STT | Nội dung | Ngày dạy | Tình hình vắng nghỉ |
---|---|---|---|
Buổi 1 | Chương nhập môn | 2025-01-03 07:55:20 | SV vắng:
12 - NGUYỄN TRƯỜNG ĐÔ - Mã SV: 21IT334 - TÔN THẤT GIA HOÀNG - Mã SV: 21CE089 - HUỲNH NGỌC HUY - Mã SV: 21IT490 - NGUYỄN PHẠM HOÀI LINH - Mã SV: 22DM049 - QUÁCH HẢI NAM - Mã SV: 21IT155 - HOÀNG BẢO NGỌC - Mã SV: 22DM065 - HOÀNG VIỆT PHONG - Mã SV: 21CE106 - Ngô Thành Quang - Mã SV: 20IT332 - NGUYỄN THÀNH QUỐC - Mã SV: 21CE109 - NGUYỄN ĐẶNG ANH THƯ - Mã SV: 21ET050 - TRẦN DUY TÍNH - Mã SV: 21IT387 - PHAN ĐỨC TOÀN - Mã SV: 21DA058 |
Buổi 2 | CHƯƠNG 1: ĐẢNG CỘNG SẢN VIỆT NAM RA ĐỜI VÀ LÃNH ĐẠO ĐẤU TRANH GIÀNH CHÍNH QUYỀN (1930 - 1945). | 2025-01-10 08:01:20 | SV vắng:
11 - NGUYỄN TRƯỜNG ĐÔ - Mã SV: 21IT334 - NGUYỄN NHẬT HÀO - Mã SV: 21IT200 - PHẠM VĂN HOÀNG - Mã SV: 21IT484 - TÔN THẤT GIA HOÀNG - Mã SV: 21CE089 - Dương Công Huân - Mã SV: 20BA193 - Nguyễn Quang Huy - Mã SV: 20IT833 - Lê Ngọc Nguyên - Mã SV: 20CE020 - NGUYỄN THÀNH QUỐC - Mã SV: 21CE109 - TRẦN ĐÌNH NAM SƠN - Mã SV: 21BA250 - PHẠM VĂN THIẾT - Mã SV: 21IT583 - PHAN ĐỨC TOÀN - Mã SV: 21DA058 |
Buổi 3 | Chương 1 (Tiếp theo) | 2025-02-07 08:05:24 | SV vắng:
23 - NGUYỄN VĂN QUỐC CƯỜNG - Mã SV: 21IT331 - NGUYỄN TRƯỜNG ĐÔ - Mã SV: 21IT334 - NGUYỄN NHẬT HÀO - Mã SV: 21IT200 - Nguyễn Văn Phúc Hiếu - Mã SV: 20IT428 - TÔN THẤT GIA HOÀNG - Mã SV: 21CE089 - Dương Công Huân - Mã SV: 20BA193 - ĐỖ GIA HUY - Mã SV: 21CE092 - HUỲNH NGỌC HUY - Mã SV: 21IT490 - HUỲNH THỊ THANH HUYỀN - Mã SV: 22IM008 - QUÁCH HẢI NAM - Mã SV: 21IT155 - HOÀNG VIỆT PHONG - Mã SV: 21CE106 - Ngô Thành Quang - Mã SV: 20IT332 - NGUYỄN THÀNH QUỐC - Mã SV: 21CE109 - LÊ MINH SANG - Mã SV: 21IT645 - ĐỖ THIÊN THẮNG - Mã SV: 21IT378 - Huỳnh Công Thành - Mã SV: 20IT603 - LÊ HUỲNH MAI THẢO - Mã SV: 22DA068 - PHẠM VĂN THIẾT - Mã SV: 21IT583 - NGUYỄN ĐẶNG ANH THƯ - Mã SV: 21ET050 - TRẦN NGỌC TIẾN - Mã SV: 21IT384 - TRẦN DUY TÍNH - Mã SV: 21IT387 - PHAN ĐỨC TOÀN - Mã SV: 21DA058 - TRẦN ANH TUẤN - Mã SV: 21CE124 |
Buổi 4 | Chương 1 (Tiếp theo) | 2025-02-14 07:52:25 | SV vắng:
10 - NGUYỄN VĂN QUỐC CƯỜNG - Mã SV: 21IT331 - ĐINH HỒNG ĐỨC - Mã SV: 21IT269 - PHẠM VĂN HOÀNG - Mã SV: 21IT484 - Dương Công Huân - Mã SV: 20BA193 - Nguyễn Quang Huy - Mã SV: 20IT833 - TRẦN VIẾT HUY - Mã SV: 21IT619 - Lê Ngọc Nguyên - Mã SV: 20CE020 - HOÀNG VIỆT PHONG - Mã SV: 21CE106 - TRẦN ĐÌNH NAM SƠN - Mã SV: 21BA250 - TRẦN ANH TUẤN - Mã SV: 21CE124 |
Buổi 5 | Chương 1 (Tiếp rheo) | 2025-02-21 08:01:32 | SV vắng:
14 - NGUYỄN VĂN QUỐC CƯỜNG - Mã SV: 21IT331 - NGUYỄN NHẬT HÀO - Mã SV: 21IT200 - PHẠM VĂN HOÀNG - Mã SV: 21IT484 - TÔN THẤT GIA HOÀNG - Mã SV: 21CE089 - Dương Công Huân - Mã SV: 20BA193 - HUỲNH NGỌC HUY - Mã SV: 21IT490 - Nguyễn Quang Huy - Mã SV: 20IT833 - TRẦN VIẾT HUY - Mã SV: 21IT619 - QUÁCH HẢI NAM - Mã SV: 21IT155 - Ngô Thành Quang - Mã SV: 20IT332 - NGUYỄN ĐẶNG ANH THƯ - Mã SV: 21ET050 - PHAN ĐỨC TOÀN - Mã SV: 21DA058 - TRẦN ANH TUẤN - Mã SV: 21CE124 - ĐỖ GIA HUY - Mã SV: 21CE092 |
