STT | Nội dung | Ngày dạy | Tình hình vắng nghỉ |
---|---|---|---|
Buổi 1 | 1.2. Những vấn đề cơ bản về pháp luật. 1.2.1. Nguồn gốc, bản chất, khái niệm và đặc trưng cơ bản của pháp luật | 2024-01-24 00:42:41 | SV vắng:
9 - LÊ CÔNG GIANG - Mã SV: 21IT542 - HOÀNG NGỌC LONG - Mã SV: 21IT152 - BIỀN MAI NHƯ - Mã SV: 21IT297 - PHẠM VĂN THIẾT - Mã SV: 21IT583 - Nguyễn Diên Tiến - Mã SV: 23CE079 - TRỊNH CÔNG TOÀN - Mã SV: 21IT388 - TRẦN THIÊN TRƯỜNG - Mã SV: 21IT318 - LƯU TRỌNG TÚ - Mã SV: 22IT.EB085 - Nguyễn Chơn Uy - Mã SV: 19IT060 |
Buổi 2 | 1.2.1. Nguồn gốc, bản chất, khái niệm và đặc trưng cơ bản của pháp luật (tt). 1.2.2. Kiểu và hình thức pháp luật. | 2024-01-31 00:43:07 | SV vắng:
31 - PHẠM NHƯ QUỐC BẢO - Mã SV: 21IT531 - VÕ BẢO CHÂN - Mã SV: 21IT467 - TỐNG CHÍNH CHUNG - Mã SV: 21IT670 - VÕ VĂN DŨNG - Mã SV: 21IT473 - LÊ CÔNG GIANG - Mã SV: 21IT542 - TRẦN ĐÌNH TRƯỜNG HẢI - Mã SV: 21IT198 - TRƯƠNG ĐĂNG HOÀN - Mã SV: 21IT481 - HOÀNG XUÂN HƯNG - Mã SV: 21IT488 - NGUYỄN THẮNG BẢO HƯNG - Mã SV: 21IT616 - ĐOÀN ĐỨC GIA HUY - Mã SV: 21IT351 - NGUYỄN NHẬT HUY - Mã SV: 21IT617 - NGUYỄN TÙNG LÂM - Mã SV: 21IT357 - NGUYỄN KHÁNH LINH - Mã SV: 21IT358 - HOÀNG NGỌC LONG - Mã SV: 21IT152 - ĐỖ VĂN MINH - Mã SV: 21IT625 - BIỀN MAI NHƯ - Mã SV: 21IT297 - ĐOÀN HÙNG QUÂN - Mã SV: 21IT162 - TRƯƠNG LƯU QUÂN - Mã SV: 21IT509 - NGUYỄN VĂN ĐỨC THẮNG - Mã SV: 21IT445 - PHẠM VĂN THIẾT - Mã SV: 21IT583 - NGUYỄN ĐĂNG THỊNH - Mã SV: 21IT516 - Nguyễn Diên Tiến - Mã SV: 23CE079 - TRỊNH CÔNG TOÀN - Mã SV: 21IT388 - TRẦN THIÊN TRƯỜNG - Mã SV: 21IT318 - LƯU TRỌNG TÚ - Mã SV: 22IT.EB085 - TRẦN ANH TÚ - Mã SV: 21IT114 - LÊ ANH TUẤN - Mã SV: 21IT320 - TRỊNH NGỌC ANH TUẤN - Mã SV: 21IT249 - VÕ ĐỨC TUÂN - Mã SV: 21IT115 - Nguyễn Chơn Uy - Mã SV: 19IT060 - TÀO NGUYÊN VĂN - Mã SV: 21IT118 |
Buổi 3 | CHƯƠNG 2: BỘ MÁY NHÀ NƯỚC CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM. 2.1. Các nguyên tắc tổ chức và hoạt động của bộ máy nhà nước CHXHCN Việt Nam. 2.2. Hệ thống cơ quan trong bộ máy nhà nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam. | 2024-02-21 00:44:06 | SV vắng:
7 - TRỊNH NGỌC ANH TUẤN - Mã SV: 21IT249 - VÕ BẢO CHÂN - Mã SV: 21IT467 - PHẠM NHƯ QUỐC BẢO - Mã SV: 21IT531 - TRỊNH CÔNG TOÀN - Mã SV: 21IT388 - NGUYỄN THẮNG BẢO HƯNG - Mã SV: 21IT616 - HOÀNG NGỌC LONG - Mã SV: 21IT152 - TRẦN THỊ MỸ NGÂN - Mã SV: 21IT628 |
Buổi 4 | 2.2.2. Hệ thống cơ quan hành chính nhà nước. 2.2.3. Hệ thống cơ quan xét xử. 2.2.4. Hệ thống cơ quan kiểm sát. 2.2.5. Chủ tịch nước. | 2024-02-28 00:38:56 | SV vắng:
