STT | Nội dung | Ngày dạy | Tình hình vắng nghỉ |
---|---|---|---|
Buổi 1 | CHƯƠNG 1: BIẾN CỐ VÀ XÁC SUẤT. 1.1. Nhắc lại về đại số tổ hợp. 1.2. Phép thử và biến cố | 2025-01-07 02:37:48 | SV vắng:
7 - HỒ ĐĂNG QUỐC ÂN - Mã SV: 24CEB001 - Hồ Hải Hưng - Mã SV: 20IT102 - NGUYỄN VĂN ĐỨC LỢI - Mã SV: 24NS032 - Phan Thanh Lợi - Mã SV: 23IT149 - Trương Đình Nhân - Mã SV: 23IT193 - Võ Đình Phú - Mã SV: 23IT213 - Trương Mỹ Vy - Mã SV: 23EL151 |
Buổi 2 | CHƯƠNG 1: BIẾN CỐ VÀ XÁC SUẤT. 1.1. Nhắc lại về đại số tổ hợp. 1.2. Phép thử và biến cố | 2025-01-14 02:30:49 | SV vắng:
9 - Trịnh Duy Hiếu - Mã SV: 23IT080 - Hồ Hải Hưng - Mã SV: 20IT102 - Huỳnh Quốc Khánh - Mã SV: 23IT124 - Nguyễn Thanh Lộc - Mã SV: 23NS057 - Trương Đình Nhân - Mã SV: 23IT193 - NGUYỄN THỊ HÀ PHƯƠNG - Mã SV: 22IT229 - Nguyễn Phan Nhật Quang - Mã SV: 23IT.B176 - Bạch Văn Tài - Mã SV: 23IT242 - Huỳnh Văn Tùng - Mã SV: 23IT.B240 |
Buổi 3 | 1.3. Xác suất của biến cố | 2025-02-11 02:44:14 | SV vắng:
8 - Đỗ Phú Minh Đức - Mã SV: 23AI011 - Võ Nguyễn Hoàng Kiên - Mã SV: 23IT132 - Nguyễn Thanh Lộc - Mã SV: 23NS057 - Trần Văn Phước - Mã SV: 23IT217 - NGUYỄN THỊ HÀ PHƯƠNG - Mã SV: 22IT229 - Huỳnh Văn Quang - Mã SV: 23IM035 - Bạch Văn Tài - Mã SV: 23IT242 - Nguyễn Viết Trường Thành - Mã SV: 23IT250 |
Buổi 4 | 1.4.Các công thức về xác suất | 2025-02-18 02:33:37 | SV vắng:
5 - HỒ ĐĂNG QUỐC ÂN - Mã SV: 24CEB001 - Hồ Hải Hưng - Mã SV: 20IT102 - Trần Công Phúc - Mã SV: 20IT534 - NGUYỄN THỊ HÀ PHƯƠNG - Mã SV: 22IT229 - Phạm Minh Triết - Mã SV: 23IT284 |
Buổi 5 | 1.4.Các công thức về xác suất | 2025-02-25 02:46:08 | SV vắng:
10 - HỒ ĐĂNG QUỐC ÂN - Mã SV: 24CEB001 - Nguyễn Hữu Dương - Mã SV: 23IT040 - Hồ Hải Hưng - Mã SV: 20IT102 - Võ Nguyễn Hoàng Kiên - Mã SV: 23IT132 - Nguyễn Thanh Lộc - Mã SV: 23NS057 - NGUYỄN VĂN ĐỨC LỢI - Mã SV: 24NS032 - Trương Đình Nhân - Mã SV: 23IT193 - Trần Công Phúc - Mã SV: 20IT534 - Huỳnh Văn Tùng - Mã SV: 23IT.B240 - Trương Mỹ Vy - Mã SV: 23EL151 |
Buổi 6 | CHƯƠNG 2: BIẾN NGẪU NHIÊN VÀ CÁC LUẬT PHÂN PHỐI XÁC SUẤT. 2.1. Biến ngẫu nhiên. 2.2. Hàm phân phối xác suất của biến ngẫu nhiên | 2025-03-04 02:46:09 | SV vắng:
11 - HỒ ĐĂNG QUỐC ÂN - Mã SV: 24CEB001 - Hồ Hải Hưng - Mã SV: 20IT102 - Nguyễn Thanh Lộc - Mã SV: 23NS057 - NGUYỄN VĂN ĐỨC LỢI - Mã SV: 24NS032 - Nguyễn Hữu Nhân - Mã SV: 23IT189 - Trương Đình Nhân - Mã SV: 23IT193 - Trần Công Phúc - Mã SV: 20IT534 - NGUYỄN THỊ HÀ PHƯƠNG - Mã SV: 22IT229 - Huỳnh Văn Quang - Mã SV: 23IM035 - Nguyễn Phan Nhật Quang - Mã SV: 23IT.B176 - Phan Tiến - Mã SV: 23IT275 |
