Trọng số Lịch sử Đảng cộng sản Việt Nam (8): Chuyên cần 0.2  Giữa kỳ 0.2  Cuối kỳ 0.6  
Nội dung đã giảng dạy lớp học phần Lịch sử Đảng cộng sản Việt Nam (8)

STT Nội dung Ngày dạy Tình hình vắng nghỉ
Buổi 1 Chương nhập môn 2024-01-18 00:36:16 SV vắng: 13
- Trần Gia Bảo - Mã SV: 20IT303
- Trần Thanh Bình - Mã SV: 20IT087
- Huỳnh Ngọc Duy - Mã SV: 20IT644
- Trần Trọng Hiếu - Mã SV: 20IT263
- Lưu Đức Khánh - Mã SV: 20IT157
- Trần Văn Nhật Kin - Mã SV: 20IT967
- Nguyễn Trọng Long - Mã SV: 20IT384
- TRẦN MẠNH NGUYÊN - Mã SV: 21EL041
- Phạm Vĩnh Thái - Mã SV: 20IT123
- TRẦN THỊ THỦY TIÊN - Mã SV: 22ET052
- HOÀNG KIM TOẢN - Mã SV: 22IT.B215
- Nguyễn Quang Trường - Mã SV: 20IT923
- Phan Minh Tuấn - Mã SV: 20IT178
Buổi 2 CHƯƠNG 1: ĐẢNG CỘNG SẢN VIỆT NAM RA ĐỜI VÀ LÃNH ĐẠO ĐẤU TRANH GIÀNH CHÍNH QUYỀN (1930 - 1945). 2024-01-25 00:35:56 SV vắng: 13
- Trương Thị Hoài Ân - Mã SV: 20IT738
- Lê Thị Thanh Bình - Mã SV: 20IT031
- Huỳnh Ngọc Duy - Mã SV: 20IT644
- Dương Văn Đông - Mã SV: 20IT419
- Dương Anh Đức - Mã SV: 20IT041
- Nguyễn Việt Hoàng - Mã SV: 20IT940
- TRẦN MẠNH NGUYÊN - Mã SV: 21EL041
- Trần Khánh Quỳnh - Mã SV: 20IT749
- Đỗ Hà Sa - Mã SV: 20IT172
- Đoàn Văn Tấn - Mã SV: 20IT286
- Nguyễn Bá Thiết - Mã SV: 20IT857
- HOÀNG KIM TOẢN - Mã SV: 22IT.B215
- Nguyễn Văn Quốc Tuấn - Mã SV: 20IT290
Buổi 3 Chương 1 (Tiếp theo) 2024-02-01 00:36:19 SV vắng: 0
Buổi 4 Chương 1 (Tiếp theo) 2024-02-22 00:37:50 SV vắng: 8
- Trần Thị Mỹ Diệu - Mã SV: 20BA066
- Huỳnh Ngọc Duy - Mã SV: 20IT644
- Trần Nguyên Huy - Mã SV: 20BA081
- Lưu Đức Khánh - Mã SV: 20IT157
- Nguyễn Trọng Long - Mã SV: 20IT384
- Đỗ Hà Sa - Mã SV: 20IT172
- Lê Hữu Phúc Thiện - Mã SV: 20IT349
- Nguyễn Văn Quốc Tuấn - Mã SV: 20IT290
Buổi 5 Chương 1 (Tiếp theo) 2024-02-29 00:36:37 SV vắng: 10
- Trần Thị Mỹ Diệu - Mã SV: 20BA066
- Nguyễn Thanh Dũng - Mã SV: 20IT256
- Huỳnh Ngọc Duy - Mã SV: 20IT644
- Trần Nguyên Huy - Mã SV: 20BA081
- Lưu Đức Khánh - Mã SV: 20IT157
- TRẦN THỊ XUÂN MAI - Mã SV: 21EL031
- TRẦN MẠNH NGUYÊN - Mã SV: 21EL041
- Phạm Vĩnh Thái - Mã SV: 20IT123
- Bùi Ngọc Thành - Mã SV: 20IT239
- Trần Long Nhật - Mã SV: 20IT229
Buổi 6 Chương 1 (Tiếp theo) 2024-03-14 00:35:56 SV vắng: 18
- Trương Thị Hoài Ân - Mã SV: 20IT738
- Lê Thị Thanh Bình - Mã SV: 20IT031
- Nguyễn Thị Minh Chung - Mã SV: 20IT662
- Nguyễn Thanh Dũng - Mã SV: 20IT256
- Huỳnh Ngọc Duy - Mã SV: 20IT644
- Dương Văn Đông - Mã SV: 20IT419
- Phan Văn Đức - Mã SV: 20IT261
- Trần Trọng Hiếu - Mã SV: 20IT263
- Nguyễn Việt Hoàng - Mã SV: 20IT940
- Trần Nguyên Huy - Mã SV: 20BA081
- Lê Hoàng Khôi - Mã SV: 20IT438
- Trần Văn Nhật Kin - Mã SV: 20IT967
