STT | Nội dung | Ngày dạy | Tình hình vắng nghỉ |
---|---|---|---|
Buổi 1 | CHƯƠNG 1: ĐỔI TƯỢNG, PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU VÀ CHỨC NĂNG CỦA KINH TỂ CHÍNH TRỊ MÁC – LÊNIN. | 2024-12-30 03:27:20 | SV vắng:
6 - TRẦN NAM BÌNH - Mã SV: 22IT.B021 - DƯƠNG ANH DŨNG - Mã SV: 22IT.B031 - VŨ THỊ HÀ - Mã SV: 22IT.B060 - TRẦN VŨ HÀO - Mã SV: 22CE.B009 - LÂM BẢO QUYỀN - Mã SV: 22CE.B023 - ĐỖ NGUYỄN THÀNH TẤN - Mã SV: 22CE.B027 |
Buổi 2 | Chương 2 | 2025-01-06 06:00:20 | SV vắng:
9 - TRẦN NAM BÌNH - Mã SV: 22IT.B021 - NGUYỄN THÀNH ĐẠT - Mã SV: 22IT.B045 - VŨ THỊ HÀ - Mã SV: 22IT.B060 - TRẦN VŨ HÀO - Mã SV: 22CE.B009 - MAI ĐỨC HIẾU - Mã SV: 22IT.B074 - NGUYỄN KIỀU LOAN - Mã SV: 21BA087 - HỨA QUANG THÀNH - Mã SV: 22CE.B028 - NGUYỄN THÀNH TÍN - Mã SV: 22IT.B212 - ĐẶNG CÔNG VŨ - Mã SV: 22CE.B037 |
Buổi 3 | chương 2 | 2025-01-13 02:41:46 | SV vắng: 0 |
Buổi 4 | chương 2 | 2025-02-10 06:12:16 | SV vắng:
11 - NGUYỄN TUẤN BẢO - Mã SV: 22IT.B016 - TRẦN NAM BÌNH - Mã SV: 22IT.B021 - TRẦN NGUYỄN TRÍ DŨNG - Mã SV: 22IT.EB010 - TRẦN VŨ HÀO - Mã SV: 22CE.B009 - Quảng Tấn Hưng - Mã SV: 20BA131 - BÙI QUANG HUY - Mã SV: 22IT.B090 - HOÀNG VĂN MINH - Mã SV: 22CE.B018 - HUỲNH THÁI NGUYÊN - Mã SV: 22ET026 - HỨA QUANG THÀNH - Mã SV: 22CE.B028 - LÊ PHƯƠNG THẢO - Mã SV: 22BA094 - ĐẶNG LÊ TẤN VINH - Mã SV: 22ET061 |
Buổi 5 | chuong 3 | 2025-02-17 06:08:18 | SV vắng:
8 - TRẦN NAM BÌNH - Mã SV: 22IT.B021 - NGUYỄN THÀNH ĐẠT - Mã SV: 22IT.B045 - PHẠM TẤN ĐẠT - Mã SV: 22IT.B048 - LÊ THỊ HƯƠNG GIANG - Mã SV: 22BA016 - DƯƠNG THỊ MỸ HẠNH - Mã SV: 22CE.B008 - TRẦN VŨ HÀO - Mã SV: 22CE.B009 - MAI ĐỨC HIẾU - Mã SV: 22IT.B074 - TRẦN THỊ NHÃ LINH - Mã SV: 22DM047 |
Buổi 6 | 3.2. Tích lũy tư bản | 2025-02-24 06:17:30 | SV vắng:
14 - TRẦN NAM BÌNH - Mã SV: 22IT.B021 - DƯƠNG ANH DŨNG - Mã SV: 22IT.B031 - NGUYỄN HOÀNG DUYÊN - Mã SV: 22DM018 - PHAN THỊ MỸ HÀ - Mã SV: 22IT.B059 - VŨ THỊ HÀ - Mã SV: 22IT.B060 - TRẦN VŨ HÀO - Mã SV: 22CE.B009 - MAI ĐỨC HIẾU - Mã SV: 22IT.B074 - BÙI QUANG HUY - Mã SV: 22IT.B090 - LÊ ANH KHOA - Mã SV: 22IT.B109 - VÕ THỊ MÙI - Mã SV: 22DM060 - TRẦN LÊ MINH QUÂN - Mã SV: 22CE.B022 - LÂM BẢO QUYỀN - Mã SV: 22CE.B023 - BÙI KIM THUẬN - Mã SV: 22IT.B200 - BÙI VĂN TRÍ - Mã SV: 22IT.B222 |
