STT | Nội dung | Ngày dạy | Tình hình vắng nghỉ |
---|---|---|---|
Buổi 1 | CHƯƠNG 1: ĐỔI TƯỢNG, PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU VÀ CHỨC NĂNG CỦA KINH TỂ CHÍNH TRỊ MÁC – LÊNIN. | 2024-01-18 06:05:46 | SV vắng:
5 - NGUYỄN THỊ THANH BÌNH - Mã SV: 21BA004 - NGUYỄN NGỌC ĐẠT - Mã SV: 21BA006 - TRẦN NHẬT MINH - Mã SV: 21BA029 - TRẦN HỒ THÙY TRANG - Mã SV: 21BA055 - TRẦN THỊ HẢI YẾN - Mã SV: 21BA060 |
Buổi 2 | CHƯƠNG 2: HÀNG HÓA, THỊ TRƯỜNG VÀ VAI TRÒ CỦA CÁC CHỦ THỂTHAM GIA THỊ TRƯỜNG. 2.1. Lý luận của C. Mác về sản xuất hàng hóa và hàng hóa | 2024-01-25 06:01:23 | SV vắng:
3 - Dương Công Huân - Mã SV: 20BA193 - Trần Bảo Khanh - Mã SV: 20BA195 - HUỲNH LÊ BÌNH - Mã SV: 21BA003 |
Buổi 3 | 2.2. Thị trường và vai trò của các chủ thể tham gia thị trường | 2024-02-01 06:09:13 | SV vắng: 0 |
Buổi 4 | 2.3. Vai trò của một số chủ thể tham gia thị trường. CHƯƠNG 3: GIÁ TRỊ THẶNG DƯ TRONG NỀN KINH TẾ THỊ TRƯỜNG. 3.1. Lý luận của C.Mác về giá trị thặng dư. | 2024-02-22 06:02:12 | SV vắng:
6 - TRẦN NGUYỄN TRÀ GIANG - Mã SV: 21BA013 - Dương Công Huân - Mã SV: 20BA193 - Trần Bảo Khanh - Mã SV: 20BA195 - TRẦN HOÀNG KHANH - Mã SV: 21BA024 - NGUYỄN THỊ HỒNG PHƯỢNG - Mã SV: 21BA038 - ĐẶNG THÀNH QUÂN - Mã SV: 21BA040 |
Buổi 5 | 3.2. Tích lũy tư bản | 2024-02-29 06:06:07 | SV vắng:
6 - HUỲNH LÊ BÌNH - Mã SV: 21BA003 - Dương Công Huân - Mã SV: 20BA193 - Trần Bảo Khanh - Mã SV: 20BA195 - TRẦN HOÀNG KHANH - Mã SV: 21BA024 - ĐẶNG LÊ XUÂN MAI - Mã SV: 21BA028 - NGUYỄN NGỌC THÙY TIÊN - Mã SV: 21BA051 |
Buổi 6 | 3.3. Các hình thức biểu hiện của giá trị thặng dư trong nền kinh tế thị trường | 2024-03-07 06:03:27 | SV vắng:
5 - NGUYỄN PHƯƠNG DUNG - Mã SV: 21BA008 - Dương Công Huân - Mã SV: 20BA193 - Trần Bảo Khanh - Mã SV: 20BA195 - BÙI THỊ TRINH - Mã SV: 21BA057 - LÊ TẤN BẢO HUY - Mã SV: 21BA020 |
Buổi 7 | CHƯƠNG 4: CẠNH TRANH VÀ ĐỘC QUYỀNTRONG NỀN KINH TẾ THỊ TRƯỜNG. 4.1. Cạnh tranh ở cấp độ độc quyền trong nền kinh tê thị trường | 2024-03-14 06:02:57 | SV vắng:
3 - NGUYỄN THỊ THANH BÌNH - Mã SV: 21BA004 - HUỲNH KIM ĐOẠT - Mã SV: 21BA007 - HUỲNH GIA KIỆT - Mã SV: 21BA025 |
