯƠNG 6. VẤN ĐỀ DÂN TỘC VÀ TÔN GIÁO TRONG THỜI KỲ QUÁ ĐỘ LÊN CHỦ NGHĨA XÃ HỘI. 6.1. Dân tộc trong thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội |
13 | 6.2. Tôn giáo trong thời kỳ quá độ lên CNXH |
14 | 6.3. Quan hệ giữa dân tộc và tôn giáo ở Việt Nam. CHƯƠNG 7. VẤN ĐỀ GIA ĐÌNH TRONG THỜI KỲ QUÁ ĐỘ LÊN CHỦ NGHĨA XÃ HỘI. 7.1. Khái niệm, vị trí và chức năng của gia đình |
15 | 7.2. Cơ sở xây dựng gia đình trong thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội. 7.3. Xây dựng gia đình Việt Nam trong thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội |
STT | Tên lớp HP | Giảng viên | Tiến độ dạy | Chi tiết |
---|---|---|---|---|
1 | Chủ nghĩa xã hội khoa học (1)_GIT |
ThS Nguyễn Thị Mỹ Hạnh |
Đã dạy 12 / 3 buổi
Báo nghỉ: 1 buổi |
|
2 | Chủ nghĩa xã hội khoa học (10) |
ThS Lương Xuân Thành |
Đã dạy 12 / 3 buổi
Báo nghỉ: 1 buổi |
|
3 | Chủ nghĩa xã hội khoa học (2) |
ThS Nguyễn Thị Mỹ Hạnh |
Đã dạy 13 / 3 buổi
Báo nghỉ: 1 buổi |
|
4 | Chủ nghĩa xã hội khoa học (3) |
ThS Nguyễn Thị Mỹ Hạnh |
Đã dạy 12 / 3 buổi
Báo nghỉ: 1 buổi |
|
5 | Chủ nghĩa xã hội khoa học (4) |
ThS Nguyễn Thị Mỹ Hạnh |
Đã dạy 12 / 3 buổi
Báo nghỉ: 1 buổi |
|
6 | Chủ nghĩa xã hội khoa học (5) |
ThS Nguyễn Thị Mỹ Hạnh |
Đã dạy 12 / 3 buổi
Báo nghỉ: 2 buổi |
|
7 | Chủ nghĩa xã hội khoa học (6) |
ThS Nguyễn Thị Mỹ Hạnh |
Đã dạy 12 / 3 buổi
Báo nghỉ: 2 buổi |
|
8 | Chủ nghĩa xã hội khoa học (7) |
ThS Lương Xuân Thành |
Đã dạy 14 / 3 buổi
Báo nghỉ: 1 buổi |
|
9 | Chủ nghĩa xã hội khoa học (8) |
ThS Lương Xuân Thành |
Đã dạy 14 / 3 buổi
Báo nghỉ: 1 buổi |
|
10 | Chủ nghĩa xã hội khoa học (9) |
ThS Lương Xuân Thành |
Đã dạy 12 / 3 buổi
Báo nghỉ: 1 buổi |