STT | Nội dung | Ngày dạy | Tình hình vắng nghỉ |
---|---|---|---|
Buổi 1 | CHƯƠNG 1. NHỮNG VẤN ĐỀ CƠ BẢN VỀ NHÀ NƯỚC VÀ PHÁP LUẬT. 1.1. Những vấn đề cơ bản về Nhà nước | 2025-01-03 06:04:51 | SV vắng:
10 - NGUYỄN THỊ HOÀI HÀ - Mã SV: 22IT073 - NGUYỄN ĐÌNH HIẾU - Mã SV: 22DA023 - PHẠM THANH HIẾU - Mã SV: 22IT090 - HỒ VĂN HUY - Mã SV: 22IT112 - PHAN THÀNH LỘC - Mã SV: 22IT161 - LÊ QUANG NHÃ - Mã SV: 22IT197 - NGUYỄN THỊ HÀ PHƯƠNG - Mã SV: 22IT229 - VÕ TÁ TÀI - Mã SV: 22IT256 - TRẦN NGỌC THẠCH - Mã SV: 22IT261 - NGUYỄN QUANG VINH - Mã SV: 22IT340 |
Buổi 2 | 1.2. Những vấn đề cơ bản về pháp luật. 1.2.1. Nguồn gốc, bản chất, khái niệm và đặc trưng cơ bản của pháp luật | 2025-01-10 06:02:10 | SV vắng:
11 - TRẦN VĂN GIA BẢO - Mã SV: 24IT024 - PHẠM VĂN HOÀNG - Mã SV: 21IT484 - HỒ VĂN HUY - Mã SV: 22IT112 - TRẦN VIẾT HUY - Mã SV: 21IT619 - TRẦN QUỐC PHƯỚC - Mã SV: 22AD040 - NGUYỄN THỊ HÀ PHƯƠNG - Mã SV: 22IT229 - TRẦN NGỌC THẠCH - Mã SV: 22IT261 - NGUYỄN PHÚ THỊNH - Mã SV: 22IT280 - NGUYỄN VĂN QUANG TRƯỜNG - Mã SV: 22AD052 - LÊ ĐÀO ANH TUẤN - Mã SV: 22IT326 - NGUYỄN QUANG VINH - Mã SV: 22IT340 |
Buổi 3 | CHƯƠNG 2: BỘ MÁY NHÀ NƯỚC CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM. 2.1. Các nguyên tắc tổ chức và hoạt động của bộ máy nhà nước CHXHCN Việt Nam. 2.2. Hệ thống cơ quan trong bộ máy nhà nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam. | 2025-02-07 06:06:31 | SV vắng:
19 - TẠ QUANG ANH - Mã SV: 22IT008 - NGUYỄN THANH BÌNH - Mã SV: 22IT027 - PHAN THỊ CHI - Mã SV: 22IT034 - NGUYỄN VĂN ĐIỀM - Mã SV: 22IT064 - PHẠM THANH HIẾU - Mã SV: 22IT090 - PHAN NGUYỄN HUY HOÀNG - Mã SV: 22IT101 - VÕ VĂN HOÀNG - Mã SV: 22IT105 - HỒ THANH HUY - Mã SV: 22IT111 - PHAN THÀNH LỘC - Mã SV: 22IT161 - NGUYỄN VÕ VĂN MẪN - Mã SV: 22IT173 - NGUYỄN LÊ CHÂU NGÂN - Mã SV: 22IT180 - HỒ SỸ BẢO NHÂN - Mã SV: 22IT198 - VŨ HỮU MINH QUANG - Mã SV: 22IT232 - LƯU HÀ NHẬT QUỲNH - Mã SV: 22IT245 - VÕ TÁ TÀI - Mã SV: 22IT256 - NGUYỄN THỊ HUYỀN TRANG - Mã SV: 21IT178 - NGUYỄN VĂN QUANG TRƯỜNG - Mã SV: 22AD052 - NGUYỄN QUANG VINH - Mã SV: 22IT340 - TRẦN LONG VŨ - Mã SV: 22IT348 |
Buổi 4 | 2.2.2. Hệ thống cơ quan hành chính nhà nước. 2.2.3. Hệ thống cơ quan xét xử. 2.2.4. Hệ thống cơ quan kiểm sát. 2.2.5. Chủ tịch nước. | 2025-02-14 06:02:17 | SV vắng:
9 - PHẠM VĂN HOÀNG - Mã SV: 21IT484 - HỒ VĂN HUY - Mã SV: 22IT112 - TRẦN VIẾT HUY - Mã SV: 21IT619 - PHAN THÀNH LỘC - Mã SV: 22IT161 - NGUYỄN XUÂN PHONG - Mã SV: 22IT221 - VÕ TÁ TÀI - Mã SV: 22IT256 - NGUYỄN VĂN QUANG TRƯỜNG - Mã SV: 22AD052 - NGUYỄN QUANG VINH - Mã SV: 22IT340 - TRẦN LONG VŨ - Mã SV: 22IT348 |