Buổi 7 | chuong 3 | 2025-03-09 01:56:47 | SV vắng: 0 |
Buổi 8 | chuong 4 | 2025-03-10 06:16:34 | SV vắng:
14 - NGUYỄN TUẤN BẢO - Mã SV: 22IT.B016 - NGUYỄN HOÀNG DUYÊN - Mã SV: 22DM018 - NGUYỄN QUANG ĐẠI - Mã SV: 22CE.B003 - NGUYỄN THÀNH ĐẠT - Mã SV: 22IT.B045 - PHẠM TẤN ĐẠT - Mã SV: 22IT.B048 - TRẦN VŨ HÀO - Mã SV: 22CE.B009 - MAI ĐỨC HIẾU - Mã SV: 22IT.B074 - Quảng Tấn Hưng - Mã SV: 20BA131 - BÙI QUANG HUY - Mã SV: 22IT.B090 - VĂN TUẤN KIỆT - Mã SV: 22IT.B113 - TRẦN LÊ MINH QUÂN - Mã SV: 22CE.B022 - ĐỖ NGUYỄN THÀNH TẤN - Mã SV: 22CE.B027 - HỨA QUANG THÀNH - Mã SV: 22CE.B028 - NGUYỄN THỊ BÍCH TIÊN - Mã SV: 22DM095 |
Buổi 9 | chuong 4 | 2025-03-24 03:57:07 | SV vắng:
7 - NGUYỄN THÀNH ĐẠT - Mã SV: 22IT.B045 - PHẠM TẤN ĐẠT - Mã SV: 22IT.B048 - DƯƠNG THỊ MỸ HẠNH - Mã SV: 22CE.B008 - TRẦN VŨ HÀO - Mã SV: 22CE.B009 - MAI ĐỨC HIẾU - Mã SV: 22IT.B074 - VÕ HOÀNG KHÔI NGUYÊN - Mã SV: 22CE.B020 - HỨA QUANG THÀNH - Mã SV: 22CE.B028 |
Buổi 10 | CHƯƠNG 5: KINH TẾ THỊ TRƯỜNG ĐỊNH HƯỚNG XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VÀ CÁC QUAN HỆ LỢI ÍCH KINH TẾ Ở VIỆT NAM. 5.1. Kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa ở Việt Nam | 2025-03-31 04:20:07 | SV vắng: 0 |
Buổi | Nội dung |
---|---|
1 | CHƯƠNG 1: ĐỔI TƯỢNG, PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU VÀ CHỨC NĂNG CỦA KINH TỂ CHÍNH TRỊ MÁC – LÊNIN. |
2 | CHƯƠNG 2: HÀNG HÓA, THỊ TRƯỜNG VÀ VAI TRÒ CỦA CÁC CHỦ THỂTHAM GIA THỊ TRƯỜNG. 2.1. Lý luận của C. Mác về sản xuất hàng hóa và hàng hóa |
3 | 2.2. Thị trường và vai trò của các chủ thể tham gia thị trường |
4 | 2.3. Vai trò của một số chủ thể tham gia thị trường. CHƯƠNG 3: GIÁ TRỊ THẶNG DƯ TRONG NỀN KINH TẾ THỊ TRƯỜNG. 3.1. Lý luận của C.Mác về giá trị thặng dư. |
5 | 3.2. Tích lũy tư bản |
6 | 3.3. Các hình thức biểu hiện của giá trị thặng dư trong nền kinh tế thị trường |
7 | CHƯƠNG 4: CẠNH TRANH VÀ ĐỘC QUYỀNTRONG NỀN KINH TẾ THỊ TRƯỜNG. 4.1. Cạnh tranh ở cấp độ độc quyền trong nền kinh tê thị trường |