Buổi 7 | 2.3.Luật phân phối xác suất. 2.4. Các tham số đặc trưng của biến ngẫu nhiên | 2025-03-11 02:45:05 | SV vắng:
8 - Phan Trọng Hiếu - Mã SV: 23IT078 - Hồ Hải Hưng - Mã SV: 20IT102 - Nguyễn Thanh Lộc - Mã SV: 23NS057 - Nguyễn Lê Thanh Long - Mã SV: 23IT146 - Trần Công Phúc - Mã SV: 20IT534 - NGUYỄN THỊ HÀ PHƯƠNG - Mã SV: 22IT229 - Huỳnh Văn Quang - Mã SV: 23IM035 - Bạch Văn Tài - Mã SV: 23IT242 |
Buổi 8 | 2.5.Các luật phân phối xác suất thông dụng | 2025-03-18 03:32:23 | SV vắng:
11 - Võ Nguyễn Hoàng Kiên - Mã SV: 23IT132 - Nguyễn Thanh Lộc - Mã SV: 23NS057 - NGUYỄN VĂN ĐỨC LỢI - Mã SV: 24NS032 - Nguyễn Lê Thanh Long - Mã SV: 23IT146 - Hồ Hải Hưng - Mã SV: 20IT102 - Phan Công Huy - Mã SV: 23IT107 - Trương Đình Nhân - Mã SV: 23IT193 - Trần Công Phúc - Mã SV: 20IT534 - NGUYỄN THỊ HÀ PHƯƠNG - Mã SV: 22IT229 - Bạch Văn Tài - Mã SV: 23IT242 - Phạm Minh Triết - Mã SV: 23IT284 |
Buổi 9 | Kiểm tra giữa kì | 2025-03-25 02:39:24 | SV vắng:
2 - Hồ Hải Hưng - Mã SV: 20IT102 - Trần Công Phúc - Mã SV: 20IT534 |
Buổi 10 | 2.5.Các luật phân phối xác suất thông dụng | 2025-04-01 02:42:04 | SV vắng:
9 - HỒ ĐĂNG QUỐC ÂN - Mã SV: 24CEB001 - Hồ Hải Hưng - Mã SV: 20IT102 - Võ Nguyễn Hoàng Kiên - Mã SV: 23IT132 - Nguyễn Thanh Lộc - Mã SV: 23NS057 - NGUYỄN VĂN ĐỨC LỢI - Mã SV: 24NS032 - Trần Công Phúc - Mã SV: 20IT534 - NGUYỄN THỊ HÀ PHƯƠNG - Mã SV: 22IT229 - Bạch Văn Tài - Mã SV: 23IT242 - Huỳnh Văn Tùng - Mã SV: 23IT.B240 |
Buổi 11 | CHƯƠNG 3: LÝ THUYẾT CHỌN MẪU. 3.1. Lý thuyết chọn mẫu. 3.2. Các phương pháp sắp xếp dấu hiệu thống kê | 2025-04-08 02:46:55 | SV vắng:
13 - Trần Ka Bun - Mã SV: 23IT.B015 - Hồ Hải Hưng - Mã SV: 20IT102 - Huỳnh Quốc Khánh - Mã SV: 23IT124 - Nguyễn Thanh Lộc - Mã SV: 23NS057 - NGUYỄN VĂN ĐỨC LỢI - Mã SV: 24NS032 - Phan Thanh Lợi - Mã SV: 23IT149 - Nguyễn Lê Thanh Long - Mã SV: 23IT146 - Trương Đình Nhân - Mã SV: 23IT193 - Lê Đình Nhuận - Mã SV: 23IT200 - Trần Công Phúc - Mã SV: 20IT534 - NGUYỄN THỊ HÀ PHƯƠNG - Mã SV: 22IT229 - Huỳnh Văn Quang - Mã SV: 23IM035 - Bạch Văn Tài - Mã SV: 23IT242 |
Buổi 12 | CHƯƠNG 4. LÍ THUYẾT ƯỚC LƯỢNG VÀ KIỂM ĐỊNH. 4.1. Mở đầu. 4.2. Các tiêu chuẩn ước lượng. | 2025-04-15 02:49:02 | SV vắng:
