STT | Nội dung | Ngày dạy | Tình hình vắng nghỉ |
---|---|---|---|
Buổi 1 | CHƯƠNG 1: ĐỔI TƯỢNG, PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU VÀ CHỨC NĂNG CỦA KINH TỂ CHÍNH TRỊ MÁC – LÊNIN. | 2024-08-15 06:02:04 | SV vắng:
15 - NGUYỄN THẾ ANH - Mã SV: 21IT598 - TRÌNH HẢI BIÊN - Mã SV: 21IT669 - TRẦN ĐÌNH HẢI - Mã SV: 21IT132 - THÂN TRỌNG HƯNG - Mã SV: 21IT141 - HUỲNH NGỌC HUY - Mã SV: 21IT490 - ĐỖ VĂN MINH - Mã SV: 21IT625 - QUÁCH HẢI NAM - Mã SV: 21IT155 - TẠ ĐĂNG NAM - Mã SV: 21IT427 - ĐẶNG NGỌC NGHĨA - Mã SV: 21IT361 - VÕ ĐỨC NGHĨA - Mã SV: 21DA034 - NGUYỄN THÀNH NHÂN - Mã SV: 21IT364 - TRẦN NGỌC PHỤNG - Mã SV: 21IT641 - PHẠM MINH TRÍ - Mã SV: 21IT455 - TRẦN CÔNG HOÀNG TRIỀU - Mã SV: 21IT657 - PHAN QUÍ XUÂN - Mã SV: 21IT255 |
Buổi 2 | CHƯƠNG 2: HÀNG HÓA, THỊ TRƯỜNG VÀ VAI TRÒ CỦA CÁC CHỦ THỂTHAM GIA THỊ TRƯỜNG. 2.1. Lý luận của C. Mác về sản xuất hàng hóa và hàng hóa | 2024-08-22 06:00:30 | SV vắng:
16 - LÊ VĂN BẢO - Mã SV: 21IT262 - TRÌNH HẢI BIÊN - Mã SV: 21IT669 - TRẦN ĐÌNH HẢI - Mã SV: 21IT132 - PHAN CẢNH HIỆP - Mã SV: 21IT343 - NGUYỄN ĐỨC HIẾU - Mã SV: 21IT548 - Vũ Huy Hoàng - Mã SV: 20IT266 - HỒ THANH HUY - Mã SV: 21IT142 - HUỲNH TĂNG NHẬT HUY - Mã SV: 21IT143 - PHAN NGỌC KHẢI - Mã SV: 21IT208 - ĐẶNG NGỌC NGHĨA - Mã SV: 21IT361 - TRẦN MẠNH TÀI - Mã SV: 21IT649 - TRẦN TRỌNG TẤN - Mã SV: 21IT171 - TRẦN VIẾT THUẬN - Mã SV: 21IT174 - PHẠM MINH TRÍ - Mã SV: 21IT455 - TRẦN THANH TÙNG - Mã SV: 21IT184 - HOÀNG QUỐC VIỆT - Mã SV: 21IT119 |
Buổi 3 | 2.2. Thị trường và vai trò của các chủ thể tham gia thị trường | 2024-08-29 06:02:21 | SV vắng:
21 - LÊ VĂN BẢO - Mã SV: 21IT262 - NGUYỄN KHẮC BÀO - Mã SV: 21AD005 - LÊ VĂN DUY - Mã SV: 21IT541 - TRẦN ĐÌNH HẢI - Mã SV: 21IT132 - TRƯƠNG THỊ THU HẰNG - Mã SV: 21IT134 - PHAN CẢNH HIỆP - Mã SV: 21IT343 - Vũ Huy Hoàng - Mã SV: 20IT266 - HOÀNG XUÂN HƯNG - Mã SV: 21IT488 - THÂN TRỌNG HƯNG - Mã SV: 21IT141 - HUỲNH NGỌC HUY - Mã SV: 21IT490 - PHAN NGỌC KHẢI - Mã SV: 21IT208 - HOÀNG THẾ LUÂN - Mã SV: 21IT212 - ĐỖ VĂN MINH - Mã SV: 21IT625 - QUÁCH HẢI NAM - Mã SV: 21IT155 - TẠ ĐĂNG NAM - Mã SV: 21IT427 - ĐẶNG NGỌC NGHĨA - Mã SV: 21IT361 - NGUYỄN LÂM HOÀNG NHẬT - Mã SV: 21IT435 - TRẦN TRỌNG TẤN - Mã SV: 21IT171 - LÊ ANH TUẤN - Mã SV: 21IT320 - HOÀNG QUỐC VIỆT - Mã SV: 21IT119 - PHAN VĂN XUẤT - Mã SV: 21IT256 |
