Trọng số Xác suất thống kê (6): Chuyên cần 0.2  Giữa kỳ 0.2  Cuối kỳ 0.6  
Nội dung đã giảng dạy lớp học phần Xác suất thống kê (6)

STT Nội dung Ngày dạy Tình hình vắng nghỉ
Buổi 1 CHƯƠNG 1: BIẾN CỐ VÀ XÁC SUẤT. 1.1. Nhắc lại về đại số tổ hợp. 1.2. Phép thử và biến cố 2025-01-10 06:13:59 SV vắng: 9
- Trần Thị Vân Anh - Mã SV: 23ET002
- ĐẶNG HỮU ĐỨC - Mã SV: 21BA209
- Võ Đình Minh Đức - Mã SV: 23IT.EB023
- NGUYỄN CHÂU QUỲNH GIAO - Mã SV: 22IT.B057
- PHAN THỊ HUYỀN - Mã SV: 24EF013
- PHẠM XUÂN MƠ - Mã SV: 24EL047
- LÊ THỊ DIỆU TRÂM - Mã SV: 24ET030
- PHÙNG ĐẶNG BẢO TRÂN - Mã SV: 24EL093
- VÕ PHAN PHƯƠNG UYÊN - Mã SV: 24ET040
Buổi 2 1.3. Xác suất của biến cố 2025-02-07 06:13:35 SV vắng: 0
Buổi 3 1.4.Các công thức về xác suất 2025-02-14 06:11:24 SV vắng: 11
- Lê Hoàng Khải Ca - Mã SV: 20IT1012
- ĐẶNG HỮU ĐỨC - Mã SV: 21BA209
- Võ Đình Minh Đức - Mã SV: 23IT.EB023
- NGUYỄN CHÂU QUỲNH GIAO - Mã SV: 22IT.B057
- NGUYỄN BÙI PHƯƠNG LÊ - Mã SV: 24EL032
- Nguyễn Thị Kim Tâm - Mã SV: 23IT.EB088
- TỪ ĐÀM VĂN THIÊN - Mã SV: 21IT667
- Nguyễn Võ Phước Thịnh - Mã SV: 23IT.EB102
- Hoàng Công Tiến - Mã SV: 23IT272
- Viên Ngọc Thùy Trinh - Mã SV: 23EF049
- Đỗ Thị Hoàng My - Mã SV: 23IM023
Buổi 4 1.4.Các công thức về xác suất 2025-02-21 06:15:44 SV vắng: 11
- Hoàng Lê An - Mã SV: 23IT003
- Huỳnh Thanh Cảnh - Mã SV: 23IT.B017
- NGUYỄN CHÂU QUỲNH GIAO - Mã SV: 22IT.B057
- Lê Hoàng Phương Lực - Mã SV: 23NS059
- Đỗ Thị Hoàng My - Mã SV: 23IM023
- Nguyễn Xuân Hoàng Nhật - Mã SV: 23IT.B151
- Nguyễn Võ Phước Thịnh - Mã SV: 23IT.EB102
- PHAN TẤN TÍN - Mã SV: 21IT385
- LÊ NGUYỄN ANH TUẤN - Mã SV: 21IT457
- Nguyễn Bùi Anh Tuấn - Mã SV: 23IT.EB114
- Hoàng Ngọc Như Ý - Mã SV: 23IM055
Buổi 5 1.4.Các công thức về xác suất 2025-02-28 06:13:13 SV vắng: 8
- Lê Hoàng Khải Ca - Mã SV: 20IT1012
- NGUYỄN MINH PHƯƠNG ĐAN - Mã SV: 24EF044
- Võ Đình Minh Đức - Mã SV: 23IT.EB023
- NGUYỄN CHÂU QUỲNH GIAO - Mã SV: 22IT.B057
- LA HOÀNG THÁI - Mã SV: 22DA067
- TỪ ĐÀM VĂN THIÊN - Mã SV: 21IT667
- NGÔ THỊ LINH VY - Mã SV: 24ET045
- PHẠM XUÂN MƠ - Mã SV: 24EL047
Buổi 6 CHƯƠNG 2: BIẾN NGẪU NHIÊN VÀ CÁC LUẬT PHÂN PHỐI XÁC SUẤT. 2.1. Biến ngẫu nhiên. 2.2. Hàm phân phối xác suất của biến ngẫu nhiên 2025-03-07 06:13:46 SV vắng: 8
- Huỳnh Thanh Cảnh - Mã SV: 23IT.B017
- HỒ VĂN DÂN - Mã SV: 22IT.B027
- ĐẶNG HỮU ĐỨC - Mã SV: 21BA209
- Ngô Anh Khôi - Mã SV: 23AI024
- Nguyễn Võ Phước Thịnh - Mã SV: 23IT.EB102
- Huỳnh Thanh Thuận - Mã SV: 23IT.EB105
- LÊ NGUYỄN ANH TUẤN - Mã SV: 21IT457
- Võ Văn Vinh - Mã SV: 23IT.B247
Buổi 7 2.5.Các luật phân phối xác suất thông dụng 2025-03-14 06:29:32 SV vắng: 5
- Nguyễn Xuân Hoàng Nhật - Mã SV: 23IT.B151
- NGUYỄN CHÂU QUỲNH GIAO - Mã SV: 22IT.B057
- Hoàng Ngọc Thạch - Mã SV: 23IT247
- Hoàng Công Tiến - Mã SV: 23IT272
- LÊ NGUYỄN ANH TUẤN - Mã SV: 21IT457
Buổi 8 2.5.Các luật phân phối xác suất thông dụng 2025-03-21 06:43:43 SV vắng: 5
- Huỳnh Thanh Cảnh - Mã SV: 23IT.B017
- Võ Đình Minh Đức - Mã SV: 23IT.EB023
- Nguyễn Thanh Quý - Mã SV: 23IT.B180
- LÊ THỊ DIỆU TRÂM - Mã SV: 24ET030
- Viên Ngọc Thùy Trinh - Mã SV: 23EF049
Buổi 9 2.5.Các luật phân phối xác suất thông dụng 2025-03-28 06:01:53 SV vắng: 5
- Huỳnh Thanh Cảnh - Mã SV: 23IT.B017
- NGUYỄN CHÂU QUỲNH GIAO - Mã SV: 22IT.B057
- Nguyễn Võ Phước Thịnh - Mã SV: 23IT.EB102
- Hoàng Công Tiến - Mã SV: 23IT272
- LÊ THỊ DIỆU TRÂM - Mã SV: 24ET030
Lịch trình giảng dạy của học phần Xác suất thống kê