Buổi 6 | Chương 1 (Tiếp theo) | 2025-02-28 08:06:27 | SV vắng:
9 - PHẠM VĂN HOÀNG - Mã SV: 21IT484 - Dương Công Huân - Mã SV: 20BA193 - HUỲNH NGỌC HUY - Mã SV: 21IT490 - QUÁCH HẢI NAM - Mã SV: 21IT155 - LÊ QUANG NGHĨA - Mã SV: 21IT362 - Ngô Thành Quang - Mã SV: 20IT332 - PHẠM VĂN THIẾT - Mã SV: 21IT583 - PHẠM THỊ THÚY - Mã SV: 21DA056 - PHAN ĐỨC TOÀN - Mã SV: 21DA058 |
Buổi 7 | Chương 1 (Tiếp theo) | 2025-03-14 07:47:21 | SV vắng:
11 - NGUYỄN VĂN QUỐC CƯỜNG - Mã SV: 21IT331 - ĐỖ GIA HUY - Mã SV: 21CE092 - HUỲNH NGỌC HUY - Mã SV: 21IT490 - Lê Ngọc Nguyên - Mã SV: 20CE020 - HOÀNG VIỆT PHONG - Mã SV: 21CE106 - LÊ MINH SANG - Mã SV: 21IT645 - ĐỖ THIÊN THẮNG - Mã SV: 21IT378 - PHẠM VĂN THIẾT - Mã SV: 21IT583 - NGUYỄN ĐẶNG ANH THƯ - Mã SV: 21ET050 - PHAN ĐỨC TOÀN - Mã SV: 21DA058 - TRẦN ANH TUẤN - Mã SV: 21CE124 |
Buổi 8 | CHƯƠNG 2: ĐẢNG LÃNH ĐẠO HAI CUỘC KHÁNG CHIẾN HOÀN THÀNH GIẢI PHÓNG DÂN TỘC, THỐNG NHẤT ĐẤT NƯỚC, (1945 – 1975). 2.1. Lãnh đạo xây dựng, bảo vệ chính quyền cách mạng và kháng chiến chống thực dân Pháp xâm lược (1945-1954) | 2025-03-21 07:43:33 | SV vắng:
7 - TÔN THẤT GIA HOÀNG - Mã SV: 21CE089 - Dương Công Huân - Mã SV: 20BA193 - Lê Ngọc Nguyên - Mã SV: 20CE020 - Huỳnh Công Thành - Mã SV: 20IT603 - PHẠM VĂN THIẾT - Mã SV: 21IT583 - NGUYỄN ĐẶNG ANH THƯ - Mã SV: 21ET050 - PHẠM VĂN HOÀNG - Mã SV: 21IT484 |
Buổi 9 | Thi giữa kỳ + Chương 2 (Tiếp theo) | 2025-03-28 08:01:58 | SV vắng: 0 |
Buổi | Nội dung |
---|---|
1 | CHƯƠNG 1: ĐẢNG CỘNG SẢN VIỆT NAM RA ĐỜI VÀ LÃNH ĐẠO ĐẤU TRANH GIÀNH CHÍNH QUYỀN (1930 - 1945). |
2 | 1.1. Đảng Cộng sản Việt Nam ra đời và Cương lĩnh chính trị đầu tiên của Đảng Hội nghị thành lập Đảng Công sản Việt Nam và Cương lĩnh chính trị đầu tiên của Đảng. Ý nghĩa lịch sử của việc thành Đảng Cộng sản Việt Nam |
3 | Hội nghị thành lập Đảng Công sản Việt Nam và Cương lĩnh chính trị đầu tiên của Đảng. Ý nghĩa lịch sử của việc thành Đảng Cộng sản Việt Nam |
4 | 1.2. Lãnh đạo đấu tranh giành chính quyền (1930–1945) |
5 | Phong trào dân chủ 1936-1939 |
6 | Phong trào giải phóng dân tộc 1939-1945 |
7 | Tính chất, ý nghĩa và kinh nghiệm của Cách mạng Tháng Tám năm 1945 |
8 | CHƯƠNG 2: ĐẢNG LÃNH ĐẠO HAI CUỘC KHÁNG CHIẾN HOÀN THÀNH GIẢI PHÓNG DÂN TỘC, THỐNG NHẤT ĐẤT NƯỚC, (1945 – 1975). 2.1. Lãnh đạo xây dựng, bảo vệ chính quyền cách mạng và kháng chiến chống thực dân Pháp xâm lược (1945-1954) |
9 | 2.1.2. Đường lối kháng chiến toàn quốc chống thực dân Pháp xâm lược và quá trình tổ chức thực hiện từ năm 1946 đến năm 1950 |
10 | 2.1.3. Đẩy mạnh cuộc kháng chiến chống thực dân Pháp xâm lược và can thiệp Mỹ đến thắng lợi từ năm 1951 đến 1954 |
11 | 2.1.4. Ý nghĩa lịch sử và kinh nghiệm lãnh đạo của Đảng trong kháng chiến chống Pháp và can thiệp Mỹ |