Buổi 4 | 2.3. Vai trò của một số chủ thể tham gia thị trường. CHƯƠNG 3: GIÁ TRỊ THẶNG DƯ TRONG NỀN KINH TẾ THỊ TRƯỜNG. 3.1. Lý luận của C.Mác về giá trị thặng dư. | 2024-09-05 06:01:28 | SV vắng:
18 - NGUYỄN THẾ ANH - Mã SV: 21IT598 - LÊ VĂN BẢO - Mã SV: 21IT262 - TRÌNH HẢI BIÊN - Mã SV: 21IT669 - PHAN ĐỨC HOÀNG - Mã SV: 21IT076 - Vũ Huy Hoàng - Mã SV: 20IT266 - THÂN TRỌNG HƯNG - Mã SV: 21IT141 - HUỲNH TĂNG NHẬT HUY - Mã SV: 21IT143 - PHAN NGỌC KHẢI - Mã SV: 21IT208 - ĐẶNG NGỌC NGHĨA - Mã SV: 21IT361 - NGUYỄN THÀNH NHÂN - Mã SV: 21IT364 - NGUYỄN LÂM HOÀNG NHẬT - Mã SV: 21IT435 - LÊ ANH QUỐC - Mã SV: 21IT577 - VŨ MINH SANG - Mã SV: 21IT305 - ĐẶNG THÁI SƠN - Mã SV: 21IT232 - NGUYỄN VĂN TÀI - Mã SV: 21IT513 - TRẦN MẠNH TÀI - Mã SV: 21IT649 - TRẦN TRỌNG TẤN - Mã SV: 21IT171 - TRẦN THANH TÙNG - Mã SV: 21IT184 |
Buổi 5 | 3.2. Tích lũy tư bản | 2024-09-12 06:01:04 | SV vắng:
11 - PHAN CẢNH HIỆP - Mã SV: 21IT343 - Vũ Huy Hoàng - Mã SV: 20IT266 - THÂN TRỌNG HƯNG - Mã SV: 21IT141 - HỒ THANH HUY - Mã SV: 21IT142 - NGUYỄN DANH HUY - Mã SV: 21IT145 - PHAN NGỌC KHẢI - Mã SV: 21IT208 - VÕ ĐỨC NGHĨA - Mã SV: 21DA034 - NGUYỄN THÀNH NHÂN - Mã SV: 21IT364 - TRẦN NGỌC PHỤNG - Mã SV: 21IT641 - TRẦN TRỌNG TẤN - Mã SV: 21IT171 - HOÀNG QUỐC VIỆT - Mã SV: 21IT119 |
Buổi 6 | 3.3. Các hình thức biểu hiện của giá trị thặng dư trong nền kinh tế thị trường | 2024-09-19 06:00:23 | SV vắng:
11 - NGUYỄN THẾ ANH - Mã SV: 21IT598 - PHAN CẢNH HIỆP - Mã SV: 21IT343 - Vũ Huy Hoàng - Mã SV: 20IT266 - PHAN QUANG HUY - Mã SV: 21IT618 - HOÀNG THẾ LUÂN - Mã SV: 21IT212 - ĐẶNG NGỌC NGHĨA - Mã SV: 21IT361 - NGUYỄN THÀNH NHÂN - Mã SV: 21IT364 - ĐẶNG THÁI SƠN - Mã SV: 21IT232 - TRẦN TRỌNG TẤN - Mã SV: 21IT171 - LÊ VĂN THANH - Mã SV: 21IT172 - HOÀNG QUỐC VIỆT - Mã SV: 21IT119 |
Buổi 7 | CHƯƠNG 4: CẠNH TRANH VÀ ĐỘC QUYỀNTRONG NỀN KINH TẾ THỊ TRƯỜNG. 4.1. Cạnh tranh ở cấp độ độc quyền trong nền kinh tê thị trường | 2024-09-26 06:00:11 | SV vắng:
8 - Vũ Huy Hoàng - Mã SV: 20IT266 - HUỲNH NGỌC HUY - Mã SV: 21IT490 - PHAN NGỌC KHẢI - Mã SV: 21IT208 - ĐẶNG NGỌC NGHĨA - Mã SV: 21IT361 - NGUYỄN THÀNH NHÂN - Mã SV: 21IT364 - TRẦN TRỌNG TẤN - Mã SV: 21IT171 - PHẠM MINH TRÍ - Mã SV: 21IT455 - THÂN TRỌNG HƯNG - Mã SV: 21IT141 |
Buổi 8 | 4.2. Lý luận của V.I.Lênin về đặc điểm kinh tế của độc quyền và độc quyền nhà nước trong nền kinh tế thị trường tư bản chủ nghĩa | 2024-10-03 06:03:54 | SV vắng:
1 - Vũ Huy Hoàng - Mã SV: 20IT266 |
