STT | Nội dung | Ngày dạy | Tình hình vắng nghỉ |
---|---|---|---|
Buổi 1 | CHƯƠNG 1: ĐỔI TƯỢNG, PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU VÀ CHỨC NĂNG CỦA KINH TỂ CHÍNH TRỊ MÁC – LÊNIN. | 2024-01-18 08:02:05 | SV vắng:
8 - Dương Hiển Chỉnh - Mã SV: 23IT030 - VÕ THỊ SEN - Mã SV: 21BA171 - TRỊNH THÁI SƠN - Mã SV: 21IT045 - CAO THỊ THU THƯƠNG - Mã SV: 21BA116 - NGUYỄN THANH DIỄM THÚY - Mã SV: 21BA119 - PHẠM QUANG TRUNG - Mã SV: 21IT053 - PHAN LÊ MINH VIỆT - Mã SV: 21BA271 - NGUYỄN THỊ TƯỜNG VY - Mã SV: 21BA266 |
Buổi 2 | CHƯƠNG 2: HÀNG HÓA, THỊ TRƯỜNG VÀ VAI TRÒ CỦA CÁC CHỦ THỂTHAM GIA THỊ TRƯỜNG. 2.1. Lý luận của C. Mác về sản xuất hàng hóa và hàng hóa | 2024-01-25 08:02:08 | SV vắng:
4 - Dương Hiển Chỉnh - Mã SV: 23IT030 - TRẦN THỊ XUÂN HẠNH - Mã SV: 21BA220 - CAO THỊ THU THƯƠNG - Mã SV: 21BA116 - PHAN LÊ MINH VIỆT - Mã SV: 21BA271 |
Buổi 3 | 2.2. Thị trường và vai trò của các chủ thể tham gia thị trường | 2024-02-01 06:14:01 | SV vắng: 0 |
Buổi 4 | 2.3. Vai trò của một số chủ thể tham gia thị trường. CHƯƠNG 3: GIÁ TRỊ THẶNG DƯ TRONG NỀN KINH TẾ THỊ TRƯỜNG. 3.1. Lý luận của C.Mác về giá trị thặng dư. | 2024-02-22 07:45:02 | SV vắng:
7 - NGUYỄN VIẾT BÁCH - Mã SV: 21BA065 - Dương Hiển Chỉnh - Mã SV: 23IT030 - NGUYỄN THUÝ HIỀN - Mã SV: 21BA078 - ĐẶNG ĐỨC MINH NHẬT - Mã SV: 21EL043 - PHẠM MINH THUẬN - Mã SV: 21BA115 - CAO THỊ THU THƯƠNG - Mã SV: 21BA116 - PHAN LÊ MINH VIỆT - Mã SV: 21BA271 |
Buổi 5 | 3.2. Tích lũy tư bản | 2024-02-29 07:47:08 | SV vắng:
8 - HUỲNH NGỌC NHƯ ANH - Mã SV: 21BA061 - PHẠM MAI ANH - Mã SV: 21BA062 - NGUYỄN VIẾT BÁCH - Mã SV: 21BA065 - Dương Hiển Chỉnh - Mã SV: 23IT030 - PHAN VĂN HIẾU - Mã SV: 21BA081 - NGUYỄN KIM NGÂN - Mã SV: 21BA233 - CAO THỊ THU THƯƠNG - Mã SV: 21BA116 - PHAN LÊ MINH VIỆT - Mã SV: 21BA271 |
Buổi 6 | 3.3. Các hình thức biểu hiện của giá trị thặng dư trong nền kinh tế thị trường | 2024-03-07 07:51:18 | SV vắng:
7 - NGUYỄN VIẾT BÁCH - Mã SV: 21BA065 - Dương Hiển Chỉnh - Mã SV: 23IT030 - ĐẶNG ĐỨC MINH NHẬT - Mã SV: 21EL043 - CAO THỊ THU THƯƠNG - Mã SV: 21BA116 - PHẠM QUANG TRUNG - Mã SV: 21IT053 - PHAN LÊ MINH VIỆT - Mã SV: 21BA271 - NGUYỄN KIM NGÂN - Mã SV: 21BA233 |
Buổi 7 | CHƯƠNG 4: CẠNH TRANH VÀ ĐỘC QUYỀNTRONG NỀN KINH TẾ THỊ TRƯỜNG. 4.1. Cạnh tranh ở cấp độ độc quyền trong nền kinh tê thị trường | 2024-03-14 07:48:25 | SV vắng:
8 - Dương Hiển Chỉnh - Mã SV: 23IT030 - LÊ KIM ĐỨC - Mã SV: 21BA070 - TRỊNH THÁI SƠN - Mã SV: 21IT045 - CAO THỊ THU THƯƠNG - Mã SV: 21BA116 - NGUYỄN THANH DIỄM THÚY - Mã SV: 21BA119 - HỒ QUANG TRỰC - Mã SV: 21EL075 - PHẠM QUANG TRUNG - Mã SV: 21IT053 - PHAN LÊ MINH VIỆT - Mã SV: 21BA271 |
Buổi 8 | 4.2. Lý luận của V.I.Lênin về đặc điểm kinh tế của độc quyền và độc quyền nhà nước trong nền kinh tế thị trường tư bản chủ nghĩa | 2024-03-21 08:05:53 | SV vắng:
6 - Dương Hiển Chỉnh - Mã SV: 23IT030 - LÊ KIM ĐỨC - Mã SV: 21BA070 - TRẦN THỊ XUÂN HẠNH - Mã SV: 21BA220 - ĐỖ PHƯƠNG OANH - Mã SV: 21BA240 - CAO THỊ THU THƯƠNG - Mã SV: 21BA116 - PHAN LÊ MINH VIỆT - Mã SV: 21BA271 |
Buổi 9 | 4.3. Biểu hiện mới của độc quyền, độc quyền nhà nước trong điều kiện ngày nay; vai trò lịch sử của chủ nghĩa tư bản | 2024-03-28 08:47:57 | SV vắng:
3 - Dương Hiển Chỉnh - Mã SV: 23IT030 - CAO THỊ THU THƯƠNG - Mã SV: 21BA116 - PHAN LÊ MINH VIỆT - Mã SV: 21BA271 |
Buổi 10 | thi giữa kỳ | 2024-04-04 07:49:26 | SV vắng:
6 - NGUYỄN VIẾT BÁCH - Mã SV: 21BA065 - Dương Hiển Chỉnh - Mã SV: 23IT030 - VÕ THỊ MỸ DUYÊN - Mã SV: 21BA214 - TRỊNH THÁI SƠN - Mã SV: 21IT045 - CAO THỊ THU THƯƠNG - Mã SV: 21BA116 - PHAN LÊ MINH VIỆT - Mã SV: 21BA271 |
Buổi 11 | CHƯƠNG 5: KINH TẾ THỊ TRƯỜNG ĐỊNH HƯỚNG XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VÀ CÁC QUAN HỆ LỢI ÍCH KINH TẾ Ở VIỆT NAM. 5.1. Kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa ở Việt Nam | 2024-04-11 08:00:51 | SV vắng:
8 - HUỲNH NGỌC NHƯ ANH - Mã SV: 21BA061 - NGUYỄN VIẾT BÁCH - Mã SV: 21BA065 - Dương Hiển Chỉnh - Mã SV: 23IT030 - TRƯƠNG THỊ THUÝ HẠNH - Mã SV: 21BA074 - CAO THỊ THU THƯƠNG - Mã SV: 21BA116 - HỒ QUANG TRỰC - Mã SV: 21EL075 - PHẠM QUANG TRUNG - Mã SV: 21IT053 - PHAN LÊ MINH VIỆT - Mã SV: 21BA271 |
Buổi 12 | 5.2. Hoàn thiện thế chế kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa ở Việt Nam | 2024-04-25 07:37:05 | SV vắng:
11 - Dương Hiển Chỉnh - Mã SV: 23IT030 - NGÔ THỊ DUYÊN - Mã SV: 21BA211 - LÊ KIM ĐỨC - Mã SV: 21BA070 - NGUYỄN THUÝ HIỀN - Mã SV: 21BA078 - PHAN VĂN HIẾU - Mã SV: 21BA081 - TRỊNH THÁI SƠN - Mã SV: 21IT045 - PHẠM MINH THUẬN - Mã SV: 21BA115 - CAO THỊ THU THƯƠNG - Mã SV: 21BA116 - PHẠM QUANG TRUNG - Mã SV: 21IT053 - NGUYỄN THỊ TƯỜNG VI - Mã SV: 21BA264 - PHAN LÊ MINH VIỆT - Mã SV: 21BA271 |
Buổi | Nội dung |
---|---|
