STT | Nội dung | Ngày dạy | Tình hình vắng nghỉ |
---|---|---|---|
Buổi 1 | CHƯƠNG 1: BIẾN CỐ VÀ XÁC SUẤT. 1.1. Nhắc lại về đại số tổ hợp. 1.2. Phép thử và biến cố | 2025-01-08 02:34:16 | SV vắng:
4 - Nguyễn Quốc Đạt - Mã SV: 23IT050 - Trần Đại Phú - Mã SV: 23NS076 - Bùi Hoàng Hải Sơn - Mã SV: 23IT234 - Phan Thị Thanh Tuyền - Mã SV: 23NS099 |
Buổi 2 | CHƯƠNG 1: BIẾN CỐ VÀ XÁC SUẤT. 1.1. Nhắc lại về đại số tổ hợp. 1.2. Phép thử và biến cố | 2025-01-15 02:40:32 | SV vắng:
9 - Nguyễn Đình Duy - Mã SV: 23IT037 - Trương Công Tiến Đạt - Mã SV: 23IT054 - Lê Công Đức - Mã SV: 23IT058 - Nguyễn Anh Nhã - Mã SV: 23IT188 - Trần Đại Phú - Mã SV: 23NS076 - Bùi Hoàng Hải Sơn - Mã SV: 23IT234 - Trần Xuân Tiến - Mã SV: 23IT.B223 - Phan Nguyễn Nhật Trường - Mã SV: 23IT291 - Phan Thị Thanh Tuyền - Mã SV: 23NS099 |
Buổi 3 | 1.3. Xác suất của biến cố | 2025-02-05 02:36:10 | SV vắng: 0 |
Buổi 4 | 1.4.Các công thức về xác suất | 2025-02-12 02:39:48 | SV vắng:
5 - Nguyễn Đình Duy - Mã SV: 23IT037 - Trần Thành Hậu - Mã SV: 23IT069 - Trần Đình Hoàng Long - Mã SV: 23NS056 - Phạm Hoàng Nguyên - Mã SV: 23IT.EB065 - Bùi Hoàng Hải Sơn - Mã SV: 23IT234 |
Buổi 5 | 1.4.Các công thức về xác suất | 2025-02-19 02:37:19 | SV vắng:
7 - Nguyễn Đình Duy - Mã SV: 23IT037 - Thái Phan Minh Hoàng - Mã SV: 23IT.EB038 - Hà Mai Linh - Mã SV: 23IT141 - Hồ Minh Nhật - Mã SV: 23IT197 - Trần Đại Phú - Mã SV: 23NS076 - Bùi Hoàng Hải Sơn - Mã SV: 23IT234 - Phan Thị Thanh Tuyền - Mã SV: 23NS099 |
Buổi 6 | 1.4.Các công thức về xác suất | 2025-02-26 02:38:53 | SV vắng:
6 - Nguyễn Đình Duy - Mã SV: 23IT037 - Trương Công Tiến Đạt - Mã SV: 23IT054 - Hà Mai Linh - Mã SV: 23IT141 - Bùi Hoàng Hải Sơn - Mã SV: 23IT234 - Phan Thị Thanh Tuyền - Mã SV: 23NS099 - Lê Thị Vy - Mã SV: 23NS104 |
Buổi 7 | CHƯƠNG 2: BIẾN NGẪU NHIÊN VÀ CÁC LUẬT PHÂN PHỐI XÁC SUẤT. 2.1. Biến ngẫu nhiên. 2.2. Hàm phân phối xác suất của biến ngẫu nhiên | 2025-03-05 02:40:49 | SV vắng:
9 - Nguyễn Đình Duy - Mã SV: 23IT037 - Hà Mai Linh - Mã SV: 23IT141 - Hồ Minh Nhật - Mã SV: 23IT197 - Trần Đại Phú - Mã SV: 23NS076 - Bùi Hoàng Hải Sơn - Mã SV: 23IT234 - Mai Trường Thịnh - Mã SV: 23IT261 - Bùi Thị Minh Thương - Mã SV: 23IT271 - Phạm Nguyễn Phú Trọng - Mã SV: 23CE.B025 - Phan Thị Thanh Tuyền - Mã SV: 23NS099 |
