STT | Nội dung | Ngày dạy | Tình hình vắng nghỉ |
---|---|---|---|
Buổi 1 | Chương nhập môn | 2024-01-18 06:16:21 | SV vắng:
6 - Đỗ Hữu Hùng - Mã SV: 20IT1000 - Ngô Thành Quang - Mã SV: 20IT332 - Nguyễn Văn Quý - Mã SV: 20CE013 - Trần Văn Thanh - Mã SV: 20CE044 - Nguyễn Thanh Tùng - Mã SV: 20IT1023 - Trần Văn Vũ - Mã SV: 20CE049 |
Buổi 2 | CHƯƠNG 1: ĐẢNG CỘNG SẢN VIỆT NAM RA ĐỜI VÀ LÃNH ĐẠO ĐẤU TRANH GIÀNH CHÍNH QUYỀN (1930 - 1945). | 2024-01-25 06:06:18 | SV vắng:
6 - Nguyễn Đức Hải - Mã SV: 20IT518 - Đỗ Hữu Hùng - Mã SV: 20IT1000 - Lương Trần Anh Minh - Mã SV: 20IT058 - Ngô Thành Quang - Mã SV: 20IT332 - Nguyễn Văn Quý - Mã SV: 20CE013 - Nguyễn Thanh Tùng - Mã SV: 20IT1023 |
Buổi 3 | Chương 1 (Tiếp theo) | 2024-02-01 06:06:07 | SV vắng: 0 |
Buổi 4 | Chương 1 (Tiếp theo) | 2024-02-22 06:08:41 | SV vắng:
7 - Đỗ Hữu Hùng - Mã SV: 20IT1000 - Võ Viết Long - Mã SV: 20IT385 - Lương Trần Anh Minh - Mã SV: 20IT058 - Lê Hồng Phong - Mã SV: 20CE011 - Ngô Thành Quang - Mã SV: 20IT332 - Nguyễn Thanh Triều - Mã SV: 20IT078 - Phạm Nguyễn Khánh Vy - Mã SV: 20IT300 |
Buổi 5 | Chương 1( Tiếp theo) | 2024-02-29 06:05:19 | SV vắng:
7 - Ngô Trần Chí Bảo - Mã SV: 20CE017 - Đỗ Hữu Hùng - Mã SV: 20IT1000 - Lê Văn Hùng - Mã SV: 20CE030 - Võ Viết Long - Mã SV: 20IT385 - Lương Trần Anh Minh - Mã SV: 20IT058 - Ngô Thành Quang - Mã SV: 20IT332 - Phạm Nguyễn Khánh Vy - Mã SV: 20IT300 |
Buổi 6 | Chương 1 (Tiếp theo) | 2024-03-14 06:04:13 | SV vắng:
6 - Phạm Vương Anh Bảo - Mã SV: 20IT414 - Đỗ Hữu Hùng - Mã SV: 20IT1000 - Nguyễn Nguyên Khoa - Mã SV: 20CE035 - Võ Viết Long - Mã SV: 20IT385 - Nguyễn Xuân Phúc - Mã SV: 20IT329 - Ngô Thành Quang - Mã SV: 20IT332 |
Buổi 7 | Chương 1 (Tiếp theo) | 2024-03-21 06:05:04 | SV vắng:
7 - Phạm Vương Anh Bảo - Mã SV: 20IT414 - Đỗ Hữu Hùng - Mã SV: 20IT1000 - Võ Đức Huy - Mã SV: 20IT666 - Võ Viết Long - Mã SV: 20IT385 - Tăng Thượng Phúc - Mã SV: 20IT853 - Châu Tiến Quỳnh - Mã SV: 20IT068 - Phạm Nguyễn Khánh Vy - Mã SV: 20IT300 |
Buổi 8 | Thi giữa kỳ | 2024-03-28 06:52:58 | SV vắng: 0 |
Buổi 9 | Chương 2 | 2024-04-04 06:00:28 | SV vắng:
7 - Phạm Vương Anh Bảo - Mã SV: 20IT414 - Đỗ Hữu Hùng - Mã SV: 20IT1000 - Võ Viết Long - Mã SV: 20IT385 - Hoàng Đức Thịnh - Mã SV: 20IT401 - Phan Văn Tường - Mã SV: 20IT1015 - Phạm Nguyễn Khánh Vy - Mã SV: 20IT300 - Nguyễn Ngọc Hoàng - Mã SV: 20IT371 |
Buổi 10 | Chương 2 | 2024-04-11 05:59:56 | SV vắng:
14 - Ngô Trần Chí Bảo - Mã SV: 20CE017 - Phạm Vương Anh Bảo - Mã SV: 20IT414 - Đỗ Hữu Hùng - Mã SV: 20IT1000 - Nguyễn Hoàng Huy - Mã SV: 20CE032 - Nguyễn Nguyên Khoa - Mã SV: 20CE035 - Võ Anh Khoa - Mã SV: 20CE006 - Nguyễn Đăng Minh - Mã SV: 20CE009 - Lê Ngọc Nguyên - Mã SV: 20CE020 - Nguyễn Văn Nhật - Mã SV: 20IT721 - Nguyễn Xuân Phúc - Mã SV: 20IT329 - Ngô Thành Quang - Mã SV: 20IT332 - Tăng Thượng Phúc - Mã SV: 20IT853 - Lê Nguyễn Cẩm Tiên - Mã SV: 20IT855 - Ngô Minh Tiến - Mã SV: 20CE021 |
Buổi 11 | Chương 2 | 2024-04-25 06:06:17 | SV vắng:
14 - Phạm Vương Anh Bảo - Mã SV: 20IT414 - Đỗ Hữu Hùng - Mã SV: 20IT1000 - Nguyễn Thành Nhân - Mã SV: 20IT389 - Nguyễn Văn Nhật - Mã SV: 20IT721 - Tăng Thượng Phúc - Mã SV: 20IT853 - Ngô Thành Quang - Mã SV: 20IT332 - Châu Tiến Quỳnh - Mã SV: 20IT068 - Lê Văn Thắng - Mã SV: 20IT184 - Nguyễn Tư Thành - Mã SV: 20IT469 - Nguyễn Phước Anh Thư - Mã SV: 20IT404 - Lê Nguyễn Cẩm Tiên - Mã SV: 20IT855 - Phạm Minh Tuấn - Mã SV: 20IT122 - Nguyễn Thanh Tùng - Mã SV: 20IT1023 - Phạm Nguyễn Khánh Vy - Mã SV: 20IT300 |
Buổi | Nội dung |
---|---|
1 | CHƯƠNG 1: ĐẢNG CỘNG SẢN VIỆT NAM RA ĐỜI VÀ LÃNH ĐẠO ĐẤU TRANH GIÀNH CHÍNH QUYỀN (1930 - 1945). |
2 | 1.1. Đảng Cộng sản Việt Nam ra đời và Cương lĩnh chính trị đầu tiên của Đảng Hội nghị thành lập Đảng Công sản Việt Nam và Cương lĩnh chính trị đầu tiên của Đảng. Ý nghĩa lịch sử của việc thành Đảng Cộng sản Việt Nam |
3 | Hội nghị thành lập Đảng Công sản Việt Nam và Cương lĩnh chính trị đầu tiên của Đảng. Ý nghĩa lịch sử của việc thành Đảng Cộng sản Việt Nam |
4 | 1.2. Lãnh đạo đấu tranh giành chính quyền (1930–1945) |
5 | Phong trào dân chủ 1936-1939 |
6 | Phong trào giải phóng dân tộc 1939-1945 |
7 | Tính chất, ý nghĩa và kinh nghiệm của Cách mạng Tháng Tám năm 1945 |
8 | CHƯƠNG 2: ĐẢNG LÃNH ĐẠO HAI CUỘC KHÁNG CHIẾN HOÀN THÀNH GIẢI PHÓNG DÂN TỘC, THỐNG NHẤT ĐẤT NƯỚC, (1945 – 1975). 2.1. Lãnh đạo xây dựng, bảo vệ chính quyền cách mạng và kháng chiến chống thực dân Pháp xâm lược (1945-1954) |