Buổi 8 | 4.2. Lý luận của V.I.Lênin về đặc điểm kinh tế của độc quyền và độc quyền nhà nước trong nền kinh tế thị trường tư bản chủ nghĩa | 2024-03-21 06:03:22 | SV vắng:
4 - CHÂU QUANG CƯỜNG - Mã SV: 21BA133 - Dương Công Huân - Mã SV: 20BA193 - Trần Bảo Khanh - Mã SV: 20BA195 - NGUYỄN TRUNG QUYẾT - Mã SV: 21BA042 |
Buổi 9 | 4.3. Biểu hiện mới của độc quyền, độc quyền nhà nước trong điều kiện ngày nay; vai trò lịch sử của chủ nghĩa tư bản | 2024-03-28 06:58:16 | SV vắng: 0 |
Buổi 10 | thi giữa kỳ | 2024-04-04 06:02:59 | SV vắng:
9 - NGUYỄN NGỌC ĐẠT - Mã SV: 21BA006 - Dương Công Huân - Mã SV: 20BA193 - LÊ TẤN BẢO HUY - Mã SV: 21BA020 - Trần Bảo Khanh - Mã SV: 20BA195 - TRẦN NHẬT MINH - Mã SV: 21BA029 - NGUYỄN TRUNG QUYẾT - Mã SV: 21BA042 - HOÀNG THỊ NHƯ QUỲNH - Mã SV: 21BA043 - HUỲNH CHÂU NHẬT TÂM - Mã SV: 21BA046 - BÙI THỊ TRINH - Mã SV: 21BA057 |
Buổi 11 | CHƯƠNG 5: KINH TẾ THỊ TRƯỜNG ĐỊNH HƯỚNG XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VÀ CÁC QUAN HỆ LỢI ÍCH KINH TẾ Ở VIỆT NAM. 5.1. Kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa ở Việt Nam | 2024-04-11 06:17:44 | SV vắng:
9 - HUỲNH KHÁNH DUYÊN - Mã SV: 21BA010 - NGUYỄN NGỌC ĐẠT - Mã SV: 21BA006 - HUỲNH KIM ĐOẠT - Mã SV: 21BA007 - Dương Công Huân - Mã SV: 20BA193 - LÊ TẤN BẢO HUY - Mã SV: 21BA020 - Trần Bảo Khanh - Mã SV: 20BA195 - ĐỖ ĐỨC THỌ - Mã SV: 21BA049 - NGUYỄN NGỌC THÙY TIÊN - Mã SV: 21BA051 - NGUYỄN THỊ BÍCH TRÂM - Mã SV: 21BA053 |
Buổi 12 | 5.2. Hoàn thiện thế chế kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa ở Việt Nam | 2024-04-25 06:02:51 | SV vắng:
13 - CHÂU QUANG CƯỜNG - Mã SV: 21BA133 - NGUYỄN NGỌC ĐẠT - Mã SV: 21BA006 - HUỲNH KIM ĐOẠT - Mã SV: 21BA007 - Dương Công Huân - Mã SV: 20BA193 - LÊ TẤN BẢO HUY - Mã SV: 21BA020 - Trần Bảo Khanh - Mã SV: 20BA195 - HUỲNH GIA KIỆT - Mã SV: 21BA025 - ĐẶNG LÊ XUÂN MAI - Mã SV: 21BA028 - LÊ UYÊN NHI - Mã SV: 21BA165 - NGUYỄN TRUNG QUYẾT - Mã SV: 21BA042 - ĐỖ ĐỨC THỌ - Mã SV: 21BA049 - NGUYỄN NGỌC THÙY TIÊN - Mã SV: 21BA051 - VÕ NGỌC ĐOAN TRANG - Mã SV: 21BA056 |
Buổi | Nội dung |
---|---|
1 | CHƯƠNG 1: ĐỔI TƯỢNG, PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU VÀ CHỨC NĂNG CỦA KINH TỂ CHÍNH TRỊ MÁC – LÊNIN. |
