Trọng số Xác suất thống kê (3): Chuyên cần 0.2  Giữa kỳ 0.2  Cuối kỳ 0.6  
Nội dung đã giảng dạy lớp học phần Xác suất thống kê (3)

STT Nội dung Ngày dạy Tình hình vắng nghỉ
Buổi 1 CHƯƠNG 1: BIẾN CỐ VÀ XÁC SUẤT. 1.1. Nhắc lại về đại số tổ hợp. 1.2. Phép thử và biến cố 2025-01-07 08:14:35 SV vắng: 10
- ĐẶNG THỊ THANH HẰNG - Mã SV: 24ET012
- ĐỖ MINH HƯNG - Mã SV: 24EF012
- LÊ THÂN PHƯƠNG HUYỀN - Mã SV: 24ET014
- NGUYỄN THỊ HỒNG NGUYỆT - Mã SV: 24EF021
- NGUYỄN BẢO NHƯ - Mã SV: 24ET022
- DƯƠNG THỊ KIM PHƯƠNG - Mã SV: 24EF026
- Trần Thanh Quý - Mã SV: 23IT228
- HOÀNG THỊ THANH THẢO - Mã SV: 24EF031
- TRƯƠNG QUỐC THÔNG - Mã SV: 24EF034
- VÕ TRỊNH THẢO VI - Mã SV: 24ET042
Buổi 2 CHƯƠNG 1: BIẾN CỐ VÀ XÁC SUẤT. 1.1. Nhắc lại về đại số tổ hợp. 1.2. Phép thử và biến cố 2025-01-14 08:12:39 SV vắng: 18
- NGUYỄN PHƯƠNG ÁNH - Mã SV: 24IM002
- HOÀNG THỊ THƯƠNG HIỀN - Mã SV: 24EF009
- NGUYỄN THỊ BÍCH HIỀN - Mã SV: 24IM017
- NGUYỄN KHÁNH HÒA - Mã SV: 24IM018
- NGUYỄN THỊ KIM HUYỀN - Mã SV: 24ET015
- Trần Nguyên Hy - Mã SV: 23CE033
- HUỲNH THỊ THÙY LINH - Mã SV: 24IM020
- NGUYỄN HOÀNG NGỌC - Mã SV: 24IM026
- NGUYỄN NHƯ NGỌC - Mã SV: 24IM027
- PHAN BẢO NGỌC - Mã SV: 24IM029
- NGUYỄN THỊ HỒNG NGUYỆT - Mã SV: 24EF021
- DƯƠNG THỊ KIM PHƯƠNG - Mã SV: 24EF026
- HỒ THU PHƯƠNG - Mã SV: 24IM035
- Trần Thanh Quý - Mã SV: 23IT228
- BÙI THANH RIN - Mã SV: 24EF028
- Bùi Phương Thảo - Mã SV: 23IM040
- HOÀNG THỊ THANH THẢO - Mã SV: 24EF031
- NGUYỄN THỊ THUẬN - Mã SV: 24EL085
Buổi 3 1.3. Xác suất của biến cố 2025-02-11 08:15:04 SV vắng: 2
- Đào Xuân Sang - Mã SV: 23IT.B187
- Trần Đức Thảo - Mã SV: 23NS089
Buổi 4 1.4.Các công thức về xác suất 2025-02-18 08:03:58 SV vắng: 11
- Phạm Khánh Hà - Mã SV: 23IM007
- Nguyễn Gia Huy - Mã SV: 23IT.B076
- LÊ THÂN PHƯƠNG HUYỀN - Mã SV: 24ET014
- Nguyễn Đình Lân - Mã SV: 23IT.B112
- Đào Nhật Long - Mã SV: 23IT.B118
- Lê Nguyễn Quang Minh - Mã SV: 23IT.B131
- DƯƠNG THỊ KIM PHƯƠNG - Mã SV: 24EF026
- ĐOÀN LÊ MAI PHƯƠNG - Mã SV: 24ET025
- Trần Thanh Quý - Mã SV: 23IT228
- Đào Xuân Sang - Mã SV: 23IT.B187
- HOÀNG THỊ THANH THẢO - Mã SV: 24EF031
Buổi 5 1.4.Các công thức về xác suất 2025-02-25 08:12:45 SV vắng: 1
- Nguyễn Trọng Nhật - Mã SV: 23NS071
Buổi 6 CHƯƠNG 2: BIẾN NGẪU NHIÊN VÀ CÁC LUẬT PHÂN PHỐI XÁC SUẤT. 2.1. Biến ngẫu nhiên. 2.2. Hàm phân phối xác suất của biến ngẫu nhiên 2025-03-04 08:14:10 SV vắng: 2
- Trần Thanh Quý - Mã SV: 23IT228
- Đinh Ngọc Lê Trang - Mã SV: 23NS095
Buổi 7 2.3.Luật phân phối xác suất. 2.4. Các tham số đặc trưng của biến ngẫu nhiên 2025-03-11 08:15:18 SV vắng: 1
- Trần Đức Thảo - Mã SV: 23NS089
Buổi 8 2.5.Các luật phân phối xác suất thông dụng 2025-03-18 08:13:06 SV vắng: 6
- Phạm Khánh Hà - Mã SV: 23IM007
- ĐỖ MINH HƯNG - Mã SV: 24EF012
- Lê Nguyễn Quang Minh - Mã SV: 23IT.B131
- Đinh Phúc Tuấn Nhật - Mã SV: 23IT195
- TRƯƠNG QUỐC THÔNG - Mã SV: 24EF034
- VÕ THỊ HOÀNG VY - Mã SV: 24EL116
Buổi 9 Kiểm tra giữa kì 2025-03-25 08:08:04 SV vắng: 0
Buổi 10 2.5.Các luật phân phối xác suất thông dụng 2025-04-01 08:12:12 SV vắng: 5
- Nguyễn Công Dũng - Mã SV: 23NS013
- Trần Nguyên Khoa - Mã SV: 23NS047
- Đinh Phúc Tuấn Nhật - Mã SV: 23IT195
- Trần Thanh Quý - Mã SV: 23IT228
- TRƯƠNG QUỐC THÔNG - Mã SV: 24EF034
Buổi 11 CHƯƠNG 3: LÝ THUYẾT CHỌN MẪU. 3.1. Lý thuyết chọn mẫu. 3.2. Các phương pháp sắp xếp dấu hiệu thống kê 2025-04-08 08:13:19 SV vắng: 3
- VÕ VŨ DUY - Mã SV: 24EL016
- Lê Nguyễn Quang Minh - Mã SV: 23IT.B131
- Trần Thanh Quý - Mã SV: 23IT228
Buổi 12 CHƯƠNG 4. LÍ THUYẾT ƯỚC LƯỢNG VÀ KIỂM ĐỊNH. 4.1. Mở đầu. 4.2. Các tiêu chuẩn ước lượng. 2025-04-15 08:14:59 SV vắng: 2
- Trần Nguyên Khoa - Mã SV: 23NS047
- VÕ THỊ HOÀNG VY - Mã SV: 24EL116
Buổi 13 4.3. Khoảng ước lượng đối xứng. 4.4. Kiểm định giá trị trung bình. 2025-04-22 08:13:17 SV vắng: 4
- Nguyễn Công Dũng - Mã SV: 23NS013
- LÊ THÂN PHƯƠNG HUYỀN - Mã SV: 24ET014
- Đinh Phúc Tuấn Nhật - Mã SV: 23IT195
- Trần Thanh Quý - Mã SV: 23IT228
Buổi 14 Ôn tập 2025-04-29 03:25:36 SV vắng: 19
- NGUYỄN PHƯƠNG ÁNH - Mã SV: 24IM002
- NGUYỄN THỊ THÙY DƯƠNG - Mã SV: 24EF005
- NGUYỄN KHÁNH HÒA - Mã SV: 24IM018
- NGUYỄN THỊ KIM HUYỀN - Mã SV: 24ET015
- Trần Nguyên Hy - Mã SV: 23CE033
- Trần Nguyên Khoa - Mã SV: 23NS047
- K'SOR NGA YANG LAN - Mã SV: 22DA040
- Phan Nguyễn Thành Long - Mã SV: 23NS053
- NGUYỄN NHƯ NGỌC - Mã SV: 24IM027
- PHAN BẢO NGỌC - Mã SV: 24IM029
- Nguyễn Trọng Nhật - Mã SV: 23NS071
- TRƯƠNG THỊ QUỲNH NHI - Mã SV: 24IM030
- BÙI THANH RIN - Mã SV: 24EF028
- NGÔ QUỐC TÀI - Mã SV: 24EF029
- Bùi Phương Thảo - Mã SV: 23IM040
- Trần Đức Thảo - Mã SV: 23NS089
- NGUYỄN THỊ THUẬN - Mã SV: 24EL085
- Đinh Ngọc Lê Trang - Mã SV: 23NS095
- Nguyễn Quốc Viễn - Mã SV: 23IT306
Lịch trình giảng dạy của học phần Xác suất thống kê

