STT | Nội dung | Ngày dạy | Tình hình vắng nghỉ |
---|---|---|---|
Buổi 1 | CHƯƠNG 1: ĐỔI TƯỢNG, PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU VÀ CHỨC NĂNG CỦA KINH TỂ CHÍNH TRỊ MÁC – LÊNIN. | 2024-01-19 06:20:59 | SV vắng:
2 - NGUYỄN THU HUYỀN - Mã SV: 21EL021 - TRẦN THẢO NHI - Mã SV: 21EL044 |
Buổi 2 | C2 | 2024-02-02 01:22:19 | SV vắng: 0 |
Buổi 3 | Chương 2 | 2024-02-23 06:05:26 | SV vắng:
2 - NGÔ PHI HIẾU - Mã SV: 21EL017 - NGUYỄN VĨNH KHANG - Mã SV: 21EL022 |
Buổi 4 | Chương 2 | 2024-03-01 01:33:46 | SV vắng: 0 |
Buổi 5 | Chuong 3 | 2024-03-08 06:07:48 | SV vắng:
7 - BÙI THỊ SÔNG HƯƠNG - Mã SV: 21EL019 - TRẦN THỊ MỸ LINH - Mã SV: 21EL027 - LÊ THỊ MINH NGUYỆT - Mã SV: 21EL042 - TRẦN THẢO NHI - Mã SV: 21EL044 - BÙI THỊ HÀ PHƯƠNG - Mã SV: 21EL048 - TRẦN THỊ NHƯ QUỲNH - Mã SV: 21EL055 - NGUYỄN ANH THƯ - Mã SV: 21EL062 |
Buổi 6 | Chuong 3 | 2024-03-09 02:25:22 | SV vắng:
26 - HUỲNH NGUYỄN THÁI DƯƠNG BÌNH - Mã SV: 21EL003 - NGUYỄN THỊ THU DIỆU - Mã SV: 21EL005 - NGUYỄN KHÁNH DƯƠNG - Mã SV: 21EL008 - TRẦN THỊ MỸ DUYÊN - Mã SV: 21EL010 - HỒ THỊ NHẬT ĐOAN - Mã SV: 21EL006 - TRẦN THỊ MỸ HẠNH - Mã SV: 21EL014 - LƯU VĂN HIẾU - Mã SV: 21EL016 - BÙI THỊ SÔNG HƯƠNG - Mã SV: 21EL019 - NGUYỄN THU HUYỀN - Mã SV: 21EL021 - NGUYỄN VĨNH KHANG - Mã SV: 21EL022 - PHẠM ĐẮC KHOA - Mã SV: 21EL023 - TRẦN THỊ MỸ LINH - Mã SV: 21EL027 - TRẦN THỊ XUÂN MAI - Mã SV: 21EL031 - TRẦN THỊ MẾN - Mã SV: 21EL032 - PHẠM THỊ TRÀ MY - Mã SV: 21EL033 - DƯƠNG THỊ NGÂN - Mã SV: 21EL036 - LÊ THỊ MINH NGUYỆT - Mã SV: 21EL042 - NGUYỄN THỊ NHỊ - Mã SV: 21EL045 - TRẦN THẢO NHI - Mã SV: 21EL044 - PHẠM NGỌC MINH PHỤNG - Mã SV: 21EL047 - BÙI THỊ HÀ PHƯƠNG - Mã SV: 21EL048 - PHẠM TRẦN NHẬT PHƯƠNG - Mã SV: 21EL050 - TRẦN THỊ NHƯ QUỲNH - Mã SV: 21EL055 - HUỲNH THỊ MINH THƯ - Mã SV: 21EL061 - NGUYỄN NGỌC THIÊN THY - Mã SV: 21EL066 - TRƯƠNG BÁ VƯƠNG - Mã SV: 21IT059 |
Buổi 7 | Chương 3 | 2024-03-15 04:40:10 | SV vắng: 0 |
Buổi 8 | chuong 4 | 2024-03-22 02:59:08 | SV vắng:
1 - PHẠM NGỌC MINH PHỤNG - Mã SV: 21EL047 |
Buổi 9 | chuong 4 | 2024-04-05 06:22:49 | SV vắng:
2 - NGUYỄN VĨNH KHANG - Mã SV: 21EL022 - TRƯƠNG THỊ THẢO LY - Mã SV: 21EL030 |
Buổi 10 | Chương 5 | 2024-04-12 06:26:05 | SV vắng: 0 |
Buổi 11 | Chuong 5 | 2024-04-26 00:37:47 | SV vắng:
7 - TRẦN XUÂN DŨNG - Mã SV: 21EL007 - PHAN THỊ MỸ HOA - Mã SV: 21EL018 - NGUYỄN VĨNH KHANG - Mã SV: 21EL022 - TRẦN THỊ MẾN - Mã SV: 21EL032 - DƯƠNG THU NGÂN - Mã SV: 21EL037 - TRƯƠNG QUỐC TÀI - Mã SV: 21EL057 - ĐINH QUÂN THỤY - Mã SV: 21EL065 |
