STT | Nội dung | Ngày dạy | Tình hình vắng nghỉ |
---|---|---|---|
Buổi 1 | CHƯƠNG 2: HÀNG HÓA, THỊ TRƯỜNG VÀ VAI TRÒ CỦA CÁC CHỦ THỂTHAM GIA THỊ TRƯỜNG. 2.1. Lý luận của C. Mác về sản xuất hàng hóa và hàng hóa | 2025-01-07 05:57:24 | SV vắng:
4 - NGUYỄN QUỐC KHÁNH - Mã SV: 22IM010 - HỒ ĐẮC MINH NHẬT - Mã SV: 22IT.B153 - LÊ TÂM - Mã SV: 22IT.B181 - LÊ VĂN TRUNG - Mã SV: 22IT.B229 |
Buổi 2 | CHƯƠNG 2: HÀNG HÓA, THỊ TRƯỜNG VÀ VAI TRÒ CỦA CÁC CHỦ THỂTHAM GIA THỊ TRƯỜNG. 2.1. Lý luận của C. Mác về sản xuất hàng hóa và hàng hóa | 2025-01-14 06:06:43 | SV vắng: 0 |
Buổi 3 | 2.2. Thị trường và vai trò của các chủ thể tham gia thị trường | 2025-02-11 06:02:19 | SV vắng:
7 - NGUYỄN DUY BÌNH - Mã SV: 22IT.B019 - TRẦN NGUYỄN ĐAN HUY - Mã SV: 22IT.B095 - NGUYỄN QUỐC KHÁNH - Mã SV: 22IM010 - HỒ ĐẮC MINH NHẬT - Mã SV: 22IT.B153 - MAI CÔNG SƠN - Mã SV: 22IT.B179 - LÊ TÂM - Mã SV: 22IT.B181 - ĐỖ ANH THÁI - Mã SV: 22IT.B185 |
Buổi 4 | 2.3. Vai trò của một số chủ thể tham gia thị trường. CHƯƠNG 3: GIÁ TRỊ THẶNG DƯ TRONG NỀN KINH TẾ THỊ TRƯỜNG. 3.1. Lý luận của C.Mác về giá trị thặng dư. | 2025-02-18 06:01:32 | SV vắng:
9 - NGUYỄN DUY BÌNH - Mã SV: 22IT.B019 - NGUYỄN ĐỨC CƯỜNG - Mã SV: 21IT330 - TRẦN NGUYỄN ĐAN HUY - Mã SV: 22IT.B095 - HỒ ĐẮC MINH NHẬT - Mã SV: 22IT.B153 - VÕ THỊ KIM OANH - Mã SV: 22EL102 - LÊ TÂM - Mã SV: 22IT.B181 - NGUYỄN TIẾN THÀNH - Mã SV: 22IT.B189 - HUỲNH THỊ MINH THƯ - Mã SV: 22IT.B208 - LÊ VĂN TRUNG - Mã SV: 22IT.B229 |
Buổi 5 | 3.2. Tích lũy tư bản | 2025-02-25 06:01:04 | SV vắng:
2 - NGUYỄN GIA HÂN - Mã SV: 22IT.EB018 - NGUYỄN SƠN LÂM - Mã SV: 22IT.B117 |
Buổi 6 | 3.3. Các hình thức biểu hiện của giá trị thặng dư trong nền kinh tế thị trường | 2025-03-04 06:00:47 | SV vắng:
6 - NGUYỄN DUY BÌNH - Mã SV: 22IT.B019 - TRẦN NGUYỄN ĐAN HUY - Mã SV: 22IT.B095 - NGUYỄN TẤN MỸ - Mã SV: 22IT.EB052 - MAI CÔNG SƠN - Mã SV: 22IT.B179 - LÊ TÂM - Mã SV: 22IT.B181 - TRẦN LÊ TÚ TRINH - Mã SV: 22IT.B224 |
Buổi 7 | CHƯƠNG 4: CẠNH TRANH VÀ ĐỘC QUYỀNTRONG NỀN KINH TẾ THỊ TRƯỜNG. 4.1. Cạnh tranh ở cấp độ độc quyền trong nền kinh tê thị trường | 2025-03-11 06:01:34 | SV vắng:
3 - NGUYỄN DUY BÌNH - Mã SV: 22IT.B019 - NGUYỄN QUỐC KHÁNH - Mã SV: 22IM010 - ĐỖ ANH THÁI - Mã SV: 22IT.B185 |
Buổi 8 | 4.2. Lý luận của V.I.Lênin về đặc điểm kinh tế của độc quyền và độc quyền nhà nước trong nền kinh tế thị trường tư bản chủ nghĩa | 2025-03-18 06:01:36 | SV vắng: 0 |
Buổi 9 | 4.3. Biểu hiện mới của độc quyền, độc quyền nhà nước trong điều kiện ngày nay; vai trò lịch sử của chủ nghĩa tư bản | 2025-03-25 06:11:40 | SV vắng:
6 - NGUYỄN DUY BÌNH - Mã SV: 22IT.B019 - NGUYỄN QUỐC KHÁNH - Mã SV: 22IM010 - HỒ ĐẮC MINH NHẬT - Mã SV: 22IT.B153 - MAI CÔNG SƠN - Mã SV: 22IT.B179 - PHAN CHÍ TÀI - Mã SV: 22IT.B180 - LÊ TÂM - Mã SV: 22IT.B181 |
Buổi 10 | CHƯƠNG 5: KINH TẾ THỊ TRƯỜNG ĐỊNH HƯỚNG XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VÀ CÁC QUAN HỆ LỢI ÍCH KINH TẾ Ở VIỆT NAM. 5.1. Kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa ở Việt Nam | 2025-04-01 06:00:54 | SV vắng:
4 - NGUYỄN DUY BÌNH - Mã SV: 22IT.B019 - HỒ THỊ THU HÀ - Mã SV: 22EL006 - TRẦN NGUYỄN ĐAN HUY - Mã SV: 22IT.B095 - TRỊNH QUANG VINH - Mã SV: 22IT.B246 |
Buổi | Nội dung |
---|---|
1 | CHƯƠNG 1: ĐỔI TƯỢNG, PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU VÀ CHỨC NĂNG CỦA KINH TỂ CHÍNH TRỊ MÁC – LÊNIN. |
2 | CHƯƠNG 2: HÀNG HÓA, THỊ TRƯỜNG VÀ VAI TRÒ CỦA CÁC CHỦ THỂTHAM GIA THỊ TRƯỜNG. 2.1. Lý luận của C. Mác về sản xuất hàng hóa và hàng hóa |
3 | 2.2. Thị trường và vai trò của các chủ thể tham gia thị trường |
4 | 2.3. Vai trò của một số chủ thể tham gia thị trường. CHƯƠNG 3: GIÁ TRỊ THẶNG DƯ TRONG NỀN KINH TẾ THỊ TRƯỜNG. 3.1. Lý luận của C.Mác về giá trị thặng dư. |
5 | 3.2. Tích lũy tư bản |
6 | 3.3. Các hình thức biểu hiện của giá trị thặng dư trong nền kinh tế thị trường |
7 | CHƯƠNG 4: CẠNH TRANH VÀ ĐỘC QUYỀNTRONG NỀN KINH TẾ THỊ TRƯỜNG. 4.1. Cạnh tranh ở cấp độ độc quyền trong nền kinh tê thị trường |
8 | 4.2. Lý luận của V.I.Lênin về đặc điểm kinh tế của độc quyền và độc quyền nhà nước trong nền kinh tế thị trường tư bản chủ nghĩa |
9 | 4.3. Biểu hiện mới của độc quyền, độc quyền nhà nước trong điều kiện ngày nay; vai trò lịch sử của chủ nghĩa tư bản |
10 | CHƯƠNG 5: KINH TẾ THỊ TRƯỜNG ĐỊNH HƯỚNG XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VÀ CÁC QUAN HỆ LỢI ÍCH KINH TẾ Ở VIỆT NAM. 5.1. Kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa ở Việt Nam |
11 | 5.2. Hoàn thiện thế chế kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa ở Việt Nam |
12 | 5.3. Các quan hệ lợi ích kinh tế ở Việt Nam |
13 | CHƯƠNG 6: CÔNG NGHIỆP HÓA, HIỆN ĐẠI HÓA VÀ HỘI NHẬP KINH TẾ QUỐC TẾ CỦA VIỆT NAM. 6.1. Công nghiệp hóa, hiện đại hóa ở Việt Nam |
14 | 6.2. Hội nhập kinh tế quốc tế của Việt Nam |
15 | Tác động của hội nhập kinh tế quốc tế đến phát triển của Việt Nam. Phương hướng nâng cao hiệu quả hội nhập kinh tế quốc tế trong phát triển của Việt Nam |
STT | Tên lớp HP | Giảng viên | Tiến độ dạy | Chi tiết |
---|---|---|---|---|
1 | Kinh tế chính trị Mác - Lênin (1) |
ThS Nguyễn Thị Mỹ Hạnh |
Đã dạy 10 / 3 buổi
Báo nghỉ: 1 buổi |
|
2 | Kinh tế chính trị Mác - Lênin (14) |
ThS Lương Xuân Thành |
Đã dạy 11 / 3 buổi
Báo nghỉ: 2 buổi |
|
3 | Kinh tế chính trị Mác - Lênin (15) |
ThS Lương Xuân Thành |
Đã dạy 11 / 3 buổi
Báo nghỉ: 2 buổi |
|
4 | Kinh tế chính trị Mác - Lênin (16) |
ThS Nguyễn Thị Mỹ Hạnh |
Đã dạy 9 / 3 buổi
Báo nghỉ: 1 buổi |
|
5 | Kinh tế chính trị Mác - Lênin (17) |
ThS Nguyễn Thị Mỹ Hạnh |
Đã dạy 10 / 3 buổi
Báo nghỉ: 1 buổi |
|
6 | Kinh tế chính trị Mác - Lênin (18) |
ThS Nguyễn Thị Mỹ Hạnh |
Đã dạy 11 / 3 buổi | |
7 | Kinh tế chính trị Mác - Lênin (19) |
ThS Nguyễn Thị Mỹ Hạnh |
Đã dạy 10 / 3 buổi | |
8 | Kinh tế chính trị Mác - Lênin (2) |
ThS Nguyễn Thị Mỹ Hạnh |
Đã dạy 10 / 3 buổi
Báo nghỉ: 1 buổi |
|
9 | Kinh tế chính trị Mác - Lênin (3) |
ThS Lương Xuân Thành |
Đã dạy 9 / 3 buổi
Báo nghỉ: 2 buổi |
|
10 | Kinh tế chính trị Mác - Lênin (4) |
ThS Lương Xuân Thành |
Đã dạy 10 / 3 buổi
Báo nghỉ: 2 buổi |
|
11 | Kinh tế chính trị Mác - Lênin (5) |
ThS Lương Xuân Thành |
Đã dạy 11 / 3 buổi
Báo nghỉ: 2 buổi |