STT | Nội dung | Ngày dạy | Tình hình vắng nghỉ |
---|---|---|---|
Buổi 1 | CHƯƠNG 1: BIẾN CỐ VÀ XÁC SUẤT. 1.1. Nhắc lại về đại số tổ hợp. 1.2. Phép thử và biến cố | 2025-01-10 06:13:59 | SV vắng:
9 - Trần Thị Vân Anh - Mã SV: 23ET002 - ĐẶNG HỮU ĐỨC - Mã SV: 21BA209 - Võ Đình Minh Đức - Mã SV: 23IT.EB023 - NGUYỄN CHÂU QUỲNH GIAO - Mã SV: 22IT.B057 - PHAN THỊ HUYỀN - Mã SV: 24EF013 - PHẠM XUÂN MƠ - Mã SV: 24EL047 - LÊ THỊ DIỆU TRÂM - Mã SV: 24ET030 - PHÙNG ĐẶNG BẢO TRÂN - Mã SV: 24EL093 - VÕ PHAN PHƯƠNG UYÊN - Mã SV: 24ET040 |
Buổi 2 | 1.3. Xác suất của biến cố | 2025-02-07 06:13:35 | SV vắng: 0 |
Buổi 3 | 1.4.Các công thức về xác suất | 2025-02-14 06:11:24 | SV vắng:
11 - Lê Hoàng Khải Ca - Mã SV: 20IT1012 - ĐẶNG HỮU ĐỨC - Mã SV: 21BA209 - Võ Đình Minh Đức - Mã SV: 23IT.EB023 - NGUYỄN CHÂU QUỲNH GIAO - Mã SV: 22IT.B057 - NGUYỄN BÙI PHƯƠNG LÊ - Mã SV: 24EL032 - Nguyễn Thị Kim Tâm - Mã SV: 23IT.EB088 - TỪ ĐÀM VĂN THIÊN - Mã SV: 21IT667 - Nguyễn Võ Phước Thịnh - Mã SV: 23IT.EB102 - Hoàng Công Tiến - Mã SV: 23IT272 - Viên Ngọc Thùy Trinh - Mã SV: 23EF049 - Đỗ Thị Hoàng My - Mã SV: 23IM023 |
Buổi 4 | 1.4.Các công thức về xác suất | 2025-02-21 06:15:44 | SV vắng:
11 - Hoàng Lê An - Mã SV: 23IT003 - Huỳnh Thanh Cảnh - Mã SV: 23IT.B017 - NGUYỄN CHÂU QUỲNH GIAO - Mã SV: 22IT.B057 - Lê Hoàng Phương Lực - Mã SV: 23NS059 - Đỗ Thị Hoàng My - Mã SV: 23IM023 - Nguyễn Xuân Hoàng Nhật - Mã SV: 23IT.B151 - Nguyễn Võ Phước Thịnh - Mã SV: 23IT.EB102 - PHAN TẤN TÍN - Mã SV: 21IT385 - LÊ NGUYỄN ANH TUẤN - Mã SV: 21IT457 - Nguyễn Bùi Anh Tuấn - Mã SV: 23IT.EB114 - Hoàng Ngọc Như Ý - Mã SV: 23IM055 |
Buổi 5 | 1.4.Các công thức về xác suất | 2025-02-28 06:13:13 | SV vắng:
8 - Lê Hoàng Khải Ca - Mã SV: 20IT1012 - NGUYỄN MINH PHƯƠNG ĐAN - Mã SV: 24EF044 - Võ Đình Minh Đức - Mã SV: 23IT.EB023 - NGUYỄN CHÂU QUỲNH GIAO - Mã SV: 22IT.B057 - LA HOÀNG THÁI - Mã SV: 22DA067 - TỪ ĐÀM VĂN THIÊN - Mã SV: 21IT667 - NGÔ THỊ LINH VY - Mã SV: 24ET045 - PHẠM XUÂN MƠ - Mã SV: 24EL047 |
Buổi 6 | CHƯƠNG 2: BIẾN NGẪU NHIÊN VÀ CÁC LUẬT PHÂN PHỐI XÁC SUẤT. 2.1. Biến ngẫu nhiên. 2.2. Hàm phân phối xác suất của biến ngẫu nhiên | 2025-03-07 06:13:46 | SV vắng:
8 - Huỳnh Thanh Cảnh - Mã SV: 23IT.B017 - HỒ VĂN DÂN - Mã SV: 22IT.B027 - ĐẶNG HỮU ĐỨC - Mã SV: 21BA209 - Ngô Anh Khôi - Mã SV: 23AI024 - Nguyễn Võ Phước Thịnh - Mã SV: 23IT.EB102 - Huỳnh Thanh Thuận - Mã SV: 23IT.EB105 - LÊ NGUYỄN ANH TUẤN - Mã SV: 21IT457 - Võ Văn Vinh - Mã SV: 23IT.B247 |
Buổi 7 | 2.5.Các luật phân phối xác suất thông dụng | 2025-03-14 06:29:32 | SV vắng:
5 - Nguyễn Xuân Hoàng Nhật - Mã SV: 23IT.B151 - NGUYỄN CHÂU QUỲNH GIAO - Mã SV: 22IT.B057 - Hoàng Ngọc Thạch - Mã SV: 23IT247 - Hoàng Công Tiến - Mã SV: 23IT272 - LÊ NGUYỄN ANH TUẤN - Mã SV: 21IT457 |
Buổi 8 | 2.5.Các luật phân phối xác suất thông dụng | 2025-03-21 06:43:43 | SV vắng:
5 - Huỳnh Thanh Cảnh - Mã SV: 23IT.B017 - Võ Đình Minh Đức - Mã SV: 23IT.EB023 - Nguyễn Thanh Quý - Mã SV: 23IT.B180 - LÊ THỊ DIỆU TRÂM - Mã SV: 24ET030 - Viên Ngọc Thùy Trinh - Mã SV: 23EF049 |
