STT | Nội dung | Ngày dạy | Tình hình vắng nghỉ |
---|---|---|---|
Buổi 1 | CHƯƠNG 1: ĐỔI TƯỢNG, PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU VÀ CHỨC NĂNG CỦA KINH TỂ CHÍNH TRỊ MÁC – LÊNIN. | 2024-08-14 02:40:57 | SV vắng:
6 - LÃ THÀNH CẢNH - Mã SV: 21CE070 - TRẦN HỮU HỒNG LĨNH - Mã SV: 21IT210 - BIỀN MAI NHƯ - Mã SV: 21IT297 - NGÔ NGỌC SƠN - Mã SV: 21CE113 - LÊ TIẾN NHẬT TÂN - Mã SV: 21CE114 - ĐỖ QUANG VŨ - Mã SV: 21CE129 |
Buổi 2 | chuong 2 | 2024-08-21 00:40:13 | SV vắng:
3 - BÙI TRẦN XUÂN HUY - Mã SV: 21CE134 - DƯƠNG HOÀNG THẠNH - Mã SV: 21IT173 - ĐỖ QUANG VŨ - Mã SV: 21CE129 |
Buổi 3 | chuong 2 | 2024-08-28 06:16:02 | SV vắng:
5 - HÀ PHƯỚC PHƯƠNG DUYÊN - Mã SV: 21CE084 - DƯƠNG NGỌC HƯNG - Mã SV: 21CE091 - TRẦN HOÀNG HUY - Mã SV: 21CE024 - LÊ TIẾN NHẬT TÂN - Mã SV: 21CE114 - TRẦN VĂN VỮNG - Mã SV: 21CE131 |
Buổi 4 | chương 2,3 | 2024-09-04 06:08:02 | SV vắng:
6 - PHẠM NHƯ QUỐC BẢO - Mã SV: 21IT531 - NGUYỄN TRƯỜNG ĐÔ - Mã SV: 21IT334 - NGUYỄN THỊ THANH HIỀN - Mã SV: 21IT072 - Nguyễn Minh Huy - Mã SV: 20CE005 - TRẦN HOÀNG HUY - Mã SV: 21CE024 - ĐỖ QUANG VŨ - Mã SV: 21CE129 |
Buổi 5 | chuong 3 | 2024-09-11 06:13:24 | SV vắng:
3 - PHẠM NHƯ QUỐC BẢO - Mã SV: 21IT531 - NGUYỄN TRƯỜNG ĐÔ - Mã SV: 21IT334 - LÊ TIẾN NHẬT TÂN - Mã SV: 21CE114 |
Buổi 6 | Chương 3 | 2024-09-18 06:17:35 | SV vắng: 0 |
Buổi 7 | chương 3 | 2024-09-25 06:17:30 | SV vắng:
7 - PHẠM NHƯ QUỐC BẢO - Mã SV: 21IT531 - LÊ VŨ NGUYÊN CHƯƠNG - Mã SV: 21CE071 - Nguyễn Minh Huy - Mã SV: 20CE005 - TRẦN HOÀNG HUY - Mã SV: 21CE024 - LÊ TIẾN NHẬT TÂN - Mã SV: 21CE114 - TRẦN VĂN VỮNG - Mã SV: 21CE131 - TRẦN HỮU HỒNG LĨNH - Mã SV: 21IT210 |
Buổi 8 | chuong 4 | 2024-10-02 06:14:58 | SV vắng:
3 - NGUYỄN ĐỨC NHẬT AN - Mã SV: 21CE001 - LÊ TIẾN NHẬT TÂN - Mã SV: 21CE114 - ĐỖ QUANG VŨ - Mã SV: 21CE129 |
Buổi 9 | chương 4 | 2024-10-09 06:15:54 | SV vắng:
1 - ĐỖ QUANG VŨ - Mã SV: 21CE129 |
Buổi 10 | CHƯƠNG 4: CẠNH TRANH VÀ ĐỘC QUYỀNTRONG NỀN KINH TẾ THỊ TRƯỜNG. | 2024-10-16 06:19:58 | SV vắng:
6 - LÊ VŨ NGUYÊN CHƯƠNG - Mã SV: 21CE071 - DƯƠNG NGỌC HƯNG - Mã SV: 21CE091 - LÊ VĂN LỢI - Mã SV: 21CE030 - TRẦN CAO THIÊN - Mã SV: 21CE049 - TRẦN QUỐC TRUNG - Mã SV: 21CE056 - PHẠM THANH TÚ - Mã SV: 21CE058 |
Buổi 11 | chuong 5 | 2024-10-23 06:15:31 | SV vắng:
5 - ĐINH CÔNG TIẾN ĐẠT - Mã SV: 21CE075 - NGUYỄN TRƯỜNG ĐÔ - Mã SV: 21IT334 - TRẦN HOÀNG HUY - Mã SV: 21CE024 - NGÔ NGỌC SƠN - Mã SV: 21CE113 - TRẦN VĂN VỮNG - Mã SV: 21CE131 |
Buổi 12 | CHƯƠNG 5: KINH TẾ THỊ TRƯỜNG ĐỊNH HƯỚNG XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VÀ CÁC QUAN HỆ LỢI ÍCH KINH TẾ Ở VIỆT NAM. | 2024-10-30 06:13:40 | SV vắng:
6 - LÊ VŨ NGUYÊN CHƯƠNG - Mã SV: 21CE071 - TRẦN HOÀNG HUY - Mã SV: 21CE024 - TRẦN HỮU HỒNG LĨNH - Mã SV: 21IT210 - TRƯƠNG VĂN THẮNG - Mã SV: 21CE116 - NGUYỄN VĂN TRƯỜNG - Mã SV: 21CE120 - ĐỖ QUANG VŨ - Mã SV: 21CE129 |
Buổi 13 | chuong 6 | 2024-11-06 06:02:12 | SV vắng:
5 - LÊ VŨ NGUYÊN CHƯƠNG - Mã SV: 21CE071 - HÀ PHƯỚC PHƯƠNG DUYÊN - Mã SV: 21CE084 - ĐOÀN ĐỨC GIA HUY - Mã SV: 21IT351 - TRẦN HOÀNG HUY - Mã SV: 21CE024 - ĐỖ QUANG VŨ - Mã SV: 21CE129 |