Buổi Nội dung
1 CHƯƠNG 1: BIẾN CỐ VÀ XÁC SUẤT. 1.1. Nhắc lại về đại số tổ hợp. 1.2. Phép thử và biến cố
2 1.3. Xác suất của biến cố
3 1.4.Các công thức về xác suất
4 Bài tập và thảo luận
5 Bài tập và thảo luận
6 CHƯƠNG 2: BIẾN NGẪU NHIÊN VÀ CÁC LUẬT PHÂN PHỐI XÁC SUẤT. 2.1. Biến ngẫu nhiên. 2.2. Hàm phân phối xác suất của biến ngẫu nhiên
7 2.3.Luật phân phối xác suất. 2.4. Các tham số đặc trưng của biến ngẫu nhiên
8 2.5.Các luật phân phối xác suất thông dụng
9 Bài tập và thảo luận
10 Kiểm tra giữa kì
11 CHƯƠNG 3: LÝ THUYẾT CHỌN MẪU. 3.1. Lý thuyết chọn mẫu. 3.2. Các phương pháp sắp xếp dấu hiệu thống kê
12 3.3. Hàm phân phối thực nghiệm. 3.4. Các tham số đặc trưng của mẫu
13 CHƯƠNG 4. LÍ THUYẾT ƯỚC LƯỢNG VÀ KIỂM ĐỊNH. 4.1. Mở đầu. 4.2. Các tiêu chuẩn ước lượng.
14 4.3. Khoảng ước lượng đối xứng. 4.4. Kiểm định giá trị trung bình.
15 Bài tập và thảo luận
Tiến độ giảng dạy các GV khác của học phần này

STT Tên lớp HP Giảng viên Tiến độ dạy Chi tiết
1 Xác suất thống kê (1) TS Tôn Thất Tú
Đã dạy 0 / 5 buổi
Xác suất thống kê (1) TS Tôn Thất Tú
Đã dạy 0 / 5 buổi
2 Xác suất thống kê (2) ThS Nguyễn Thị Hải Yến
Đã dạy 0 / 5 buổi
Xác suất thống kê (2) ThS Nguyễn Thị Hải Yến
Đã dạy 0 / 5 buổi