Buổi 9 | 4.3. Biểu hiện mới của độc quyền, độc quyền nhà nước trong điều kiện ngày nay; vai trò lịch sử của chủ nghĩa tư bản | 2024-10-10 06:06:59 | SV vắng:
10 - LÊ VĂN BẢO - Mã SV: 21IT262 - NGUYỄN KHẮC BÀO - Mã SV: 21AD005 - TRẦN ĐÌNH HẢI - Mã SV: 21IT132 - PHAN CẢNH HIỆP - Mã SV: 21IT343 - Vũ Huy Hoàng - Mã SV: 20IT266 - NGUYỄN THÀNH NHÂN - Mã SV: 21IT364 - TRẦN TRỌNG TẤN - Mã SV: 21IT171 - TRẦN QUANG TRÌNH - Mã SV: 21IT456 - TRẦN QUỐC TRƯỜNG - Mã SV: 21IT674 - TRẦN THANH TÙNG - Mã SV: 21IT184 |
Buổi 10 | CHƯƠNG 5: KINH TẾ THỊ TRƯỜNG ĐỊNH HƯỚNG XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VÀ CÁC QUAN HỆ LỢI ÍCH KINH TẾ Ở VIỆT NAM. 5.1. Kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa ở Việt Nam | 2024-10-17 06:01:28 | SV vắng:
16 - NGUYỄN THẾ ANH - Mã SV: 21IT598 - LÊ VĂN DUY - Mã SV: 21IT541 - PHAN CẢNH HIỆP - Mã SV: 21IT343 - Vũ Huy Hoàng - Mã SV: 20IT266 - THÂN TRỌNG HƯNG - Mã SV: 21IT141 - PHAN NGỌC KHẢI - Mã SV: 21IT208 - HOÀNG THẾ LUÂN - Mã SV: 21IT212 - TẠ ĐĂNG NAM - Mã SV: 21IT427 - ĐẶNG NGỌC NGHĨA - Mã SV: 21IT361 - NGUYỄN THÀNH NHÂN - Mã SV: 21IT364 - TRẦN NGỌC PHỤNG - Mã SV: 21IT641 - VŨ MINH SANG - Mã SV: 21IT305 - TRẦN TRỌNG TẤN - Mã SV: 21IT171 - TRẦN QUANG TRÌNH - Mã SV: 21IT456 - TRẦN THIÊN TRƯỜNG - Mã SV: 21IT318 - HOÀNG QUỐC VIỆT - Mã SV: 21IT119 |
Buổi 11 | 5.2. Hoàn thiện thế chế kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa ở Việt Nam | 2024-10-24 06:03:07 | SV vắng:
18 - TRÌNH HẢI BIÊN - Mã SV: 21IT669 - LÊ VĂN DUY - Mã SV: 21IT541 - NGUYỄN TẤN ĐẠT - Mã SV: 21IT471 - PHAN CẢNH HIỆP - Mã SV: 21IT343 - Vũ Huy Hoàng - Mã SV: 20IT266 - THÂN TRỌNG HƯNG - Mã SV: 21IT141 - HUỲNH NGỌC HUY - Mã SV: 21IT490 - HUỲNH TĂNG NHẬT HUY - Mã SV: 21IT143 - PHAN QUANG HUY - Mã SV: 21IT618 - PHAN NGỌC KHẢI - Mã SV: 21IT208 - NGUYỄN THÀNH NHÂN - Mã SV: 21IT364 - TRẦN NGỌC PHỤNG - Mã SV: 21IT641 - VŨ MINH SANG - Mã SV: 21IT305 - TRẦN TRỌNG TẤN - Mã SV: 21IT171 - LÊ VĂN THANH - Mã SV: 21IT172 - PHẠM MINH TRÍ - Mã SV: 21IT455 - LÊ ANH TUẤN - Mã SV: 21IT320 - HOÀNG QUỐC VIỆT - Mã SV: 21IT119 |
Buổi 12 | 5.3. Các quan hệ lợi ích kinh tế ở Việt Nam | 2024-10-31 06:03:44 | SV vắng:
20 - NGUYỄN THẾ ANH - Mã SV: 21IT598 - ĐẶNG BÁ CHÍ - Mã SV: 21IT468 - TỐNG CHÍNH CHUNG - Mã SV: 21IT670 - VÕ CHÍ DŨNG - Mã SV: 21IT069 - ĐINH HỒNG ĐỨC - Mã SV: 21IT269 - TRƯƠNG THỊ THU HẰNG - Mã SV: 21IT134 - PHAN CẢNH HIỆP - Mã SV: 21IT343 - Vũ Huy Hoàng - Mã SV: 20IT266 - PHAN LÊ VIỆT HÙNG - Mã SV: 21AD023 - THÂN TRỌNG HƯNG - Mã SV: 21IT141 - NGUYỄN DANH HUY - Mã SV: 21IT145 - PHAN NGỌC KHẢI - Mã SV: 21IT208 - HOÀNG THẾ LUÂN - Mã SV: 21IT212 - NGUYỄN THÀNH NHÂN - Mã SV: 21IT364 - TRẦN MẠNH TÀI - Mã SV: 21IT649 - TRẦN TRỌNG TẤN - Mã SV: 21IT171 - TRẦN VIẾT THUẬN - Mã SV: 21IT174 - TRẦN QUANG TRÌNH - Mã SV: 21IT456 - TRẦN THANH TÙNG - Mã SV: 21IT184 - HOÀNG XUÂN HƯNG - Mã SV: 21IT488 |
Buổi 13 | CHƯƠNG 6: CÔNG NGHIỆP HÓA, HIỆN ĐẠI HÓA VÀ HỘI NHẬP KINH TẾ QUỐC TẾ CỦA VIỆT NAM. 6.1. Công nghiệp hóa, hiện đại hóa ở Việt Nam | 2024-11-07 06:03:27 | SV vắng:
14 - TRÌNH HẢI BIÊN - Mã SV: 21IT669 - TRƯƠNG THỊ THU HẰNG - Mã SV: 21IT134 - PHAN CẢNH HIỆP - Mã SV: 21IT343 - Vũ Huy Hoàng - Mã SV: 20IT266 - THÂN TRỌNG HƯNG - Mã SV: 21IT141 - PHAN NGỌC KHẢI - Mã SV: 21IT208 - HOÀNG THẾ LUÂN - Mã SV: 21IT212 - NGUYỄN THÀNH NHÂN - Mã SV: 21IT364 - VŨ MINH SANG - Mã SV: 21IT305 - TRẦN MẠNH TÀI - Mã SV: 21IT649 - TRẦN TRỌNG TẤN - Mã SV: 21IT171 - TRẦN QUANG TRÌNH - Mã SV: 21IT456 - TRẦN THANH TÙNG - Mã SV: 21IT184 - HOÀNG QUỐC VIỆT - Mã SV: 21IT119 |
Buổi 14 | 6.2. Hội nhập kinh tế quốc tế của Việt Nam | 2024-11-14 06:06:22 | SV vắng:
18 - NGUYỄN KHẮC BÀO - Mã SV: 21AD005 - TRÌNH HẢI BIÊN - Mã SV: 21IT669 - VÕ CHÍ DŨNG - Mã SV: 21IT069 - PHAN CẢNH HIỆP - Mã SV: 21IT343 - HỒ NGỌC HÒA - Mã SV: 21IT611 - Vũ Huy Hoàng - Mã SV: 20IT266 - PHAN LÊ VIỆT HÙNG - Mã SV: 21AD023 - THÂN TRỌNG HƯNG - Mã SV: 21IT141 - PHAN NGỌC KHẢI - Mã SV: 21IT208 - VÕ ĐỨC NGHĨA - Mã SV: 21DA034 - NGUYỄN THÀNH NHÂN - Mã SV: 21IT364 - NGUYỄN LÂM HOÀNG NHẬT - Mã SV: 21IT435 - TRẦN NGỌC PHỤNG - Mã SV: 21IT641 - ĐẶNG THÁI SƠN - Mã SV: 21IT232 - TRẦN TRỌNG TẤN - Mã SV: 21IT171 - TRẦN THANH TÙNG - Mã SV: 21IT184 - HOÀNG QUỐC VIỆT - Mã SV: 21IT119 - TRẦN ĐÌNH HẢI - Mã SV: 21IT132 |
Buổi 15 | Tác động của hội nhập kinh tế quốc tế đến phát triển của Việt Nam. Phương hướng nâng cao hiệu quả hội nhập kinh tế quốc tế trong phát triển của Việt Nam | 2024-11-21 06:05:01 | SV vắng: 0 |
Buổi | Nội dung |
---|---|
1 | CHƯƠNG 1: ĐỔI TƯỢNG, PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU VÀ CHỨC NĂNG CỦA KINH TỂ CHÍNH TRỊ MÁC – LÊNIN. |
2 | CHƯƠNG 2: HÀNG HÓA, THỊ TRƯỜNG VÀ VAI TRÒ CỦA CÁC CHỦ THỂTHAM GIA THỊ TRƯỜNG. 2.1. Lý luận của C. Mác về sản xuất hàng hóa và hàng hóa |
3 | 2.2. Thị trường và vai trò của các chủ thể tham gia thị trường |