12 | 2.2. Lãnh đạo xây dựng chủ nghĩa xã hội ở miền Bắc và kháng chiến chống đế quốc Mỹ xâm lược, giải phóng miền Nam, thống nhất đất nước (1954-1975). 2.2.1. Lãnh đạo cách mạng hai miền giai đoạn 1954 - 1965 |
13 | 2.2.2. Lãnh đạo cách mạng cả nước giai đoạn 1965 - 1975. 2.2.3. Ý nghĩa và kinh nghiệm lãnh đạo của Đảng thời kỳ 1954-1975 |
14 | CHƯƠNG 3: ĐẢNG LÃNH ĐẠO CẢ NƯỚC QUÁ ĐỘ LÊN CNXH VÀ TIẾN HÀNH CÔNG CUỘC ĐỔI MỚI(1975 - 2018). 3.1. Lãnh đạo xây dựng chủ nghĩa xã hội và bảo vệ Tổ quốc (1975-1986) |
15 | 3.2. Lãnh đạo công cuộc đổi mới, đẩy mạnh công nghiệp hóa, hiện đại hóa và hội nhập quốc tế (1986-2018) |
16 | Tiếp tục công cuộc đổi mới, đẩy mạnh công nghiệp hóa, hiện đại hóa và hội nhập quốc tế (1996-2018). Thành tựu, kinh nghiệm của công cuộc đổi mới |
STT | Tên lớp HP | Giảng viên | Tiến độ dạy | Chi tiết |
---|---|---|---|---|
1 | Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam (1) |
ThS Nguyễn Thị Mai |
Đã dạy 10 / 8 buổi | |
2 | Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam (10) |
ThS Nguyễn Thị Mai |
Đã dạy 10 / 3 buổi
Báo nghỉ: 1 buổi |
|
3 | Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam (11) |
ThS Nguyễn Thị Mai |
Đã dạy 10 / 3 buổi
Báo nghỉ: 1 buổi |
|
4 | Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam (12) |
ThS Nguyễn Thị Mai |
Đã dạy 10 / 3 buổi
Báo nghỉ: 1 buổi |
|
5 | Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam (13) |
ThS Nguyễn Thị Mai |
Đã dạy 10 / 3 buổi
Báo nghỉ: 1 buổi |
|
6 | Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam (14) |
ThS Nguyễn Thị Mai |
Đã dạy 10 / 3 buổi
Báo nghỉ: 1 buổi |
|
7 | Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam (15) |
ThS Nguyễn Thị Mai |
Đã dạy 10 / 3 buổi
Báo nghỉ: 1 buổi |
|
8 | Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam (16) |
ThS Nguyễn Thị Mai |
Đã dạy 9 / 3 buổi
Báo nghỉ: 1 buổi |
|
9 | Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam (17) |
ThS Nguyễn Thị Mai |
Đã dạy 9 / 3 buổi
Báo nghỉ: 1 buổi |
|
10 | Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam (2) |
ThS Nguyễn Thị Mai |
Đã dạy 11 / 3 buổi
Báo nghỉ: 1 buổi |
|
11 | Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam (3) |
ThS Nguyễn Thị Mai |
Đã dạy 11 / 3 buổi
Báo nghỉ: 1 buổi |
|
12 | Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam (4) |
ThS Nguyễn Thị Mai |
Đã dạy 9 / 3 buổi
Báo nghỉ: 1 buổi |
|
13 | Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam (5) |
ThS Nguyễn Thị Mai |
Đã dạy 11 / 3 buổi
Báo nghỉ: 1 buổi |
|
14 | Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam (6) |
ThS Nguyễn Thị Mai |
Đã dạy 9 / 16 buổi
Báo nghỉ: 1 buổi |
|
15 | Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam (7) |
ThS Nguyễn Thị Mai |
Đã dạy 9 / 16 buổi
Báo nghỉ: 1 buổi |
|
16 | Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam (8) |
ThS Nguyễn Thị Mai |
Đã dạy 9 / 16 buổi
Báo nghỉ: 1 buổi |
|
17 | Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam (9) |
ThS Nguyễn Thị Mai |
Đã dạy 9 / 16 buổi
Báo nghỉ: 1 buổi |