- Trần Long Nhật - Mã SV: 20IT229
- Đỗ Hà Sa - Mã SV: 20IT172
- Phạm Vĩnh Thái - Mã SV: 20IT123
- Lê Hữu Phúc Thiện - Mã SV: 20IT349
- Trần Hữu Thiện - Mã SV: 20IT885
- Nguyễn Hữu Trường - Mã SV: 20IT411
Buổi 7 Chương 1 (Tiếp theo) 2024-03-21 00:35:44 SV vắng: 6
- Huỳnh Ngọc Duy - Mã SV: 20IT644
- Trần Trọng Hiếu - Mã SV: 20IT263
- Trần Long Nhật - Mã SV: 20IT229
- Đỗ Hà Sa - Mã SV: 20IT172
- Bùi Ngọc Thành - Mã SV: 20IT239
- Trần Hữu Thiện - Mã SV: 20IT885
Buổi 8 Thi giữa kỳ 2024-03-28 00:58:01 SV vắng: 0
Buổi 9 Chương 1 (Tiếp theo) 2024-04-04 00:38:50 SV vắng: 15
- Trương Thị Hoài Ân - Mã SV: 20IT738
- Nguyễn Thị Mai Anh - Mã SV: 20IT250
- Huỳnh Ngọc Duy - Mã SV: 20IT644
- Trần Trọng Hiếu - Mã SV: 20IT263
- Nguyễn Việt Hoàng - Mã SV: 20IT940
- Nguyễn Kim Hùng - Mã SV: 20IT508
- Trần Nguyên Huy - Mã SV: 20BA081
- Trần Văn Nhật Kin - Mã SV: 20IT967
- Nguyễn Trọng Long - Mã SV: 20IT384
- Nguyễn Ngọc Minh - Mã SV: 20IT920
- Trần Khánh Quỳnh - Mã SV: 20IT749
- Đỗ Hà Sa - Mã SV: 20IT172
- Lê Thị Sơn - Mã SV: 20IT1005
- Phạm Vĩnh Thái - Mã SV: 20IT123
- Nguyễn Quang Trường - Mã SV: 20IT923
Buổi 10 Chương 2 2024-04-11 00:35:17 SV vắng: 17
- Nguyễn Thị Mai Anh - Mã SV: 20IT250
- Trần Gia Bảo - Mã SV: 20IT303
- Trần Thị Mỹ Diệu - Mã SV: 20BA066
- Nguyễn Thanh Dũng - Mã SV: 20IT256
- Huỳnh Ngọc Duy - Mã SV: 20IT644
- Dương Văn Đông - Mã SV: 20IT419
- Trần Trọng Hiếu - Mã SV: 20IT263
- Nguyễn Việt Hoàng - Mã SV: 20IT940
- Nguyễn Kim Hùng - Mã SV: 20IT508
- Trần Nguyên Huy - Mã SV: 20BA081
- Trần Đình Khánh - Mã SV: 20IT271
- Lê Hoàng Khôi - Mã SV: 20IT438
- Nguyễn Trọng Long - Mã SV: 20IT384
- Nguyễn Ngọc Minh - Mã SV: 20IT920
- Trần Long Nhật - Mã SV: 20IT229
- Phạm Vĩnh Thái - Mã SV: 20IT123
- Nguyễn Thị Trang - Mã SV: 20IT406
Buổi 11 Chương 2 2024-04-25 00:35:43 SV vắng: 20
- Trương Thị Hoài Ân - Mã SV: 20IT738
- Trần Thanh Bình - Mã SV: 20IT087
- Nguyễn Thị Minh Chung - Mã SV: 20IT662
- Trần Thị Mỹ Diệu - Mã SV: 20BA066
- Huỳnh Ngọc Duy - Mã SV: 20IT644
- Dương Văn Đông - Mã SV: 20IT419
- Trần Trọng Hiếu - Mã SV: 20IT263
- Vũ Văn Hưng - Mã SV: 20IT378
- Trần Nguyên Huy - Mã SV: 20BA081
- Trần Văn Nhật Kin - Mã SV: 20IT967
- Nguyễn Trọng Long - Mã SV: 20IT384
- TRẦN MẠNH NGUYÊN - Mã SV: 21EL041
- Trần Văn Nhã - Mã SV: 20IT907
- Phạm Quang Nhật - Mã SV: 20IT390
- Trần Khánh Quỳnh - Mã SV: 20IT749
- Đỗ Hà Sa - Mã SV: 20IT172
- Phạm Vĩnh Thái - Mã SV: 20IT123
- Nguyễn Hữu Trường - Mã SV: 20IT411
- Nguyễn Văn Anh Tuấn - Mã SV: 20IT678
- Nguyễn Văn Quốc Tuấn - Mã SV: 20IT290
Lịch trình giảng dạy của học phần Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam

Buổi Nội dung
1 CHƯƠNG 1: ĐẢNG CỘNG SẢN VIỆT NAM RA ĐỜI VÀ LÃNH ĐẠO ĐẤU TRANH GIÀNH CHÍNH QUYỀN (1930 - 1945).
2 1.1. Đảng Cộng sản Việt Nam ra đời và Cương lĩnh chính trị đầu tiên của Đảng Hội nghị thành lập Đảng Công sản Việt Nam và Cương lĩnh chính trị đầu tiên của Đảng. Ý nghĩa lịch sử của việc thành Đảng Cộng sản Việt Nam
3 Hội nghị thành lập Đảng Công sản Việt Nam và Cương lĩnh chính trị đầu tiên của Đảng. Ý nghĩa lịch sử của việc thành Đảng Cộng sản Việt Nam
4 1.2. Lãnh đạo đấu tranh giành chính quyền (1930–1945)
5 Phong trào dân chủ 1936-1939
6 Phong trào giải phóng dân tộc 1939-1945
7 Tính chất, ý nghĩa và kinh nghiệm của Cách mạng Tháng Tám năm 1945
8 CHƯƠNG 2: ĐẢNG LÃNH ĐẠO HAI CUỘC KHÁNG CHIẾN HOÀN THÀNH GIẢI PHÓNG DÂN TỘC, THỐNG NHẤT ĐẤT NƯỚC, (1945 – 1975). 2.1. Lãnh đạo xây dựng, bảo vệ chính quyền cách mạng và kháng chiến chống thực dân Pháp xâm lược (1945-1954)
9 2.1.2. Đường lối kháng chiến toàn quốc chống thực dân Pháp xâm lược và quá trình tổ chức thực hiện từ năm 1946 đến năm 1950
10 2.1.3. Đẩy mạnh cuộc kháng chiến chống thực dân Pháp xâm lược và can thiệp Mỹ đến thắng lợi từ năm 1951 đến 1954
11 2.1.4. Ý nghĩa lịch sử và kinh nghiệm lãnh đạo của Đảng trong kháng chiến chống Pháp và can thiệp Mỹ
12 2.2. Lãnh đạo xây dựng chủ nghĩa xã hội ở miền Bắc và kháng chiến chống đế quốc Mỹ xâm lược, giải phóng miền Nam, thống nhất đất nước (1954-1975). 2.2.1. Lãnh đạo cách mạng hai miền giai đoạn 1954 - 1965
13 2.2.2. Lãnh đạo cách mạng cả nước giai đoạn 1965 - 1975. 2.2.3. Ý nghĩa và kinh nghiệm lãnh đạo của Đảng thời kỳ 1954-1975
14 CHƯƠNG 3: ĐẢNG LÃNH ĐẠO CẢ NƯỚC QUÁ ĐỘ LÊN CNXH VÀ TIẾN HÀNH CÔNG CUỘC ĐỔI MỚI(1975 - 2018). 3.1. Lãnh đạo xây dựng chủ nghĩa xã hội và bảo vệ Tổ quốc (1975-1986)
15 3.2. Lãnh đạo công cuộc đổi mới, đẩy mạnh công nghiệp hóa, hiện đại hóa và hội nhập quốc tế (1986-2018)
16 Tiếp tục công cuộc đổi mới, đẩy mạnh công nghiệp hóa, hiện đại hóa và hội nhập quốc tế (1996-2018). Thành tựu, kinh nghiệm của công cuộc đổi mới
Tiến độ giảng dạy các GV khác của học phần này

STT Tên lớp HP Giảng viên Tiến độ dạy Chi tiết
1 Lịch sử Đảng cộng sản Việt Nam (1)_GIT ThS Nguyễn Thị Mai
Đã dạy 12 / 3 buổi
Báo nghỉ: 1 buổi
2 Lịch sử Đảng cộng sản Việt Nam (10) ThS Nguyễn Thị Mai
Đã dạy 11 / 3 buổi
Báo nghỉ: 1 buổi
3 Lịch sử Đảng cộng sản Việt Nam (2) ThS Nguyễn Thị Mai
Đã dạy 12 / 3 buổi
Báo nghỉ: 1 buổi
4 Lịch sử Đảng cộng sản Việt Nam (3) ThS Nguyễn Thị Mai
Đã dạy 12 / 3 buổi
Báo nghỉ: 1 buổi
5 Lịch sử Đảng cộng sản Việt Nam (4) ThS Nguyễn Thị Mai
Đã dạy 12 / 3 buổi
Báo nghỉ: 1 buổi
6 Lịch sử Đảng cộng sản Việt Nam (5) ThS Nguyễn Thị Mai
Đã dạy 12 / 3 buổi
Báo nghỉ: 1 buổi
7 Lịch sử Đảng cộng sản Việt Nam (6) ThS Nguyễn Thị Mai
Đã dạy 12 / 3 buổi
Báo nghỉ: 1 buổi
8 Lịch sử Đảng cộng sản Việt Nam (7) ThS Nguyễn Thị Mai
Đã dạy 11 / 3 buổi
Báo nghỉ: 1 buổi
9 Lịch sử Đảng cộng sản Việt Nam (8) ThS Nguyễn Thị Mai
Đã dạy 11 / 3 buổi
Báo nghỉ: 1 buổi
10 Lịch sử Đảng cộng sản Việt Nam (9) ThS Nguyễn Thị Mai
Đã dạy 11 / 3 buổi
Báo nghỉ: 1 buổi