4 | 2.3. Vai trò của một số chủ thể tham gia thị trường. CHƯƠNG 3: GIÁ TRỊ THẶNG DƯ TRONG NỀN KINH TẾ THỊ TRƯỜNG. 3.1. Lý luận của C.Mác về giá trị thặng dư. |
5 | 3.2. Tích lũy tư bản |
6 | 3.3. Các hình thức biểu hiện của giá trị thặng dư trong nền kinh tế thị trường |
7 | CHƯƠNG 4: CẠNH TRANH VÀ ĐỘC QUYỀNTRONG NỀN KINH TẾ THỊ TRƯỜNG. 4.1. Cạnh tranh ở cấp độ độc quyền trong nền kinh tê thị trường |
8 | 4.2. Lý luận của V.I.Lênin về đặc điểm kinh tế của độc quyền và độc quyền nhà nước trong nền kinh tế thị trường tư bản chủ nghĩa |
9 | 4.3. Biểu hiện mới của độc quyền, độc quyền nhà nước trong điều kiện ngày nay; vai trò lịch sử của chủ nghĩa tư bản |
10 | CHƯƠNG 5: KINH TẾ THỊ TRƯỜNG ĐỊNH HƯỚNG XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VÀ CÁC QUAN HỆ LỢI ÍCH KINH TẾ Ở VIỆT NAM. 5.1. Kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa ở Việt Nam |
11 | 5.2. Hoàn thiện thế chế kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa ở Việt Nam |
12 | 5.3. Các quan hệ lợi ích kinh tế ở Việt Nam |
13 | CHƯƠNG 6: CÔNG NGHIỆP HÓA, HIỆN ĐẠI HÓA VÀ HỘI NHẬP KINH TẾ QUỐC TẾ CỦA VIỆT NAM. 6.1. Công nghiệp hóa, hiện đại hóa ở Việt Nam |
14 | 6.2. Hội nhập kinh tế quốc tế của Việt Nam |
15 | Tác động của hội nhập kinh tế quốc tế đến phát triển của Việt Nam. Phương hướng nâng cao hiệu quả hội nhập kinh tế quốc tế trong phát triển của Việt Nam |
STT | Tên lớp HP | Giảng viên | Tiến độ dạy | Chi tiết |
---|---|---|---|---|
1 | Kinh tế chính trị Mác – Lênin (1) |
ThS Nguyễn Thị Mỹ Hạnh |
Đã dạy 13 / 3 buổi | |
2 | Kinh tế chính trị Mác – Lênin (10) |
ThS Lương Xuân Thành |
Đã dạy 15 / 15 buổi | |
3 | Kinh tế chính trị Mác – Lênin (11) |
ThS Nguyễn Thị Mai |
Đã dạy 15 / 15 buổi | |
4 | Kinh tế chính trị Mác – Lênin (12) |
ThS Nguyễn Thị Mai |
Đã dạy 14 / 15 buổi | |
5 | Kinh tế chính trị Mác – Lênin (13) |
ThS Lương Xuân Thành |
Đã dạy 15 / 15 buổi | |
6 | Kinh tế chính trị Mác – Lênin (14) |
ThS Lương Xuân Thành |
Đã dạy 15 / 15 buổi | |
7 | Kinh tế chính trị Mác – Lênin (2)_JIT,KIT |
ThS Nguyễn Thị Mỹ Hạnh |
Đã dạy 9 / 3 buổi | |
8 | Kinh tế chính trị Mác – Lênin (3) |
ThS Nguyễn Thị Mỹ Hạnh |
Đã dạy 15 / 15 buổi | |
9 | Kinh tế chính trị Mác – Lênin (8) |
ThS Lương Xuân Thành |
Đã dạy 15 / 15 buổi | |
10 | Kinh tế chính trị Mác – Lênin (9) |
ThS Nguyễn Thị Mỹ Hạnh |
Đã dạy 15 / 15 buổi |