12 - HỒ ĐĂNG QUỐC ÂN - Mã SV: 24CEB001 - Huỳnh Văn Trường Hải - Mã SV: 23IT064 - Trịnh Duy Hiếu - Mã SV: 23IT080 - Hồ Hải Hưng - Mã SV: 20IT102 - Nguyễn Thanh Lộc - Mã SV: 23NS057 - NGUYỄN VĂN ĐỨC LỢI - Mã SV: 24NS032 - Nguyễn Hữu Nhân - Mã SV: 23IT189 - Trần Công Phúc - Mã SV: 20IT534 - NGUYỄN THỊ HÀ PHƯƠNG - Mã SV: 22IT229 - Nguyễn Phan Nhật Quang - Mã SV: 23IT.B176 - Bạch Văn Tài - Mã SV: 23IT242 - Phạm Minh Triết - Mã SV: 23IT284 |
Buổi 13 | CHƯƠNG 4. LÍ THUYẾT ƯỚC LƯỢNG VÀ KIỂM ĐỊNH. 4.1. Mở đầu. 4.2. Các tiêu chuẩn ước lượng. | 2025-04-22 02:47:19 | SV vắng:
15 - HỒ ĐĂNG QUỐC ÂN - Mã SV: 24CEB001 - Phan Trọng Hiếu - Mã SV: 23IT078 - Hồ Hải Hưng - Mã SV: 20IT102 - Phan Công Huy - Mã SV: 23IT107 - Nguyễn Thanh Lộc - Mã SV: 23NS057 - Phan Thanh Lợi - Mã SV: 23IT149 - Nguyễn Lê Thanh Long - Mã SV: 23IT146 - Trương Đình Nhân - Mã SV: 23IT193 - Trần Công Phúc - Mã SV: 20IT534 - NGUYỄN THỊ HÀ PHƯƠNG - Mã SV: 22IT229 - Bạch Văn Tài - Mã SV: 23IT242 - Trần Minh Tâm - Mã SV: 23NS085 - Phạm Minh Triết - Mã SV: 23IT284 - Trần Ka Bun - Mã SV: 23IT.B015 - Nguyễn Hữu Dương - Mã SV: 23IT040 |
Buổi 14 | Ôn tập | 2025-04-29 02:51:48 | SV vắng:
1 - HỒ ĐĂNG QUỐC ÂN - Mã SV: 24CEB001 |
Buổi | Nội dung |
---|---|
1 | CHƯƠNG 1: BIẾN CỐ VÀ XÁC SUẤT. 1.1. Nhắc lại về đại số tổ hợp. 1.2. Phép thử và biến cố |
2 | 1.3. Xác suất của biến cố |
3 | 1.4.Các công thức về xác suất |
4 | Bài tập và thảo luận |
5 | Bài tập và thảo luận |
6 | CHƯƠNG 2: BIẾN NGẪU NHIÊN VÀ CÁC LUẬT PHÂN PHỐI XÁC SUẤT. 2.1. Biến ngẫu nhiên. 2.2. Hàm phân phối xác suất của biến ngẫu nhiên |
7 | 2.3.Luật phân phối xác suất. 2.4. Các tham số đặc trưng của biến ngẫu nhiên |
8 | 2.5.Các luật phân phối xác suất thông dụng |
9 | Bài tập và thảo luận |
10 | Kiểm tra giữa kì |
11 | CHƯƠNG 3: LÝ THUYẾT CHỌN MẪU. 3.1. Lý thuyết chọn mẫu. 3.2. Các phương pháp sắp xếp dấu hiệu thống kê |
12 | 3.3. Hàm phân phối thực nghiệm. 3.4. Các tham số đặc trưng của mẫu |
13 | CHƯƠNG 4. LÍ THUYẾT ƯỚC LƯỢNG VÀ KIỂM ĐỊNH. 4.1. Mở đầu. 4.2. Các tiêu chuẩn ước lượng. |
14 | 4.3. Khoảng ước lượng đối xứng. 4.4. Kiểm định giá trị trung bình. |
15 | Bài tập và thảo luận |
STT | Tên lớp HP | Giảng viên | Tiến độ dạy | Chi tiết |
---|---|---|---|---|
1 | Xác suất thống kê (1) |
TS Tôn Thất Tú |
Đã dạy 0 / 5 buổi | |
Xác suất thống kê (1) |
TS Tôn Thất Tú |
Đã dạy 0 / 5 buổi | ||
2 | Xác suất thống kê (2) |
ThS Nguyễn Thị Hải Yến |
Đã dạy 0 / 5 buổi | |
Xác suất thống kê (2) |
ThS Nguyễn Thị Hải Yến |
Đã dạy 0 / 5 buổi |