STT | Nội dung | Ngày dạy | Tình hình vắng nghỉ |
---|---|---|---|
Buổi 1 | CHƯƠNG 1: BIẾN CỐ VÀ XÁC SUẤT. 1.1. Nhắc lại về đại số tổ hợp. 1.2. Phép thử và biến cố | 2025-01-07 08:14:35 | SV vắng:
10 - ĐẶNG THỊ THANH HẰNG - Mã SV: 24ET012 - ĐỖ MINH HƯNG - Mã SV: 24EF012 - LÊ THÂN PHƯƠNG HUYỀN - Mã SV: 24ET014 - NGUYỄN THỊ HỒNG NGUYỆT - Mã SV: 24EF021 - NGUYỄN BẢO NHƯ - Mã SV: 24ET022 - DƯƠNG THỊ KIM PHƯƠNG - Mã SV: 24EF026 - Trần Thanh Quý - Mã SV: 23IT228 - HOÀNG THỊ THANH THẢO - Mã SV: 24EF031 - TRƯƠNG QUỐC THÔNG - Mã SV: 24EF034 - VÕ TRỊNH THẢO VI - Mã SV: 24ET042 |
Buổi 2 | CHƯƠNG 1: BIẾN CỐ VÀ XÁC SUẤT. 1.1. Nhắc lại về đại số tổ hợp. 1.2. Phép thử và biến cố | 2025-01-14 08:12:39 | SV vắng:
18 - NGUYỄN PHƯƠNG ÁNH - Mã SV: 24IM002 - HOÀNG THỊ THƯƠNG HIỀN - Mã SV: 24EF009 - NGUYỄN THỊ BÍCH HIỀN - Mã SV: 24IM017 - NGUYỄN KHÁNH HÒA - Mã SV: 24IM018 - NGUYỄN THỊ KIM HUYỀN - Mã SV: 24ET015 - Trần Nguyên Hy - Mã SV: 23CE033 - HUỲNH THỊ THÙY LINH - Mã SV: 24IM020 - NGUYỄN HOÀNG NGỌC - Mã SV: 24IM026 - NGUYỄN NHƯ NGỌC - Mã SV: 24IM027 - PHAN BẢO NGỌC - Mã SV: 24IM029 - NGUYỄN THỊ HỒNG NGUYỆT - Mã SV: 24EF021 - DƯƠNG THỊ KIM PHƯƠNG - Mã SV: 24EF026 - HỒ THU PHƯƠNG - Mã SV: 24IM035 - Trần Thanh Quý - Mã SV: 23IT228 - BÙI THANH RIN - Mã SV: 24EF028 - Bùi Phương Thảo - Mã SV: 23IM040 - HOÀNG THỊ THANH THẢO - Mã SV: 24EF031 - NGUYỄN THỊ THUẬN - Mã SV: 24EL085 |
Buổi 3 | 1.3. Xác suất của biến cố | 2025-02-11 08:15:04 | SV vắng:
2 - Đào Xuân Sang - Mã SV: 23IT.B187 - Trần Đức Thảo - Mã SV: 23NS089 |
Buổi 4 | 1.4.Các công thức về xác suất | 2025-02-18 08:03:58 | SV vắng:
11 - Phạm Khánh Hà - Mã SV: 23IM007 - Nguyễn Gia Huy - Mã SV: 23IT.B076 - LÊ THÂN PHƯƠNG HUYỀN - Mã SV: 24ET014 - Nguyễn Đình Lân - Mã SV: 23IT.B112 - Đào Nhật Long - Mã SV: 23IT.B118 - Lê Nguyễn Quang Minh - Mã SV: 23IT.B131 - DƯƠNG THỊ KIM PHƯƠNG - Mã SV: 24EF026 - ĐOÀN LÊ MAI PHƯƠNG - Mã SV: 24ET025 - Trần Thanh Quý - Mã SV: 23IT228 - Đào Xuân Sang - Mã SV: 23IT.B187 - HOÀNG THỊ THANH THẢO - Mã SV: 24EF031 |
Buổi 5 | 1.4.Các công thức về xác suất | 2025-02-25 08:12:45 | SV vắng:
1 - Nguyễn Trọng Nhật - Mã SV: 23NS071 |
Buổi 6 | CHƯƠNG 2: BIẾN NGẪU NHIÊN VÀ CÁC LUẬT PHÂN PHỐI XÁC SUẤT. 2.1. Biến ngẫu nhiên. 2.2. Hàm phân phối xác suất của biến ngẫu nhiên | 2025-03-04 08:14:10 | SV vắng:
2 - Trần Thanh Quý - Mã SV: 23IT228 - Đinh Ngọc Lê Trang - Mã SV: 23NS095 |
Buổi 7 | 2.3.Luật phân phối xác suất. 2.4. Các tham số đặc trưng của biến ngẫu nhiên | 2025-03-11 08:15:18 | SV vắng:
1 - Trần Đức Thảo - Mã SV: 23NS089 |
Buổi 8 | 2.5.Các luật phân phối xác suất thông dụng | 2025-03-18 08:13:06 | SV vắng:
6 - Phạm Khánh Hà - Mã SV: 23IM007 - ĐỖ MINH HƯNG - Mã SV: 24EF012 - Lê Nguyễn Quang Minh - Mã SV: 23IT.B131 - Đinh Phúc Tuấn Nhật - Mã SV: 23IT195 - TRƯƠNG QUỐC THÔNG - Mã SV: 24EF034 - VÕ THỊ HOÀNG VY - Mã SV: 24EL116 |
Buổi 9 | Kiểm tra giữa kì | 2025-03-25 08:08:04 | SV vắng: 0 |
Buổi 10 | 2.5.Các luật phân phối xác suất thông dụng | 2025-04-01 08:12:12 | SV vắng:
5 - Nguyễn Công Dũng - Mã SV: 23NS013 - Trần Nguyên Khoa - Mã SV: 23NS047 - Đinh Phúc Tuấn Nhật - Mã SV: 23IT195 - Trần Thanh Quý - Mã SV: 23IT228 - TRƯƠNG QUỐC THÔNG - Mã SV: 24EF034 |
Buổi 11 | CHƯƠNG 3: LÝ THUYẾT CHỌN MẪU. 3.1. Lý thuyết chọn mẫu. 3.2. Các phương pháp sắp xếp dấu hiệu thống kê | 2025-04-08 08:13:19 | SV vắng:
3 - VÕ VŨ DUY - Mã SV: 24EL016 - Lê Nguyễn Quang Minh - Mã SV: 23IT.B131 - Trần Thanh Quý - Mã SV: 23IT228 |
Buổi 12 | CHƯƠNG 4. LÍ THUYẾT ƯỚC LƯỢNG VÀ KIỂM ĐỊNH. 4.1. Mở đầu. 4.2. Các tiêu chuẩn ước lượng. | 2025-04-15 08:14:59 | SV vắng:
2 - Trần Nguyên Khoa - Mã SV: 23NS047 - VÕ THỊ HOÀNG VY - Mã SV: 24EL116 |
Buổi 13 | 4.3. Khoảng ước lượng đối xứng. 4.4. Kiểm định giá trị trung bình. | 2025-04-22 08:13:17 | SV vắng:
4 - Nguyễn Công Dũng - Mã SV: 23NS013 - LÊ THÂN PHƯƠNG HUYỀN - Mã SV: 24ET014 - Đinh Phúc Tuấn Nhật - Mã SV: 23IT195 - Trần Thanh Quý - Mã SV: 23IT228 |
Buổi 14 | Ôn tập | 2025-04-29 03:25:36 | SV vắng:
19 - NGUYỄN PHƯƠNG ÁNH - Mã SV: 24IM002 - NGUYỄN THỊ THÙY DƯƠNG - Mã SV: 24EF005 - NGUYỄN KHÁNH HÒA - Mã SV: 24IM018 - NGUYỄN THỊ KIM HUYỀN - Mã SV: 24ET015 - Trần Nguyên Hy - Mã SV: 23CE033 - Trần Nguyên Khoa - Mã SV: 23NS047 - K'SOR NGA YANG LAN - Mã SV: 22DA040 - Phan Nguyễn Thành Long - Mã SV: 23NS053 - NGUYỄN NHƯ NGỌC - Mã SV: 24IM027 - PHAN BẢO NGỌC - Mã SV: 24IM029 - Nguyễn Trọng Nhật - Mã SV: 23NS071 - TRƯƠNG THỊ QUỲNH NHI - Mã SV: 24IM030 - BÙI THANH RIN - Mã SV: 24EF028 - NGÔ QUỐC TÀI - Mã SV: 24EF029 - Bùi Phương Thảo - Mã SV: 23IM040 - Trần Đức Thảo - Mã SV: 23NS089 - NGUYỄN THỊ THUẬN - Mã SV: 24EL085 - Đinh Ngọc Lê Trang - Mã SV: 23NS095 - Nguyễn Quốc Viễn - Mã SV: 23IT306 |
Buổi | Nội dung |
---|---|
1 | CHƯƠNG 1: BIẾN CỐ VÀ XÁC SUẤT. 1.1. Nhắc lại về đại số tổ hợp. 1.2. Phép thử và biến cố |
2 | 1.3. Xác suất của biến cố |
3 | 1.4.Các công thức về xác suất |
4 | Bài tập và thảo luận |
5 | Bài tập và thảo luận |
6 | CHƯƠNG 2: BIẾN NGẪU NHIÊN VÀ CÁC LUẬT PHÂN PHỐI XÁC SUẤT. 2.1. Biến ngẫu nhiên. 2.2. Hàm phân phối xác suất của biến ngẫu nhiên |
7 | 2.3.Luật phân phối xác suất. 2.4. Các tham số đặc trưng của biến ngẫu nhiên |
8 | 2.5.Các luật phân phối xác suất thông dụng |
9 | Bài tập và thảo luận |
10 | Kiểm tra giữa kì |
11 | CHƯƠNG 3: LÝ THUYẾT CHỌN MẪU. 3.1. Lý thuyết chọn mẫu. 3.2. Các phương pháp sắp xếp dấu hiệu thống kê |
12 | 3.3. Hàm phân phối thực nghiệm. 3.4. Các tham số đặc trưng của mẫu |
13 | CHƯƠNG 4. LÍ THUYẾT ƯỚC LƯỢNG VÀ KIỂM ĐỊNH. 4.1. Mở đầu. 4.2. Các tiêu chuẩn ước lượng. |
14 | 4.3. Khoảng ước lượng đối xứng. 4.4. Kiểm định giá trị trung bình. |
15 | Bài tập và thảo luận |
STT | Tên lớp HP | Giảng viên | Tiến độ dạy | Chi tiết |
---|---|---|---|---|
1 | Xác suất thống kê (1) |
TS Tôn Thất Tú |
Đã dạy 0 / 5 buổi | |
Xác suất thống kê (1) |
TS Tôn Thất Tú |
Đã dạy 0 / 5 buổi | ||
2 | Xác suất thống kê (2) |
ThS Nguyễn Thị Hải Yến |
Đã dạy 0 / 5 buổi | |
Xác suất thống kê (2) |
ThS Nguyễn Thị Hải Yến |
Đã dạy 0 / 5 buổi |