Buổi 5 | CHƯƠNG 3. QUY PHẠM PHÁP LUẬT VÀ QUAN HỆ PHÁP LUẬT. 3.1. Quy phạm pháp luật | 2025-02-21 06:03:42 | SV vắng:
9 - PHẠM THANH HIẾU - Mã SV: 22IT090 - PHẠM VĂN HOÀNG - Mã SV: 21IT484 - HỒ VĂN HUY - Mã SV: 22IT112 - TRẦN VIẾT HUY - Mã SV: 21IT619 - VÕ VĂN MINH - Mã SV: 22IT176 - VÕ TÁ TÀI - Mã SV: 22IT256 - TRẦN NGỌC THẠCH - Mã SV: 22IT261 - NGUYỄN PHÚ THỊNH - Mã SV: 22IT280 - NGUYỄN QUANG VINH - Mã SV: 22IT340 |
Buổi 6 | 3.2. Hệ thống các văn bản quy phạm pháp luật của nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam. | 2025-02-28 06:01:55 | SV vắng:
8 - NGUYỄN ĐÌNH HIẾU - Mã SV: 22DA023 - PHẠM VĂN HOÀNG - Mã SV: 21IT484 - VÕ VĂN MINH - Mã SV: 22IT176 - Nguyễn Thị Quỳnh Như - Mã SV: 23DA051 - TRẦN QUỐC PHƯỚC - Mã SV: 22AD040 - VŨ HỮU MINH QUANG - Mã SV: 22IT232 - VÕ TÁ TÀI - Mã SV: 22IT256 - NGUYỄN QUANG VINH - Mã SV: 22IT340 |
Buổi 7 | 3.3. Quan hệ pháp luật | 2025-03-07 06:01:10 | SV vắng:
17 - LÊ BÁ BẮC - Mã SV: 22IT024 - NGUYỄN VĂN GIA HOÀNG - Mã SV: 22IT099 - PHẠM VĂN HOÀNG - Mã SV: 21IT484 - HỒ THANH HUY - Mã SV: 22IT111 - TRẦN VIẾT HUY - Mã SV: 21IT619 - PHAN THÀNH LỘC - Mã SV: 22IT161 - VÕ VĂN MINH - Mã SV: 22IT176 - NGUYỄN LÊ CHÂU NGÂN - Mã SV: 22IT180 - HỒ SỸ BẢO NHÂN - Mã SV: 22IT198 - Nguyễn Thị Quỳnh Như - Mã SV: 23DA051 - NGUYỄN XUÂN PHONG - Mã SV: 22IT221 - VŨ HỮU MINH QUANG - Mã SV: 22IT232 - VÕ TÁ TÀI - Mã SV: 22IT256 - VŨ ĐỨC TÀI - Mã SV: 22DA065 - TRẦN NGỌC THẠCH - Mã SV: 22IT261 - NGUYỄN VĂN QUANG TRƯỜNG - Mã SV: 22AD052 - NGUYỄN QUANG VINH - Mã SV: 22IT340 |
Buổi 8 | CHƯƠNG 4: THỰC HIỆN PHÁP LUẬT, VI PHẠM PHÁP LUẬT VÀ TRÁCH NHIỆM PHÁP LÝ. 4.1. Thực hiện pháp luật | 2025-03-14 06:03:56 | SV vắng:
3 - VÕ VĂN MINH - Mã SV: 22IT176 - NGUYỄN LÊ CHÂU NGÂN - Mã SV: 22IT180 - VÕ TÁ TÀI - Mã SV: 22IT256 |
Buổi 9 | 4.2. Vi phạm pháp luật | 2025-03-21 06:01:25 | SV vắng:
7 - NGUYỄN THANH BÌNH - Mã SV: 22IT027 - VÕ VĂN CHÍNH - Mã SV: 22IT037 - NGUYỄN VĂN ĐIỀM - Mã SV: 22IT064 - PHAN NGUYỄN HUY HOÀNG - Mã SV: 22IT101 - VÕ VĂN HOÀNG - Mã SV: 22IT105 - VÕ TÁ TÀI - Mã SV: 22IT256 - NGUYỄN PHÚ THỊNH - Mã SV: 22IT280 |
Buổi 10 | Kiểm tra giữa kỳ +4.3. Trách nhiệm pháp lý. | 2025-03-28 05:59:40 | SV vắng:
3 - PHAN THÀNH LỘC - Mã SV: 22IT161 - VÕ VĂN MINH - Mã SV: 22IT176 - VÕ TÁ TÀI - Mã SV: 22IT256 |
Buổi | Nội dung |
---|---|
1 | CHƯƠNG 1. NHỮNG VẤN ĐỀ CƠ BẢN VỀ NHÀ NƯỚC VÀ PHÁP LUẬT. 1.1. Những vấn đề cơ bản về Nhà nước |