2 | CHƯƠNG 2: HÀNG HÓA, THỊ TRƯỜNG VÀ VAI TRÒ CỦA CÁC CHỦ THỂTHAM GIA THỊ TRƯỜNG. 2.1. Lý luận của C. Mác về sản xuất hàng hóa và hàng hóa |
3 | 2.2. Thị trường và vai trò của các chủ thể tham gia thị trường |
4 | 2.3. Vai trò của một số chủ thể tham gia thị trường. CHƯƠNG 3: GIÁ TRỊ THẶNG DƯ TRONG NỀN KINH TẾ THỊ TRƯỜNG. 3.1. Lý luận của C.Mác về giá trị thặng dư. |
5 | 3.2. Tích lũy tư bản |
6 | 3.3. Các hình thức biểu hiện của giá trị thặng dư trong nền kinh tế thị trường |
7 | CHƯƠNG 4: CẠNH TRANH VÀ ĐỘC QUYỀNTRONG NỀN KINH TẾ THỊ TRƯỜNG. 4.1. Cạnh tranh ở cấp độ độc quyền trong nền kinh tê thị trường |
8 | 4.2. Lý luận của V.I.Lênin về đặc điểm kinh tế của độc quyền và độc quyền nhà nước trong nền kinh tế thị trường tư bản chủ nghĩa |
9 | 4.3. Biểu hiện mới của độc quyền, độc quyền nhà nước trong điều kiện ngày nay; vai trò lịch sử của chủ nghĩa tư bản |
10 | CHƯƠNG 5: KINH TẾ THỊ TRƯỜNG ĐỊNH HƯỚNG XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VÀ CÁC QUAN HỆ LỢI ÍCH KINH TẾ Ở VIỆT NAM. 5.1. Kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa ở Việt Nam |
11 | 5.2. Hoàn thiện thế chế kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa ở Việt Nam |
12 | 5.3. Các quan hệ lợi ích kinh tế ở Việt Nam |
13 | CHƯƠNG 6: CÔNG NGHIỆP HÓA, HIỆN ĐẠI HÓA VÀ HỘI NHẬP KINH TẾ QUỐC TẾ CỦA VIỆT NAM. 6.1. Công nghiệp hóa, hiện đại hóa ở Việt Nam |
14 | 6.2. Hội nhập kinh tế quốc tế của Việt Nam |
15 | Tác động của hội nhập kinh tế quốc tế đến phát triển của Việt Nam. Phương hướng nâng cao hiệu quả hội nhập kinh tế quốc tế trong phát triển của Việt Nam |
STT | Tên lớp HP | Giảng viên | Tiến độ dạy | Chi tiết |
---|---|---|---|---|
1 | Kinh tế chính trị Mác – Lênin (1)_GBA |
ThS Nguyễn Thị Mỹ Hạnh |
Đã dạy 12 / 3 buổi | |
2 | Kinh tế chính trị Mác – Lênin (2) |
ThS Nguyễn Thị Mỹ Hạnh |
Đã dạy 12 / 3 buổi | |
3 | Kinh tế chính trị Mác – Lênin (3) |
ThS Lương Xuân Thành |
Đã dạy 11 / 3 buổi
Báo nghỉ: 2 buổi |
|
4 | Kinh tế chính trị Mác – Lênin (4) |
ThS Lương Xuân Thành |
Đã dạy 11 / 3 buổi
Báo nghỉ: 2 buổi |
|
5 | Kinh tế chính trị Mác – Lênin (5) |
ThS Lương Xuân Thành |
Đã dạy 11 / 3 buổi
Báo nghỉ: 2 buổi |
|
6 | Kinh tế chính trị Mác – Lênin (6) |
ThS Lương Xuân Thành |
Đã dạy 11 / 3 buổi
Báo nghỉ: 2 buổi |