STT | Nội dung | Ngày dạy | Tình hình vắng nghỉ |
---|---|---|---|
Buổi 1 | CHƯƠNG 1: ĐỔI TƯỢNG, PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU VÀ CHỨC NĂNG CỦA KINH TỂ CHÍNH TRỊ MÁC – LÊNIN. | 2024-01-19 00:45:05 | SV vắng:
4 - TRẦN KHÁNH DƯ - Mã SV: 21BA208 - LẠI THỊ MỸ NHUNG - Mã SV: 21BA101 - NGUYỄN THỊ PHƯỢNG - Mã SV: 21BA245 - NGUYỄN ANH TUẤN - Mã SV: 21BA128 |
Buổi 2 | C2 | 2024-02-02 01:12:32 | SV vắng: 0 |
Buổi 3 | Chuong 2 | 2024-02-23 00:40:03 | SV vắng:
3 - TRẦN THỊ LOAN ANH - Mã SV: 21BA280 - HỒ THỊ KHÁNH GIANG - Mã SV: 21BA136 - HỒ THỊ TIỂU NHI - Mã SV: 21BA097 |
Buổi 4 | Chương 2 | 2024-03-01 00:40:41 | SV vắng:
6 - TRẦN KHÁNH DƯ - Mã SV: 21BA208 - Lê Thị Linh Giang - Mã SV: 20IT042 - VŨ TRẦN NGUYỆT KHANH - Mã SV: 21BA148 - LẠI THỊ MỸ NHUNG - Mã SV: 21BA101 - MAI DIỄM QUỲNH - Mã SV: 21EL054 - HỒ TRẦN NHƯ TIÊN - Mã SV: 21BA184 |
Buổi 5 | Chương 3 | 2024-03-08 00:47:28 | SV vắng:
7 - NGUYỄN ANH KHANG - Mã SV: 21BA229 - NGUYỄN THỊ THANH KHUYÊN - Mã SV: 21BA150 - VÕ NGỌC THÙY LINH - Mã SV: 21BA154 - LÊ THỊ KHÁNH NGÂN - Mã SV: 21BA160 - NGUYỄN THỊ NHƯ PHƯƠNG - Mã SV: 21BA169 - TRẦN ĐÌNH NAM SƠN - Mã SV: 21BA250 - PHAN NGỌC TÂM - Mã SV: 21BA112 |
Buổi 6 | Chuong 3 | 2024-03-09 00:30:45 | SV vắng:
14 - NGÔ THẾ ANH - Mã SV: 21IT002 - HỒ THỊ KHÁNH GIANG - Mã SV: 21BA136 - Lê Thị Linh Giang - Mã SV: 20IT042 - NGUYỄN THÙY QUỲNH GIANG - Mã SV: 21BA215 - SỬ THUÝ HIỀN - Mã SV: 21BA079 - NGUYỄN ANH KHANG - Mã SV: 21BA229 - LÊ THỊ BÌNH MINH - Mã SV: 21IT029 - LÊ THỊ KHÁNH NGÂN - Mã SV: 21BA160 - HUỲNH THANH BẢO NGỌC - Mã SV: 21BA093 - TRẦN THỊ YẾN NHI - Mã SV: 21BA238 - Võ Mạnh Quân - Mã SV: 20IT712 - TRẦN ĐÌNH NAM SƠN - Mã SV: 21BA250 - MAI ANH THY - Mã SV: 21BA183 - LÊ THỊ THÙY TRANG - Mã SV: 21BA256 |
Buổi 7 | Chương 3 | 2024-03-15 00:52:09 | SV vắng: 0 |
Buổi 8 | Chuong 3 | 2024-03-22 00:45:01 | SV vắng: 0 |
Buổi 9 | Chuong 4 | 2024-04-05 00:44:51 | SV vắng:
5 - VŨ TRẦN NGUYỆT KHANH - Mã SV: 21BA148 - HỒ THỊ TIỂU NHI - Mã SV: 21BA097 - Võ Mạnh Quân - Mã SV: 20IT712 - MAI DIỄM QUỲNH - Mã SV: 21EL054 - TRẦN ĐÌNH NAM SƠN - Mã SV: 21BA250 |
Buổi 10 | Chương 4 | 2024-04-12 00:49:46 | SV vắng:
5 - TRẦN KHÁNH DƯ - Mã SV: 21BA208 - NGUYỄN MINH NHẬT - Mã SV: 21BA096 - TRẦN ĐÌNH NAM SƠN - Mã SV: 21BA250 - PHAN NGỌC TÂM - Mã SV: 21BA112 - NGUYỄN ANH TUẤN - Mã SV: 21BA128 |
Buổi 11 | Chuong 5 | 2024-04-26 00:31:29 | SV vắng:
5 - NGUYỄN THỊ QUỲNH NHƯ - Mã SV: 21BA167 - TRẦN THỊ MỸ QUYÊN - Mã SV: 21BA274 - MAI DIỄM QUỲNH - Mã SV: 21EL054 - TRẦN ĐÌNH NAM SƠN - Mã SV: 21BA250 - NGUYỄN ANH TUẤN - Mã SV: 21BA128 |