Buổi 14 | chương 6 | 2024-11-13 00:43:57 | SV vắng:
5 - NGUYỄN ĐỨC NHẬT AN - Mã SV: 21CE001 - LÊ VŨ NGUYÊN CHƯƠNG - Mã SV: 21CE071 - DƯƠNG NGỌC HƯNG - Mã SV: 21CE091 - NGUYỄN THÀNH LỘC - Mã SV: 21CE098 - ĐỖ QUANG VŨ - Mã SV: 21CE129 |
Buổi 15 | Chương 6 | 2024-11-20 02:33:34 | SV vắng: 0 |
Buổi | Nội dung |
---|---|
1 | CHƯƠNG 1: ĐỔI TƯỢNG, PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU VÀ CHỨC NĂNG CỦA KINH TỂ CHÍNH TRỊ MÁC – LÊNIN. |
2 | CHƯƠNG 2: HÀNG HÓA, THỊ TRƯỜNG VÀ VAI TRÒ CỦA CÁC CHỦ THỂTHAM GIA THỊ TRƯỜNG. 2.1. Lý luận của C. Mác về sản xuất hàng hóa và hàng hóa |
3 | 2.2. Thị trường và vai trò của các chủ thể tham gia thị trường |
4 | 2.3. Vai trò của một số chủ thể tham gia thị trường. CHƯƠNG 3: GIÁ TRỊ THẶNG DƯ TRONG NỀN KINH TẾ THỊ TRƯỜNG. 3.1. Lý luận của C.Mác về giá trị thặng dư. |
5 | 3.2. Tích lũy tư bản |
6 | 3.3. Các hình thức biểu hiện của giá trị thặng dư trong nền kinh tế thị trường |
7 | CHƯƠNG 4: CẠNH TRANH VÀ ĐỘC QUYỀNTRONG NỀN KINH TẾ THỊ TRƯỜNG. 4.1. Cạnh tranh ở cấp độ độc quyền trong nền kinh tê thị trường |
8 | 4.2. Lý luận của V.I.Lênin về đặc điểm kinh tế của độc quyền và độc quyền nhà nước trong nền kinh tế thị trường tư bản chủ nghĩa |
9 | 4.3. Biểu hiện mới của độc quyền, độc quyền nhà nước trong điều kiện ngày nay; vai trò lịch sử của chủ nghĩa tư bản |
10 | CHƯƠNG 5: KINH TẾ THỊ TRƯỜNG ĐỊNH HƯỚNG XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VÀ CÁC QUAN HỆ LỢI ÍCH KINH TẾ Ở VIỆT NAM. 5.1. Kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa ở Việt Nam |
11 | 5.2. Hoàn thiện thế chế kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa ở Việt Nam |
12 | 5.3. Các quan hệ lợi ích kinh tế ở Việt Nam |
13 | CHƯƠNG 6: CÔNG NGHIỆP HÓA, HIỆN ĐẠI HÓA VÀ HỘI NHẬP KINH TẾ QUỐC TẾ CỦA VIỆT NAM. 6.1. Công nghiệp hóa, hiện đại hóa ở Việt Nam |
14 | 6.2. Hội nhập kinh tế quốc tế của Việt Nam |
15 | Tác động của hội nhập kinh tế quốc tế đến phát triển của Việt Nam. Phương hướng nâng cao hiệu quả hội nhập kinh tế quốc tế trong phát triển của Việt Nam |
STT | Tên lớp HP | Giảng viên | Tiến độ dạy | Chi tiết |
---|---|---|---|---|
1 | Kinh tế chính trị Mác – Lênin (1) |
ThS Nguyễn Thị Mỹ Hạnh |
Đã dạy 13 / 3 buổi | |
2 | Kinh tế chính trị Mác – Lênin (10) |
ThS Lương Xuân Thành |
Đã dạy 15 / 15 buổi | |
3 | Kinh tế chính trị Mác – Lênin (11) |
ThS Nguyễn Thị Mai |
Đã dạy 15 / 15 buổi | |
4 | Kinh tế chính trị Mác – Lênin (12) |
ThS Nguyễn Thị Mai |
Đã dạy 14 / 15 buổi | |
5 | Kinh tế chính trị Mác – Lênin (13) |
ThS Lương Xuân Thành |
Đã dạy 15 / 15 buổi | |
6 | Kinh tế chính trị Mác – Lênin (14) |
ThS Lương Xuân Thành |
Đã dạy 15 / 15 buổi | |
7 | Kinh tế chính trị Mác – Lênin (2)_JIT,KIT |
ThS Nguyễn Thị Mỹ Hạnh |
Đã dạy 9 / 3 buổi | |
8 | Kinh tế chính trị Mác – Lênin (3) |
ThS Nguyễn Thị Mỹ Hạnh |
Đã dạy 15 / 15 buổi | |
9 | Kinh tế chính trị Mác – Lênin (8) |
ThS Lương Xuân Thành |
Đã dạy 15 / 15 buổi | |
10 | Kinh tế chính trị Mác – Lênin (9) |
ThS Nguyễn Thị Mỹ Hạnh |
Đã dạy 15 / 15 buổi |