8 - PHẠM VĂN TOẢN - Mã SV: 21IT112 - VÕ ĐỨC TUÂN - Mã SV: 21IT115 - NGUYỄN NHẬT HUY - Mã SV: 21IT617 - BIỀN MAI NHƯ - Mã SV: 21IT297 - LƯU TRỌNG TÚ - Mã SV: 22IT.EB085 - TRƯƠNG LƯU QUÂN - Mã SV: 21IT509 - Nguyễn Diên Tiến - Mã SV: 23CE079 - Nguyễn Chơn Uy - Mã SV: 19IT060 |
Buổi 5 | CHƯƠNG 3. QUY PHẠM PHÁP LUẬT VÀ QUAN HỆ PHÁP LUẬT. 3.1. Quy phạm pháp luật | 2024-03-06 02:02:51 | SV vắng:
7 - NGUYỄN NHẬT HÀO - Mã SV: 21IT200 - PHẠM VĂN THIẾT - Mã SV: 21IT583 - ĐOÀN ĐỨC GIA HUY - Mã SV: 21IT351 - ĐỖ VĂN MINH - Mã SV: 21IT625 - HOÀNG XUÂN HƯNG - Mã SV: 21IT488 - LÊ ANH TUẤN - Mã SV: 21IT320 - HOÀNG NGỌC LONG - Mã SV: 21IT152 |
Buổi 6 | 3.2. Hệ thống các văn bản quy phạm pháp luật của nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam. | 2024-03-13 00:38:34 | SV vắng:
4 - NGÔ THỊ HIỀN VY - Mã SV: 21IT528 - VÕ VĂN DŨNG - Mã SV: 21IT473 - NGUYỄN NHẬT HUY - Mã SV: 21IT617 - NGUYỄN TÙNG LÂM - Mã SV: 21IT357 |
Buổi 7 | 3.3. Quan hệ pháp luật | 2024-03-20 00:39:43 | SV vắng:
4 - NGUYỄN NHẬT HUY - Mã SV: 21IT617 - HUỲNH THỊ NHỊ - Mã SV: 22IT.EB059 - Nguyễn Diên Tiến - Mã SV: 23CE079 - Nguyễn Chơn Uy - Mã SV: 19IT060 |
Buổi 8 | Kiểm tra giữa kỳ | 2024-03-27 02:07:58 | SV vắng:
1 - HUỲNH THỊ NHỊ - Mã SV: 22IT.EB059 |
Buổi 9 | CHƯƠNG 4: THỰC HIỆN PHÁP LUẬT, VI PHẠM PHÁP LUẬT VÀ TRÁCH NHIỆM PHÁP LÝ. 4.1. Thực hiện pháp luật | 2024-04-03 00:36:41 | SV vắng:
5 - TRẦN ĐĂNG TÍN - Mã SV: 21IT176 - PHẠM NHƯ QUỐC BẢO - Mã SV: 21IT531 - NGUYỄN VIẾT KHÔI - Mã SV: 21IT495 - PHẠM VĂN THIẾT - Mã SV: 21IT583 - LƯU TRỌNG TÚ - Mã SV: 22IT.EB085 |
Buổi 10 | 4.2. Vi phạm pháp luật | 2024-04-10 00:42:15 | SV vắng:
8 - TRƯƠNG LƯU QUÂN - Mã SV: 21IT509 - NGUYỄN NHẬT HÀO - Mã SV: 21IT200 - NGUYỄN TÙNG LÂM - Mã SV: 21IT357 - HOÀNG XUÂN HƯNG - Mã SV: 21IT488 - LÊ ANH TUẤN - Mã SV: 21IT320 - ĐỖ VĂN MINH - Mã SV: 21IT625 - HỒ THANH HUY - Mã SV: 21IT142 - HOÀNG NGỌC LONG - Mã SV: 21IT152 |
Buổi 11 | 4.3. Trách nhiệm pháp lý. | 2024-04-17 00:18:31 | SV vắng:
4 - LÊ VĂN THANH - Mã SV: 21IT172 - PHẠM VĂN THIẾT - Mã SV: 21IT583 - Nguyễn Diên Tiến - Mã SV: 23CE079 - Nguyễn Chơn Uy - Mã SV: 19IT060 |
Buổi 12 | CHƯƠNG 5: HỆ THỐNG PHÁP LUẬT, Ý THỨC PHÁP LUẬT, PHÁP CHẾ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA. | 2024-04-24 00:21:38 | SV vắng:
7 - HOÀNG XUÂN HƯNG - Mã SV: 21IT488 - NGUYỄN VIẾT KHÔI - Mã SV: 21IT495 - ĐỖ VĂN MINH - Mã SV: 21IT625 - LÊ ĐĂNG THÀNH - Mã SV: 21IT654 - NGUYỄN ĐĂNG THỊNH - Mã SV: 21IT516 - Nguyễn Diên Tiến - Mã SV: 23CE079 - Nguyễn Chơn Uy - Mã SV: 19IT060 |
Buổi | Nội dung |
---|---|
1 | CHƯƠNG 1. NHỮNG VẤN ĐỀ CƠ BẢN VỀ NHÀ NƯỚC VÀ PHÁP LUẬT. 1.1. Những vấn đề cơ bản về Nhà nước |