8 | 4.2. Lý luận của V.I.Lênin về đặc điểm kinh tế của độc quyền và độc quyền nhà nước trong nền kinh tế thị trường tư bản chủ nghĩa |
9 | 4.3. Biểu hiện mới của độc quyền, độc quyền nhà nước trong điều kiện ngày nay; vai trò lịch sử của chủ nghĩa tư bản |
10 | CHƯƠNG 5: KINH TẾ THỊ TRƯỜNG ĐỊNH HƯỚNG XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VÀ CÁC QUAN HỆ LỢI ÍCH KINH TẾ Ở VIỆT NAM. 5.1. Kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa ở Việt Nam |
11 | 5.2. Hoàn thiện thế chế kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa ở Việt Nam |
12 | 5.3. Các quan hệ lợi ích kinh tế ở Việt Nam |
13 | CHƯƠNG 6: CÔNG NGHIỆP HÓA, HIỆN ĐẠI HÓA VÀ HỘI NHẬP KINH TẾ QUỐC TẾ CỦA VIỆT NAM. 6.1. Công nghiệp hóa, hiện đại hóa ở Việt Nam |
14 | 6.2. Hội nhập kinh tế quốc tế của Việt Nam |
15 | Tác động của hội nhập kinh tế quốc tế đến phát triển của Việt Nam. Phương hướng nâng cao hiệu quả hội nhập kinh tế quốc tế trong phát triển của Việt Nam |
STT | Tên lớp HP | Giảng viên | Tiến độ dạy | Chi tiết |
---|---|---|---|---|
1 | Kinh tế chính trị Mác - Lênin (1) |
ThS Nguyễn Thị Mỹ Hạnh |
Đã dạy 10 / 3 buổi
Báo nghỉ: 1 buổi |
|
2 | Kinh tế chính trị Mác - Lênin (14) |
ThS Lương Xuân Thành |
Đã dạy 11 / 3 buổi
Báo nghỉ: 2 buổi |
|
3 | Kinh tế chính trị Mác - Lênin (15) |
ThS Lương Xuân Thành |
Đã dạy 11 / 3 buổi
Báo nghỉ: 2 buổi |
|
4 | Kinh tế chính trị Mác - Lênin (16) |
ThS Nguyễn Thị Mỹ Hạnh |
Đã dạy 9 / 3 buổi
Báo nghỉ: 1 buổi |
|
5 | Kinh tế chính trị Mác - Lênin (17) |
ThS Nguyễn Thị Mỹ Hạnh |
Đã dạy 10 / 3 buổi
Báo nghỉ: 1 buổi |
|
6 | Kinh tế chính trị Mác - Lênin (18) |
ThS Nguyễn Thị Mỹ Hạnh |
Đã dạy 11 / 3 buổi | |
7 | Kinh tế chính trị Mác - Lênin (19) |
ThS Nguyễn Thị Mỹ Hạnh |
Đã dạy 10 / 3 buổi | |
8 | Kinh tế chính trị Mác - Lênin (2) |
ThS Nguyễn Thị Mỹ Hạnh |
Đã dạy 10 / 3 buổi
Báo nghỉ: 1 buổi |
|
9 | Kinh tế chính trị Mác - Lênin (3) |
ThS Lương Xuân Thành |
Đã dạy 9 / 3 buổi
Báo nghỉ: 2 buổi |
|
10 | Kinh tế chính trị Mác - Lênin (4) |
ThS Lương Xuân Thành |
Đã dạy 10 / 3 buổi
Báo nghỉ: 2 buổi |
|
11 | Kinh tế chính trị Mác - Lênin (5) |
ThS Lương Xuân Thành |
Đã dạy 11 / 3 buổi
Báo nghỉ: 2 buổi |