9 | 2.1.2. Đường lối kháng chiến toàn quốc chống thực dân Pháp xâm lược và quá trình tổ chức thực hiện từ năm 1946 đến năm 1950 |
10 | 2.1.3. Đẩy mạnh cuộc kháng chiến chống thực dân Pháp xâm lược và can thiệp Mỹ đến thắng lợi từ năm 1951 đến 1954 |
11 | 2.1.4. Ý nghĩa lịch sử và kinh nghiệm lãnh đạo của Đảng trong kháng chiến chống Pháp và can thiệp Mỹ |
12 | 2.2. Lãnh đạo xây dựng chủ nghĩa xã hội ở miền Bắc và kháng chiến chống đế quốc Mỹ xâm lược, giải phóng miền Nam, thống nhất đất nước (1954-1975). 2.2.1. Lãnh đạo cách mạng hai miền giai đoạn 1954 - 1965 |
13 | 2.2.2. Lãnh đạo cách mạng cả nước giai đoạn 1965 - 1975. 2.2.3. Ý nghĩa và kinh nghiệm lãnh đạo của Đảng thời kỳ 1954-1975 |
14 | CHƯƠNG 3: ĐẢNG LÃNH ĐẠO CẢ NƯỚC QUÁ ĐỘ LÊN CNXH VÀ TIẾN HÀNH CÔNG CUỘC ĐỔI MỚI(1975 - 2018). 3.1. Lãnh đạo xây dựng chủ nghĩa xã hội và bảo vệ Tổ quốc (1975-1986) |
15 | 3.2. Lãnh đạo công cuộc đổi mới, đẩy mạnh công nghiệp hóa, hiện đại hóa và hội nhập quốc tế (1986-2018) |
16 | Tiếp tục công cuộc đổi mới, đẩy mạnh công nghiệp hóa, hiện đại hóa và hội nhập quốc tế (1996-2018). Thành tựu, kinh nghiệm của công cuộc đổi mới |
STT | Tên lớp HP | Giảng viên | Tiến độ dạy | Chi tiết |
---|---|---|---|---|
1 | Lịch sử Đảng cộng sản Việt Nam (1)_GIT |
ThS Nguyễn Thị Mai |
Đã dạy 12 / 3 buổi
Báo nghỉ: 1 buổi |
|
2 | Lịch sử Đảng cộng sản Việt Nam (10) |
ThS Nguyễn Thị Mai |
Đã dạy 11 / 3 buổi
Báo nghỉ: 1 buổi |
|
3 | Lịch sử Đảng cộng sản Việt Nam (2) |
ThS Nguyễn Thị Mai |
Đã dạy 12 / 3 buổi
Báo nghỉ: 1 buổi |
|
4 | Lịch sử Đảng cộng sản Việt Nam (3) |
ThS Nguyễn Thị Mai |
Đã dạy 12 / 3 buổi
Báo nghỉ: 1 buổi |
|
5 | Lịch sử Đảng cộng sản Việt Nam (4) |
ThS Nguyễn Thị Mai |
Đã dạy 12 / 3 buổi
Báo nghỉ: 1 buổi |
|
6 | Lịch sử Đảng cộng sản Việt Nam (5) |
ThS Nguyễn Thị Mai |
Đã dạy 12 / 3 buổi
Báo nghỉ: 1 buổi |
|
7 | Lịch sử Đảng cộng sản Việt Nam (6) |
ThS Nguyễn Thị Mai |
Đã dạy 12 / 3 buổi
Báo nghỉ: 1 buổi |
|
8 | Lịch sử Đảng cộng sản Việt Nam (7) |
ThS Nguyễn Thị Mai |
Đã dạy 11 / 3 buổi
Báo nghỉ: 1 buổi |
|
9 | Lịch sử Đảng cộng sản Việt Nam (8) |
ThS Nguyễn Thị Mai |
Đã dạy 11 / 3 buổi
Báo nghỉ: 1 buổi |
|
10 | Lịch sử Đảng cộng sản Việt Nam (9) |
ThS Nguyễn Thị Mai |
Đã dạy 11 / 3 buổi
Báo nghỉ: 1 buổi |