Buổi Nội dung
1 CHƯƠNG 1: BIẾN CỐ VÀ XÁC SUẤT. 1.1. Nhắc lại về đại số tổ hợp. 1.2. Phép thử và biến cố
2 1.3. Xác suất của biến cố
3 1.4.Các công thức về xác suất
4 Bài tập và thảo luận
5 Bài tập và thảo luận
6 CHƯƠNG 2: BIẾN NGẪU NHIÊN VÀ CÁC LUẬT PHÂN PHỐI XÁC SUẤT. 2.1. Biến ngẫu nhiên. 2.2. Hàm phân phối xác suất của biến ngẫu nhiên
7 2.3.Luật phân phối xác suất. 2.4. Các tham số đặc trưng của biến ngẫu nhiên
8 2.5.Các luật phân phối xác suất thông dụng
9 Bài tập và thảo luận
10 Kiểm tra giữa kì
11 CHƯƠNG 3: LÝ THUYẾT CHỌN MẪU. 3.1. Lý thuyết chọn mẫu. 3.2. Các phương pháp sắp xếp dấu hiệu thống kê
12 3.3. Hàm phân phối thực nghiệm. 3.4. Các tham số đặc trưng của mẫu
13 CHƯƠNG 4. LÍ THUYẾT ƯỚC LƯỢNG VÀ KIỂM ĐỊNH. 4.1. Mở đầu. 4.2. Các tiêu chuẩn ước lượng.
14 4.3. Khoảng ước lượng đối xứng. 4.4. Kiểm định giá trị trung bình.
15 Bài tập và thảo luận
Tiến độ giảng dạy các GV khác của học phần này

STT Tên lớp HP Giảng viên Tiến độ dạy Chi tiết
1 Xác suất thống kê (1) ThS Trần Thị Bích Hòa
Đã dạy 10 / 3 buổi
2 Xác suất thống kê (10) ThS Trần Thị Bích Hòa
Đã dạy 10 / 3 buổi
3 Xác suất thống kê (11) ThS Trần Thị Bích Hòa
Đã dạy 10 / 3 buổi
4 Xác suất thống kê (12) ThS Trần Thị Bích Hòa
Đã dạy 10 / 3 buổi
5 Xác suất thống kê (13) ThS Trần Thị Bích Hòa
Đã dạy 7 / 11 buổi
6 Xác suất thống kê (14) ThS Trần Thị Bích Hòa
Đã dạy 7 / 11 buổi
7 Xác suất thống kê (15) ThS Trần Thị Bích Hòa
Đã dạy 7 / 11 buổi
8 Xác suất thống kê (16) ThS Hồ Thị Hồng Liên
Đã dạy 8 / 15 buổi
9 Xác suất thống kê (17) ThS Hồ Thị Hồng Liên
Đã dạy 8 / 15 buổi
10 Xác suất thống kê (2) ThS Trần Thị Bích Hòa
Đã dạy 10 / 3 buổi
11 Xác suất thống kê (3) ThS Trần Thị Bích Hòa
Đã dạy 10 / 3 buổi
12 Xác suất thống kê (4) ThS Trần Thị Bích Hòa
Đã dạy 10 / 3 buổi
13 Xác suất thống kê (5) ThS Trần Thị Bích Hòa
Đã dạy 9 / 3 buổi
14 Xác suất thống kê (6) ThS Trần Thị Bích Hòa
Đã dạy 9 / 3 buổi
15 Xác suất thống kê (7) ThS Trần Thị Bích Hòa
Đã dạy 10 / 16 buổi
16 Xác suất thống kê (8) ThS Trần Thị Bích Hòa
Đã dạy 10 / 3 buổi
17 Xác suất thống kê (9) ThS Trần Thị Bích Hòa
Đã dạy 10 / 16 buổi
Báo nghỉ: 1 buổi