1 | CHƯƠNG 1: ĐỔI TƯỢNG, PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU VÀ CHỨC NĂNG CỦA KINH TỂ CHÍNH TRỊ MÁC – LÊNIN. |
2 | CHƯƠNG 2: HÀNG HÓA, THỊ TRƯỜNG VÀ VAI TRÒ CỦA CÁC CHỦ THỂTHAM GIA THỊ TRƯỜNG. 2.1. Lý luận của C. Mác về sản xuất hàng hóa và hàng hóa |
3 | 2.2. Thị trường và vai trò của các chủ thể tham gia thị trường |
4 | 2.3. Vai trò của một số chủ thể tham gia thị trường. CHƯƠNG 3: GIÁ TRỊ THẶNG DƯ TRONG NỀN KINH TẾ THỊ TRƯỜNG. 3.1. Lý luận của C.Mác về giá trị thặng dư. |
5 | 3.2. Tích lũy tư bản |
6 | 3.3. Các hình thức biểu hiện của giá trị thặng dư trong nền kinh tế thị trường |
7 | CHƯƠNG 4: CẠNH TRANH VÀ ĐỘC QUYỀNTRONG NỀN KINH TẾ THỊ TRƯỜNG. 4.1. Cạnh tranh ở cấp độ độc quyền trong nền kinh tê thị trường |
8 | 4.2. Lý luận của V.I.Lênin về đặc điểm kinh tế của độc quyền và độc quyền nhà nước trong nền kinh tế thị trường tư bản chủ nghĩa |
9 | 4.3. Biểu hiện mới của độc quyền, độc quyền nhà nước trong điều kiện ngày nay; vai trò lịch sử của chủ nghĩa tư bản |
10 | CHƯƠNG 5: KINH TẾ THỊ TRƯỜNG ĐỊNH HƯỚNG XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VÀ CÁC QUAN HỆ LỢI ÍCH KINH TẾ Ở VIỆT NAM. 5.1. Kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa ở Việt Nam |
11 | 5.2. Hoàn thiện thế chế kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa ở Việt Nam |
12 | 5.3. Các quan hệ lợi ích kinh tế ở Việt Nam |
13 | CHƯƠNG 6: CÔNG NGHIỆP HÓA, HIỆN ĐẠI HÓA VÀ HỘI NHẬP KINH TẾ QUỐC TẾ CỦA VIỆT NAM. 6.1. Công nghiệp hóa, hiện đại hóa ở Việt Nam |
14 | 6.2. Hội nhập kinh tế quốc tế của Việt Nam |
15 | Tác động của hội nhập kinh tế quốc tế đến phát triển của Việt Nam. Phương hướng nâng cao hiệu quả hội nhập kinh tế quốc tế trong phát triển của Việt Nam |
STT | Tên lớp HP | Giảng viên | Tiến độ dạy | Chi tiết |
---|---|---|---|---|
1 | Kinh tế chính trị Mác – Lênin (1)_GBA |
ThS Nguyễn Thị Mỹ Hạnh |
Đã dạy 12 / 3 buổi | |
2 | Kinh tế chính trị Mác – Lênin (2) |
ThS Nguyễn Thị Mỹ Hạnh |
Đã dạy 12 / 3 buổi | |
3 | Kinh tế chính trị Mác – Lênin (3) |
ThS Lương Xuân Thành |
Đã dạy 11 / 3 buổi
Báo nghỉ: 2 buổi |
|
4 | Kinh tế chính trị Mác – Lênin (4) |
ThS Lương Xuân Thành |
Đã dạy 11 / 3 buổi
Báo nghỉ: 2 buổi |
|
5 | Kinh tế chính trị Mác – Lênin (5) |
ThS Lương Xuân Thành |
Đã dạy 11 / 3 buổi
Báo nghỉ: 2 buổi |
|
6 | Kinh tế chính trị Mác – Lênin (6) |
ThS Lương Xuân Thành |
Đã dạy 11 / 3 buổi
Báo nghỉ: 2 buổi |