2 | 1.2. Những vấn đề cơ bản về pháp luật. 1.2.1. Nguồn gốc, bản chất, khái niệm và đặc trưng cơ bản của pháp luật |
3 | 1.2.1. Nguồn gốc, bản chất, khái niệm và đặc trưng cơ bản của pháp luật (tt). 1.2.2. Kiểu và hình thức pháp luật. |
4 | CHƯƠNG 2: BỘ MÁY NHÀ NƯỚC CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM. 2.1. Các nguyên tắc tổ chức và hoạt động của bộ máy nhà nước CHXHCN Việt Nam. 2.2. Hệ thống cơ quan trong bộ máy nhà nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam. |
5 | 2.2.2. Hệ thống cơ quan hành chính nhà nước. 2.2.3. Hệ thống cơ quan xét xử. 2.2.4. Hệ thống cơ quan kiểm sát. 2.2.5. Chủ tịch nước. |
6 | CHƯƠNG 3. QUY PHẠM PHÁP LUẬT VÀ QUAN HỆ PHÁP LUẬT. 3.1. Quy phạm pháp luật |
7 | 3.2. Hệ thống các văn bản quy phạm pháp luật của nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam. |
8 | 3.3. Quan hệ pháp luật |
9 | CHƯƠNG 4: THỰC HIỆN PHÁP LUẬT, VI PHẠM PHÁP LUẬT VÀ TRÁCH NHIỆM PHÁP LÝ. 4.1. Thực hiện pháp luật |
10 | 4.2. Vi phạm pháp luật |
11 | 4.3. Trách nhiệm pháp lý. |
12 | CHƯƠNG 5: HỆ THỐNG PHÁP LUẬT, Ý THỨC PHÁP LUẬT, PHÁP CHẾ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA. 5.1. Hệ thống pháp luật. 5.2. Ý thức pháp luật. |
13 | 5.3. Pháp chế XHCN |
14 | CHƯƠNG 6. PHÁP LUẬT VỀ PHÒNG CHỐNG THAM NHŨNG. 6.1. Khái niệm, đặc điểm và các hành vi tham nhũng. 6.2. Nguyên nhân và hậu quả tham nhũng |
15 | 6.3. Tầm quan trọng của công tác phòng, chống tham nhũng. 6.4. Trách nhiệm phòng chống tham nhũng. |
STT | Tên lớp HP | Giảng viên | Tiến độ dạy | Chi tiết |
---|---|---|---|---|
1 | Pháp luật đại cương (1) |
ThS Nguyễn Thị Phương Thảo |
Đã dạy 10 / 3 buổi | |
2 | Pháp luật đại cương (10) |
ThS Nguyễn Thị Phương Thảo |
Đã dạy 11 / 3 buổi
Báo nghỉ: 1 buổi |
|
3 | Pháp luật đại cương (2) |
ThS Nguyễn Thị Phương Thảo |
Đã dạy 12 / 3 buổi | |
4 | Pháp luật đại cương (3) |
ThS Nguyễn Thị Phương Thảo |
Đã dạy 10 / 16 buổi | |
5 | Pháp luật đại cương (4) |
ThS Nguyễn Thị Phương Thảo |
Đã dạy 11 / 3 buổi | |
6 | Pháp luật đại cương (5) |
ThS Nguyễn Thị Phương Thảo |
Đã dạy 10 / 3 buổi | |
7 | Pháp luật đại cương (6) |
ThS Nguyễn Thị Phương Thảo |
Đã dạy 10 / 16 buổi | |
8 | Pháp luật đại cương (7) |
ThS Nguyễn Thị Phương Thảo |
Đã dạy 10 / 16 buổi | |
9 | Pháp luật đại cương (8) |
ThS Nguyễn Thị Phương Thảo |
Đã dạy 10 / 16 buổi | |
10 | Pháp luật đại cương (9) |
ThS Nguyễn Thị Phương Thảo |
Đã dạy 12 / 3 buổi
Báo nghỉ: 1 buổi |