2 | 1.2. Những vấn đề cơ bản về pháp luật. 1.2.1. Nguồn gốc, bản chất, khái niệm và đặc trưng cơ bản của pháp luật |
3 | 1.2.1. Nguồn gốc, bản chất, khái niệm và đặc trưng cơ bản của pháp luật (tt). 1.2.2. Kiểu và hình thức pháp luật. |
4 | CHƯƠNG 2: BỘ MÁY NHÀ NƯỚC CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM. 2.1. Các nguyên tắc tổ chức và hoạt động của bộ máy nhà nước CHXHCN Việt Nam. 2.2. Hệ thống cơ quan trong bộ máy nhà nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam. |
5 | 2.2.2. Hệ thống cơ quan hành chính nhà nước. 2.2.3. Hệ thống cơ quan xét xử. 2.2.4. Hệ thống cơ quan kiểm sát. 2.2.5. Chủ tịch nước. |
6 | CHƯƠNG 3. QUY PHẠM PHÁP LUẬT VÀ QUAN HỆ PHÁP LUẬT. 3.1. Quy phạm pháp luật |
7 | 3.2. Hệ thống các văn bản quy phạm pháp luật của nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam. |
8 | 3.3. Quan hệ pháp luật |
9 | CHƯƠNG 4: THỰC HIỆN PHÁP LUẬT, VI PHẠM PHÁP LUẬT VÀ TRÁCH NHIỆM PHÁP LÝ. 4.1. Thực hiện pháp luật |
10 | 4.2. Vi phạm pháp luật |
11 | 4.3. Trách nhiệm pháp lý. |
12 | CHƯƠNG 5: HỆ THỐNG PHÁP LUẬT, Ý THỨC PHÁP LUẬT, PHÁP CHẾ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA. 5.1. Hệ thống pháp luật. 5.2. Ý thức pháp luật. |
13 | 5.3. Pháp chế XHCN |
14 | CHƯƠNG 6. PHÁP LUẬT VỀ PHÒNG CHỐNG THAM NHŨNG. 6.1. Khái niệm, đặc điểm và các hành vi tham nhũng. 6.2. Nguyên nhân và hậu quả tham nhũng |
15 | 6.3. Tầm quan trọng của công tác phòng, chống tham nhũng. 6.4. Trách nhiệm phòng chống tham nhũng. |
STT | Tên lớp HP | Giảng viên | Tiến độ dạy | Chi tiết |
---|---|---|---|---|
1 | Pháp luật đại cương (1)_GIT |
ThS Nguyễn Thị Phương Thảo |
Đã dạy 12 / 3 buổi | |
2 | Pháp luật đại cương (10) |
ThS Nguyễn Thị Phương Thảo |
Đã dạy 13 / 3 buổi
Báo nghỉ: 1 buổi |
|
3 | Pháp luật đại cương (11) |
ThS Lê Thị Phương Trang |
Đã dạy 3 / 3 buổi | |
4 | Pháp luật đại cương (12) |
ThS Lê Thị Phương Trang |
Đã dạy 4 / 3 buổi | |
5 | Pháp luật đại cương (2) |
ThS Nguyễn Thị Phương Thảo |
Đã dạy 12 / 3 buổi | |
6 | Pháp luật đại cương (3) |
ThS Nguyễn Thị Phương Thảo |
Đã dạy 12 / 3 buổi | |
7 | Pháp luật đại cương (4) |
ThS Lê Thị Bích Thủy |
Đã dạy 1 / 3 buổi
Báo nghỉ: 1 buổi |
|
8 | Pháp luật đại cương (5) |
ThS Lê Thị Bích Thủy |
Đã dạy 1 / 3 buổi
Báo nghỉ: 1 buổi |
|
9 | Pháp luật đại cương (6) |
ThS Nguyễn Thị Thanh Hà |
Đã dạy 13 / 3 buổi
Báo nghỉ: 1 buổi |
|
10 | Pháp luật đại cương (7)_JIT,KIT |
ThS Nguyễn Thị Phương Thảo |
Đã dạy 12 / 3 buổi | |
11 | Pháp luật đại cương (8) |
ThS Nguyễn Thị Thanh Hà |
Đã dạy 13 / 3 buổi
Báo nghỉ: 1 buổi |
|
12 | Pháp luật đại cương (9) |
ThS Nguyễn Thị Phương Thảo |
Đã dạy 13 / 3 buổi
Báo nghỉ: 1 buổi |