STT | Nội dung | Ngày dạy | Tình hình vắng nghỉ |
---|---|---|---|
Buổi 1 | CHƯƠNG 1. NHỮNG VẤN ĐỀ CƠ BẢN VỀ NHÀ NƯỚC VÀ PHÁP LUẬT. 1.1. Những vấn đề cơ bản về Nhà nước | 2024-12-31 06:06:37 | SV vắng:
6 - TRẦN PHẠM QUỐC BẢO - Mã SV: 21IT396 - NGUYỄN QUỐC CƯỜNG - Mã SV: 22NS005 - TRẦN MINH HẢI - Mã SV: 22AD013 - NGUYỄN CÔNG ANH KIỆT - Mã SV: 22AD026 - PHAN NGỌC QUỲNH NHUNG - Mã SV: 22DA056 - NGUYỄN QUANG TUẤN - Mã SV: 22AD053 |
Buổi 2 | 1.2. Những vấn đề cơ bản về pháp luật. 1.2.1. Nguồn gốc, bản chất, khái niệm và đặc trưng cơ bản của pháp luật | 2025-01-07 06:02:33 | SV vắng:
2 - TRẦN PHẠM QUỐC BẢO - Mã SV: 21IT396 - HUỲNH NGỌC AN THUYÊN - Mã SV: 22IT291 |
Buổi 3 | 1.2.1. Nguồn gốc, bản chất, khái niệm và đặc trưng cơ bản của pháp luật (tt). 1.2.2. Kiểu và hình thức pháp luật. | 2025-01-14 06:01:39 | SV vắng:
10 - TRẦN PHẠM QUỐC BẢO - Mã SV: 21IT396 - NGUYỄN QUỐC CƯỜNG - Mã SV: 22NS005 - LÊ TUẤN KIỆT - Mã SV: 22AD025 - NGUYỄN CÔNG ANH KIỆT - Mã SV: 22AD026 - NGUYỄN LÊ NGỌC NHI - Mã SV: 22IT208 - NGÔ VĂN SĨ - Mã SV: 22IT249 - HUỲNH NGỌC AN THUYÊN - Mã SV: 22IT291 - Trương Văn Tiến - Mã SV: 20IT472 - PHẠM QUỐC VIỆT - Mã SV: 22CE092 - ĐỖ ANH TÀI - Mã SV: 22IT251 |
Buổi 4 | CHƯƠNG 2: BỘ MÁY NHÀ NƯỚC CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM. 2.1. Các nguyên tắc tổ chức và hoạt động của bộ máy nhà nước CHXHCN Việt Nam. 2.2. Hệ thống cơ quan trong bộ máy nhà nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam. | 2025-02-11 06:02:09 | SV vắng:
3 - TRẦN QUỐC BẢO - Mã SV: 22IT021 - NGUYỄN QUỐC CƯỜNG - Mã SV: 22NS005 - CHÂU VĂN MẪN - Mã SV: 22IT172 |
Buổi 5 | 2.2.2. Hệ thống cơ quan hành chính nhà nước. 2.2.3. Hệ thống cơ quan xét xử. 2.2.4. Hệ thống cơ quan kiểm sát. 2.2.5. Chủ tịch nước. | 2025-02-18 06:02:35 | SV vắng:
5 - NGUYỄN QUỐC CƯỜNG - Mã SV: 22NS005 - NGUYỄN CÔNG ANH KIỆT - Mã SV: 22AD026 - PHAN ĐÌNH NGUYÊN - Mã SV: 22DA053 - NGUYỄN ĐÌNH VŨ TRƯỜNG PHÁT - Mã SV: 22IT.B156 - LÊ ANH VŨ - Mã SV: 22IT341 |
Buổi 6 | CHƯƠNG 3. QUY PHẠM PHÁP LUẬT VÀ QUAN HỆ PHÁP LUẬT. 3.1. Quy phạm pháp luật | 2025-02-25 06:02:19 | SV vắng:
1 - PHẠM MINH HIẾU - Mã SV: 22AD016 |
Buổi 7 | 3.2. Hệ thống các văn bản quy phạm pháp luật của nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam. | 2025-03-04 06:02:38 | SV vắng:
4 - LƯƠNG NGỌC CHÂU - Mã SV: 22DA007 - NGUYỄN QUỐC CƯỜNG - Mã SV: 22NS005 - NGUYỄN TIẾN LƯƠNG - Mã SV: 22IT168 - VÕ VĂN THẮNG - Mã SV: 22DA072 |
Buổi 8 | 3.3. Quan hệ pháp luật | 2025-03-11 06:02:51 | SV vắng:
5 - NGUYỄN ĐỨC PHONG - Mã SV: 22IT218 - BÙI THÁI SƠN - Mã SV: 22AD043 - TRẦN THANH THỊNH - Mã SV: 22IT282 - HUỲNH NGỌC AN THUYÊN - Mã SV: 22IT291 - LÊ ANH VŨ - Mã SV: 22IT341 |
Buổi 9 | CHƯƠNG 4: THỰC HIỆN PHÁP LUẬT, VI PHẠM PHÁP LUẬT VÀ TRÁCH NHIỆM PHÁP LÝ. 4.1. Thực hiện pháp luật | 2025-03-12 00:37:28 | SV vắng: 0 |
Buổi 10 | Kiểm tra giữa kỳ + CHƯƠNG 4: THỰC HIỆN PHÁP LUẬT, VI PHẠM PHÁP LUẬT VÀ TRÁCH NHIỆM PHÁP LÝ. 4.1. Thực hiện pháp luật | 2025-03-18 05:59:22 | SV vắng: 0 |
Buổi 11 | 4.2. Vi phạm pháp luật | 2025-03-25 06:03:17 | SV vắng:
3 - PHAN ĐỨC HUY - Mã SV: 22AD021 - NGUYỄN TIẾN LƯƠNG - Mã SV: 22IT168 - HUỲNH NGỌC AN THUYÊN - Mã SV: 22IT291 |