Buổi 8 | 2.3.Luật phân phối xác suất. 2.4. Các tham số đặc trưng của biến ngẫu nhiên | 2025-03-12 02:42:52 | SV vắng:
7 - Nguyễn Đình Duy - Mã SV: 23IT037 - Trần Thành Hậu - Mã SV: 23IT069 - Thái Phan Minh Hoàng - Mã SV: 23IT.EB038 - Phạm Hoàng Nguyên - Mã SV: 23IT.EB065 - Trần Đại Phú - Mã SV: 23NS076 - Bùi Hoàng Hải Sơn - Mã SV: 23IT234 - Phan Thị Thanh Tuyền - Mã SV: 23NS099 |
Buổi 9 | 2.5.Các luật phân phối xác suất thông dụng | 2025-03-19 02:33:33 | SV vắng:
3 - Trần Thành Hậu - Mã SV: 23IT069 - Nguyễn Thái Nguyên - Mã SV: 23IT.B142 - Trần Đại Phú - Mã SV: 23NS076 |
Buổi 10 | Kiểm tra giữa kì | 2025-03-26 02:32:24 | SV vắng:
2 - Nguyễn Đình Duy - Mã SV: 23IT037 - Bùi Hoàng Hải Sơn - Mã SV: 23IT234 |
Buổi 11 | 2.5.Các luật phân phối xác suất thông dụng | 2025-04-02 02:38:20 | SV vắng:
12 - Nguyễn Đình Duy - Mã SV: 23IT037 - Trần Thành Hậu - Mã SV: 23IT069 - Hoàng Kim Huy - Mã SV: 23NS036 - Lê Phan Hải Long - Mã SV: 23IT144 - Hoàng Nữ Bảo Ngọc - Mã SV: 23NS065 - Trần Đại Phú - Mã SV: 23NS076 - Nguyễn Đức Phúc - Mã SV: 23IT.EB074 - Bùi Hoàng Hải Sơn - Mã SV: 23IT234 - Trịnh Hoàng Trọng - Mã SV: 23IT.B235 - Phan Thị Thanh Tuyền - Mã SV: 23NS099 - Phan Nguyễn Nhật Quang - Mã SV: 23IT220 - Võ Văn Quang - Mã SV: 23IT221 |
Buổi 12 | CHƯƠNG 3: LÝ THUYẾT CHỌN MẪU. 3.1. Lý thuyết chọn mẫu. 3.2. Các phương pháp sắp xếp dấu hiệu thống kê | 2025-04-09 02:38:13 | SV vắng:
10 - Nguyễn Đình Duy - Mã SV: 23IT037 - Thái Phan Minh Hoàng - Mã SV: 23IT.EB038 - Hà Mai Linh - Mã SV: 23IT141 - Nguyễn Anh Nhã - Mã SV: 23IT188 - Hồ Minh Nhật - Mã SV: 23IT197 - Trần Đại Phú - Mã SV: 23NS076 - Phan Nguyễn Nhật Quang - Mã SV: 23IT220 - Bùi Hoàng Hải Sơn - Mã SV: 23IT234 - Phan Thị Thanh Tuyền - Mã SV: 23NS099 - Mai Trường Thịnh - Mã SV: 23IT261 |
Buổi 13 | CHƯƠNG 4. LÍ THUYẾT ƯỚC LƯỢNG VÀ KIỂM ĐỊNH. 4.1. Mở đầu. 4.2. Các tiêu chuẩn ước lượng. | 2025-04-16 02:38:19 | SV vắng:
9 - Nguyễn Đình Duy - Mã SV: 23IT037 - Nguyễn Quốc Đạt - Mã SV: 23IT050 - Trần Thành Hậu - Mã SV: 23IT069 - Trần Đình Hoàng Long - Mã SV: 23NS056 - Hồ Minh Nhật - Mã SV: 23IT197 - Trần Đại Phú - Mã SV: 23NS076 - Bùi Hoàng Hải Sơn - Mã SV: 23IT234 - Phan Thị Thanh Tuyền - Mã SV: 23NS099 - Nguyễn Thái Nguyên - Mã SV: 23IT.B142 |
Buổi 14 | 4.3. Khoảng ước lượng đối xứng. 4.4. Kiểm định giá trị trung bình. | 2025-04-23 02:44:48 | SV vắng:
7 - Nguyễn Đình Duy - Mã SV: 23IT037 - Trần Công Huấn - Mã SV: 23IT092 - Phạm Hoàng Nguyên - Mã SV: 23IT.EB065 - Trần Đại Phú - Mã SV: 23NS076 - Nguyễn Ngọc Xuân Quỳnh - Mã SV: 23AI042 - Bùi Hoàng Hải Sơn - Mã SV: 23IT234 - Phan Thị Thanh Tuyền - Mã SV: 23NS099 |
Buổi 15 | Ôn tập | 2025-05-07 02:38:58 | SV vắng:
17 - Nguyễn Đình Duy - Mã SV: 23IT037 - Trương Công Tiến Đạt - Mã SV: 23IT054 - Trần Thành Hậu - Mã SV: 23IT069 - Thái Phan Minh Hoàng - Mã SV: 23IT.EB038 - Trần Công Hoàng - Mã SV: 23IT.B067 - Trần Đình Hoàng Long - Mã SV: 23NS056 - Nguyễn Thái Nguyên - Mã SV: 23IT.B142 - Ngô Thế Nhật - Mã SV: 23IT.B149 - Nguyễn Đình Phát - Mã SV: 23IT205 - Trần Đại Phú - Mã SV: 23NS076 - Bùi Hoàng Hải Sơn - Mã SV: 23IT234 - Hoàng Tấn Tài - Mã SV: 23IT.B192 - Bùi Thị Minh Thương - Mã SV: 23IT271 - Phan Nguyễn Nhật Trường - Mã SV: 23IT291 - Đào Ngọc Tuyển - Mã SV: 23IT.B243 - Phan Thị Thanh Tuyền - Mã SV: 23NS099 - Biện Phương Vy - Mã SV: 23NS103 |
Buổi | Nội dung |
---|---|
1 | CHƯƠNG 1: BIẾN CỐ VÀ XÁC SUẤT. 1.1. Nhắc lại về đại số tổ hợp. 1.2. Phép thử và biến cố |
2 | 1.3. Xác suất của biến cố |
3 | 1.4.Các công thức về xác suất |
4 | Bài tập và thảo luận |
5 | Bài tập và thảo luận |
6 | CHƯƠNG 2: BIẾN NGẪU NHIÊN VÀ CÁC LUẬT PHÂN PHỐI XÁC SUẤT. 2.1. Biến ngẫu nhiên. 2.2. Hàm phân phối xác suất của biến ngẫu nhiên |
7 | 2.3.Luật phân phối xác suất. 2.4. Các tham số đặc trưng của biến ngẫu nhiên |
8 | 2.5.Các luật phân phối xác suất thông dụng |
9 | Bài tập và thảo luận |
10 | Kiểm tra giữa kì |
11 | CHƯƠNG 3: LÝ THUYẾT CHỌN MẪU. 3.1. Lý thuyết chọn mẫu. 3.2. Các phương pháp sắp xếp dấu hiệu thống kê |
12 | 3.3. Hàm phân phối thực nghiệm. 3.4. Các tham số đặc trưng của mẫu |
13 | CHƯƠNG 4. LÍ THUYẾT ƯỚC LƯỢNG VÀ KIỂM ĐỊNH. 4.1. Mở đầu. 4.2. Các tiêu chuẩn ước lượng. |
14 | 4.3. Khoảng ước lượng đối xứng. 4.4. Kiểm định giá trị trung bình. |
15 | Bài tập và thảo luận |
STT | Tên lớp HP | Giảng viên | Tiến độ dạy | Chi tiết |
---|---|---|---|---|
1 | Xác suất thống kê (1) |
TS Tôn Thất Tú |
Đã dạy 0 / 5 buổi | |
Xác suất thống kê (1) |
TS Tôn Thất Tú |
Đã dạy 0 / 5 buổi | ||
2 | Xác suất thống kê (2) |
ThS Nguyễn Thị Hải Yến |
Đã dạy 0 / 5 buổi | |
Xác suất thống kê (2) |
ThS Nguyễn Thị Hải Yến |
Đã dạy 0 / 5 buổi |