Buổi | Nội dung |
---|---|
1 | CHƯƠNG 1: ĐỔI TƯỢNG, PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU VÀ CHỨC NĂNG CỦA KINH TỂ CHÍNH TRỊ MÁC – LÊNIN. |
2 | CHƯƠNG 2: HÀNG HÓA, THỊ TRƯỜNG VÀ VAI TRÒ CỦA CÁC CHỦ THỂTHAM GIA THỊ TRƯỜNG. 2.1. Lý luận của C. Mác về sản xuất hàng hóa và hàng hóa |
3 | 2.2. Thị trường và vai trò của các chủ thể tham gia thị trường |
4 | 2.3. Vai trò của một số chủ thể tham gia thị trường. CHƯƠNG 3: GIÁ TRỊ THẶNG DƯ TRONG NỀN KINH TẾ THỊ TRƯỜNG. 3.1. Lý luận của C.Mác về giá trị thặng dư. |
5 | 3.2. Tích lũy tư bản |
6 | 3.3. Các hình thức biểu hiện của giá trị thặng dư trong nền kinh tế thị trường |
7 | CHƯƠNG 4: CẠNH TRANH VÀ ĐỘC QUYỀNTRONG NỀN KINH TẾ THỊ TRƯỜNG. 4.1. Cạnh tranh ở cấp độ độc quyền trong nền kinh tê thị trường |
8 | 4.2. Lý luận của V.I.Lênin về đặc điểm kinh tế của độc quyền và độc quyền nhà nước trong nền kinh tế thị trường tư bản chủ nghĩa |
9 | 4.3. Biểu hiện mới của độc quyền, độc quyền nhà nước trong điều kiện ngày nay; vai trò lịch sử của chủ nghĩa tư bản |
10 | CHƯƠNG 5: KINH TẾ THỊ TRƯỜNG ĐỊNH HƯỚNG XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VÀ CÁC QUAN HỆ LỢI ÍCH KINH TẾ Ở VIỆT NAM. 5.1. Kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa ở Việt Nam |
11 | 5.2. Hoàn thiện thế chế kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa ở Việt Nam |
12 | 5.3. Các quan hệ lợi ích kinh tế ở Việt Nam |
13 | CHƯƠNG 6: CÔNG NGHIỆP HÓA, HIỆN ĐẠI HÓA VÀ HỘI NHẬP KINH TẾ QUỐC TẾ CỦA VIỆT NAM. 6.1. Công nghiệp hóa, hiện đại hóa ở Việt Nam |
14 | 6.2. Hội nhập kinh tế quốc tế của Việt Nam |
15 | Tác động của hội nhập kinh tế quốc tế đến phát triển của Việt Nam. Phương hướng nâng cao hiệu quả hội nhập kinh tế quốc tế trong phát triển của Việt Nam |
STT | Tên lớp HP | Giảng viên | Tiến độ dạy | Chi tiết |
---|---|---|---|---|
1 | Kinh tế chính trị Mác – Lênin (1)_GBA |
ThS Nguyễn Thị Mỹ Hạnh |
Đã dạy 12 / 3 buổi | |
2 | Kinh tế chính trị Mác – Lênin (2) |
ThS Nguyễn Thị Mỹ Hạnh |
Đã dạy 12 / 3 buổi | |
3 | Kinh tế chính trị Mác – Lênin (3) |
ThS Lương Xuân Thành |
Đã dạy 11 / 3 buổi
Báo nghỉ: 2 buổi |
|
4 | Kinh tế chính trị Mác – Lênin (4) |
ThS Lương Xuân Thành |
Đã dạy 11 / 3 buổi
Báo nghỉ: 2 buổi |
|
5 | Kinh tế chính trị Mác – Lênin (5) |
ThS Lương Xuân Thành |
Đã dạy 11 / 3 buổi
Báo nghỉ: 2 buổi |
|
6 | Kinh tế chính trị Mác – Lênin (6) |
ThS Lương Xuân Thành |
Đã dạy 11 / 3 buổi
Báo nghỉ: 2 buổi |