Buổi 9 | 2.5.Các luật phân phối xác suất thông dụng | 2025-03-28 06:01:53 | SV vắng:
5 - Huỳnh Thanh Cảnh - Mã SV: 23IT.B017 - NGUYỄN CHÂU QUỲNH GIAO - Mã SV: 22IT.B057 - Nguyễn Võ Phước Thịnh - Mã SV: 23IT.EB102 - Hoàng Công Tiến - Mã SV: 23IT272 - LÊ THỊ DIỆU TRÂM - Mã SV: 24ET030 |
Buổi 10 | Kiểm tra giữa kì | 2025-04-04 06:09:16 | SV vắng:
1 - Hoàng Công Tiến - Mã SV: 23IT272 |
Buổi 11 | CHƯƠNG 3: LÝ THUYẾT CHỌN MẪU. 3.1. Lý thuyết chọn mẫu. 3.2. Các phương pháp sắp xếp dấu hiệu thống kê | 2025-04-11 06:12:45 | SV vắng:
10 - Hoàng Lê An - Mã SV: 23IT003 - Lê Hoàng Khải Ca - Mã SV: 20IT1012 - NGUYỄN CHÂU QUỲNH GIAO - Mã SV: 22IT.B057 - Ngô Anh Khôi - Mã SV: 23AI024 - NGUYỄN VĂN XUÂN LỘC - Mã SV: 24EL038 - Lê Hoàng Phương Lực - Mã SV: 23NS059 - TỪ ĐÀM VĂN THIÊN - Mã SV: 21IT667 - LÊ THỊ DIỆU TRÂM - Mã SV: 24ET030 - TRẦN KHÁNH UYÊN - Mã SV: 24IM048 - Hoàng Ngọc Như Ý - Mã SV: 23IM055 |
Buổi 12 | CHƯƠNG 4. LÍ THUYẾT ƯỚC LƯỢNG VÀ KIỂM ĐỊNH. 4.1. Mở đầu. 4.2. Các tiêu chuẩn ước lượng. | 2025-04-18 06:15:40 | SV vắng:
5 - NGUYỄN CHÂU QUỲNH GIAO - Mã SV: 22IT.B057 - Nguyễn Thái Sơn - Mã SV: 23IT.EB086 - TỪ ĐÀM VĂN THIÊN - Mã SV: 21IT667 - Nguyễn Võ Phước Thịnh - Mã SV: 23IT.EB102 - Hoàng Công Tiến - Mã SV: 23IT272 |
Buổi 13 | Ôn tập | 2025-04-25 06:16:07 | SV vắng:
8 - HỒ VĂN DÂN - Mã SV: 22IT.B027 - ĐẶNG HỮU ĐỨC - Mã SV: 21BA209 - Võ Đình Minh Đức - Mã SV: 23IT.EB023 - NGUYỄN CHÂU QUỲNH GIAO - Mã SV: 22IT.B057 - Lê Hoàng Phương Lực - Mã SV: 23NS059 - TỪ ĐÀM VĂN THIÊN - Mã SV: 21IT667 - Nguyễn Võ Phước Thịnh - Mã SV: 23IT.EB102 - Hoàng Ngọc Như Ý - Mã SV: 23IM055 |
Buổi | Nội dung |
---|---|
1 | CHƯƠNG 1: BIẾN CỐ VÀ XÁC SUẤT. 1.1. Nhắc lại về đại số tổ hợp. 1.2. Phép thử và biến cố |
2 | 1.3. Xác suất của biến cố |
3 | 1.4.Các công thức về xác suất |
4 | Bài tập và thảo luận |
5 | Bài tập và thảo luận |
6 | CHƯƠNG 2: BIẾN NGẪU NHIÊN VÀ CÁC LUẬT PHÂN PHỐI XÁC SUẤT. 2.1. Biến ngẫu nhiên. 2.2. Hàm phân phối xác suất của biến ngẫu nhiên |
7 | 2.3.Luật phân phối xác suất. 2.4. Các tham số đặc trưng của biến ngẫu nhiên |
8 | 2.5.Các luật phân phối xác suất thông dụng |
9 | Bài tập và thảo luận |
10 | Kiểm tra giữa kì |
11 | CHƯƠNG 3: LÝ THUYẾT CHỌN MẪU. 3.1. Lý thuyết chọn mẫu. 3.2. Các phương pháp sắp xếp dấu hiệu thống kê |
12 | 3.3. Hàm phân phối thực nghiệm. 3.4. Các tham số đặc trưng của mẫu |
13 | CHƯƠNG 4. LÍ THUYẾT ƯỚC LƯỢNG VÀ KIỂM ĐỊNH. 4.1. Mở đầu. 4.2. Các tiêu chuẩn ước lượng. |
14 | 4.3. Khoảng ước lượng đối xứng. 4.4. Kiểm định giá trị trung bình. |
15 | Bài tập và thảo luận |
STT | Tên lớp HP | Giảng viên | Tiến độ dạy | Chi tiết |
---|---|---|---|---|
1 | Xác suất thống kê (1) |
TS Tôn Thất Tú |
Đã dạy 0 / 5 buổi | |
Xác suất thống kê (1) |
TS Tôn Thất Tú |
Đã dạy 0 / 5 buổi | ||
2 | Xác suất thống kê (2) |
ThS Nguyễn Thị Hải Yến |
Đã dạy 0 / 5 buổi | |
Xác suất thống kê (2) |
ThS Nguyễn Thị Hải Yến |
Đã dạy 0 / 5 buổi |