Buổi 12 | 4.3. Trách nhiệm pháp lý. | 2025-04-01 07:20:29 | SV vắng:
2 - NGUYỄN ĐỨC PHONG - Mã SV: 22IT218 - TRẦN THANH THỊNH - Mã SV: 22IT282 |
Buổi 13 | CHƯƠNG 5: HỆ THỐNG PHÁP LUẬT, Ý THỨC PHÁP LUẬT, PHÁP CHẾ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA. 5.1. Hệ thống pháp luật. 5.2. Ý thức pháp luật. | 2025-04-08 06:01:49 | SV vắng:
5 - TRẦN PHẠM QUỐC BẢO - Mã SV: 21IT396 - NGUYỄN CÔNG CHUNG - Mã SV: 22AD004 - NGUYỄN CÔNG ANH KIỆT - Mã SV: 22AD026 - VÕ VĂN THẮNG - Mã SV: 22DA072 - HUỲNH NGỌC AN THUYÊN - Mã SV: 22IT291 |
Buổi 14 | 5.3. Pháp chế XHCN | 2025-04-15 06:02:03 | SV vắng:
3 - LƯƠNG NGỌC CHÂU - Mã SV: 22DA007 - NGUYỄN QUỐC CƯỜNG - Mã SV: 22NS005 - TRẦN THANH THỊNH - Mã SV: 22IT282 |
Buổi 15 | CHƯƠNG 6. PHÁP LUẬT VỀ PHÒNG CHỐNG THAM NHŨNG. 6.1. Khái niệm, đặc điểm và các hành vi tham nhũng. 6.2. Nguyên nhân và hậu quả tham nhũng | 2025-04-22 06:04:18 | SV vắng:
3 - PHAN ĐỨC HUY - Mã SV: 22AD021 - NGUYỄN VIẾT ANH QUYỀN - Mã SV: 22IT244 - NGUYỄN HỮU TRƯỜNG VŨ - Mã SV: 22IT344 |
Buổi 16 | 6.3. Tầm quan trọng của công tác phòng, chống tham nhũng. 6.4. Trách nhiệm phòng chống tham nhũng. | 2025-04-29 05:59:18 | SV vắng:
7 - NGUYỄN CÔNG ANH KIỆT - Mã SV: 22AD026 - NGUYỄN TIẾN LƯƠNG - Mã SV: 22IT168 - CHÂU VĂN MẪN - Mã SV: 22IT172 - NGUYỄN HỒNG QUÂN - Mã SV: 22DA061 - VÕ VĂN THẮNG - Mã SV: 22DA072 - HUỲNH NGỌC AN THUYÊN - Mã SV: 22IT291 - PHẠM MINH TRÍ - Mã SV: 22IT313 |
Buổi | Nội dung |
---|---|
1 | CHƯƠNG 1. NHỮNG VẤN ĐỀ CƠ BẢN VỀ NHÀ NƯỚC VÀ PHÁP LUẬT. 1.1. Những vấn đề cơ bản về Nhà nước |
2 | 1.2. Những vấn đề cơ bản về pháp luật. 1.2.1. Nguồn gốc, bản chất, khái niệm và đặc trưng cơ bản của pháp luật |
3 | 1.2.1. Nguồn gốc, bản chất, khái niệm và đặc trưng cơ bản của pháp luật (tt). 1.2.2. Kiểu và hình thức pháp luật. |
4 | CHƯƠNG 2: BỘ MÁY NHÀ NƯỚC CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM. 2.1. Các nguyên tắc tổ chức và hoạt động của bộ máy nhà nước CHXHCN Việt Nam. 2.2. Hệ thống cơ quan trong bộ máy nhà nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam. |
5 | 2.2.2. Hệ thống cơ quan hành chính nhà nước. 2.2.3. Hệ thống cơ quan xét xử. 2.2.4. Hệ thống cơ quan kiểm sát. 2.2.5. Chủ tịch nước. |
6 | CHƯƠNG 3. QUY PHẠM PHÁP LUẬT VÀ QUAN HỆ PHÁP LUẬT. 3.1. Quy phạm pháp luật |
7 | 3.2. Hệ thống các văn bản quy phạm pháp luật của nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam. |
8 | 3.3. Quan hệ pháp luật |
9 | CHƯƠNG 4: THỰC HIỆN PHÁP LUẬT, VI PHẠM PHÁP LUẬT VÀ TRÁCH NHIỆM PHÁP LÝ. 4.1. Thực hiện pháp luật |
10 | 4.2. Vi phạm pháp luật |
11 | 4.3. Trách nhiệm pháp lý. |
12 | CHƯƠNG 5: HỆ THỐNG PHÁP LUẬT, Ý THỨC PHÁP LUẬT, PHÁP CHẾ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA. 5.1. Hệ thống pháp luật. 5.2. Ý thức pháp luật. |
13 | 5.3. Pháp chế XHCN |
14 | CHƯƠNG 6. PHÁP LUẬT VỀ PHÒNG CHỐNG THAM NHŨNG. 6.1. Khái niệm, đặc điểm và các hành vi tham nhũng. 6.2. Nguyên nhân và hậu quả tham nhũng |
15 | 6.3. Tầm quan trọng của công tác phòng, chống tham nhũng. 6.4. Trách nhiệm phòng chống tham nhũng. |
STT | Tên lớp HP | Giảng viên | Tiến độ dạy | Chi tiết |
---|