Buổi | Nội dung |
---|---|
1 | CHƯƠNG 1: ĐỔI TƯỢNG, PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU VÀ CHỨC NĂNG CỦA KINH TỂ CHÍNH TRỊ MÁC – LÊNIN. |
2 | CHƯƠNG 2: HÀNG HÓA, THỊ TRƯỜNG VÀ VAI TRÒ CỦA CÁC CHỦ THỂTHAM GIA THỊ TRƯỜNG. 2.1. Lý luận của C. Mác về sản xuất hàng hóa và hàng hóa |
3 | 2.2. Thị trường và vai trò của các chủ thể tham gia thị trường |
4 | 2.3. Vai trò của một số chủ thể tham gia thị trường. CHƯƠNG 3: GIÁ TRỊ THẶNG DƯ TRONG NỀN KINH TẾ THỊ TRƯỜNG. 3.1. Lý luận của C.Mác về giá trị thặng dư. |
5 | 3.2. Tích lũy tư bản |
6 | 3.3. Các hình thức biểu hiện của giá trị thặng dư trong nền kinh tế thị trường |
7 | CHƯƠNG 4: CẠNH TRANH VÀ ĐỘC QUYỀNTRONG NỀN KINH TẾ THỊ TRƯỜNG. 4.1. Cạnh tranh ở cấp độ độc quyền trong nền kinh tê thị trường |
8 | 4.2. Lý luận của V.I.Lênin về đặc điểm kinh tế của độc quyền và độc quyền nhà nước trong nền kinh tế thị trường tư bản chủ nghĩa |
9 | 4.3. Biểu hiện mới của độc quyền, độc quyền nhà nước trong điều kiện ngày nay; vai trò lịch sử của chủ nghĩa tư bản |
10 | CHƯƠNG 5: KINH TẾ THỊ TRƯỜNG ĐỊNH HƯỚNG XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VÀ CÁC QUAN HỆ LỢI ÍCH KINH TẾ Ở VIỆT NAM. 5.1. Kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa ở Việt Nam |
11 | 5.2. Hoàn thiện thế chế kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa ở Việt Nam |
12 | 5.3. Các quan hệ lợi ích kinh tế ở Việt Nam |
13 | CHƯƠNG 6: CÔNG NGHIỆP HÓA, HIỆN ĐẠI HÓA VÀ HỘI NHẬP KINH TẾ QUỐC TẾ CỦA VIỆT NAM. 6.1. Công nghiệp hóa, hiện đại hóa ở Việt Nam |
14 | 6.2. Hội nhập kinh tế quốc tế của Việt Nam |
15 | Tác động của hội nhập kinh tế quốc tế đến phát triển của Việt Nam. Phương hướng nâng cao hiệu quả hội nhập kinh tế quốc tế trong phát triển của Việt Nam |
STT | Tên lớp HP | Giảng viên | Tiến độ dạy | Chi tiết |
---|---|---|---|---|
1 | Kinh tế chính trị Mác – Lênin (1)_GBA |
ThS Nguyễn Thị Mỹ Hạnh |
Đã dạy 12 / 3 buổi | |
2 | Kinh tế chính trị Mác – Lênin (2) |
ThS Nguyễn Thị Mỹ Hạnh |
Đã dạy 12 / 3 buổi | |
3 | Kinh tế chính trị Mác – Lênin (3) |
ThS Lương Xuân Thành |
Đã dạy 11 / 3 buổi
Báo nghỉ: 2 buổi |
|
4 | Kinh tế chính trị Mác – Lênin (4) |
ThS Lương Xuân Thành |
Đã dạy 11 / 3 buổi
Báo nghỉ: 2 buổi |
|
5 | Kinh tế chính trị Mác – Lênin (5) |
ThS Lương Xuân Thành |
Đã dạy 11 / 3 buổi
Báo nghỉ: 2 buổi |
|
6 | Kinh tế chính trị Mác – Lênin (6) |
ThS Lương Xuân Thành |
Đã dạy 11 / 3 buổi
Báo nghỉ: 2 buổi |