Trọng số Xác suất thống kê (12): Chuyên cần 0.2  Giữa kỳ 0.2  Cuối kỳ 0.6  
Nội dung đã giảng dạy lớp học phần Xác suất thống kê (12)

STT Nội dung Ngày dạy Tình hình vắng nghỉ
Buổi 1 CHƯƠNG 1: BIẾN CỐ VÀ XÁC SUẤT. 1.1. Nhắc lại về đại số tổ hợp. 1.2. Phép thử và biến cố 2025-01-06 08:08:07 SV vắng: 11
- Dương Hiển Chỉnh - Mã SV: 23IT030
- Phạm Anh Đức - Mã SV: 23NS020
- NGUYỄN THỊ HIỀN GIANG - Mã SV: 24ET010
- Phạm Nhật Long - Mã SV: 23NS054
- R' Ô LYKA - Mã SV: 22IT.B131
- Nguyễn Hoàng Minh Nguyên - Mã SV: 23AI034
- TRẦN ANH PHÁT - Mã SV: 22CE062
- Lê Đặng Văn Phúc - Mã SV: 20IT612
- LƯƠNG PHÚ QUỐC - Mã SV: 22IT240
- Phạm Thanh Tuấn - Mã SV: 23IT299
- NGUYỄN THỊ TUYẾT VY - Mã SV: 24EL113
Buổi 2 CHƯƠNG 1: BIẾN CỐ VÀ XÁC SUẤT. 1.1. Nhắc lại về đại số tổ hợp. 1.2. Phép thử và biến cố 2025-01-13 08:12:50 SV vắng: 9
- Dương Hiển Chỉnh - Mã SV: 23IT030
- Nguyễn Thành Danh - Mã SV: 23NS012
- TRẦN HOÀNG KHANH - Mã SV: 21BA024
- PHẠM NGỌC KHÁNH LINH - Mã SV: 24EL036
- LÊ ANH NHÂN - Mã SV: 22IT.B152
- TRẦN ANH PHÁT - Mã SV: 22CE062
- NGUYỄN DUY PHONG - Mã SV: 22IT217
- Lê Đặng Văn Phúc - Mã SV: 20IT612
- Đỗ Hà Sa - Mã SV: 20IT172
Buổi 3 1.3. Xác suất của biến cố 2025-02-10 08:15:29 SV vắng: 8
- Dương Hiển Chỉnh - Mã SV: 23IT030
- TRẦN TUẤN KIỆT - Mã SV: 24ET017
- Nguyễn Đức Minh Nghĩa - Mã SV: 23IT.B138
- TRẦN ANH PHÁT - Mã SV: 22CE062
- Lê Đặng Văn Phúc - Mã SV: 20IT612
- Đỗ Hà Sa - Mã SV: 20IT172
- Nguyễn Thanh Thư - Mã SV: 23IT.B217
- NGUYỄN THỊ TUYẾT VY - Mã SV: 24EL113
Buổi 4 1.4.Các công thức về xác suất 2025-02-17 08:16:37 SV vắng: 5
- Dương Hiển Chỉnh - Mã SV: 23IT030
- LÊ ANH NHÂN - Mã SV: 22IT.B152
- TRẦN ANH PHÁT - Mã SV: 22CE062
- Lê Đặng Văn Phúc - Mã SV: 20IT612
- LƯƠNG PHÚ QUỐC - Mã SV: 22IT240
Buổi 5 1.4.Các công thức về xác suất 2025-02-24 08:07:49 SV vắng: 8
- Đặng Công Bằng - Mã SV: 23IT019
- Dương Hiển Chỉnh - Mã SV: 23IT030
- Mai Trọng Khải - Mã SV: 23IT.B090
- LÊ ANH NHÂN - Mã SV: 22IT.B152
- TRẦN ANH PHÁT - Mã SV: 22CE062
- LƯƠNG PHÚ QUỐC - Mã SV: 22IT240
- Phạm Thanh Tuấn - Mã SV: 23IT299
- Phan Đăng Nguyên Vũ - Mã SV: 23IT318
Buổi 6 CHƯƠNG 2: BIẾN NGẪU NHIÊN VÀ CÁC LUẬT PHÂN PHỐI XÁC SUẤT. 2.1. Biến ngẫu nhiên. 2.2. Hàm phân phối xác suất của biến ngẫu nhiên 2025-03-03 08:15:10 SV vắng: 9
- TRẦN HỒNG ANH - Mã SV: 24ITE007
- HUỲNH LÊ BÌNH - Mã SV: 21BA003
- Dương Hiển Chỉnh - Mã SV: 23IT030
- ĐINH THỊ MỸ DUYÊN - Mã SV: 24EF007
- TRẦN ĐÌNH TRUNG NGUYÊN - Mã SV: 22IT193
- Lê Đặng Văn Phúc - Mã SV: 20IT612
- NGUYỄN VĂN TÀI - Mã SV: 21IT513
- NGUYỄN THỊ MINH THƯ - Mã SV: 24EL083
- Phan Đăng Nguyên Vũ - Mã SV: 23IT318
Buổi 7 2.3.Luật phân phối xác suất. 2.4. Các tham số đặc trưng của biến ngẫu nhiên 2025-03-10 08:12:18 SV vắng: 3
- Dương Hiển Chỉnh - Mã SV: 23IT030
- LÊ ANH NHÂN - Mã SV: 22IT.B152
- VÕ ĐỨC THỊNH - Mã SV: 21IT449
Buổi 8 2.5.Các luật phân phối xác suất thông dụng 2025-03-17 08:07:52 SV vắng: 6
- TRẦN HỒNG ANH - Mã SV: 24ITE007
- HUỲNH LÊ BÌNH - Mã SV: 21BA003
- Dương Hiển Chỉnh - Mã SV: 23IT030
- Nguyễn Hoàng Huy - Mã SV: 23NS038
- Đỗ Hà Sa - Mã SV: 20IT172
- TRẦN THỊ THÙY TRANG - Mã SV: 24ET032
Buổi 9 kiểm tra giữa kì 2025-03-24 07:31:52 SV vắng: 3
- Dương Hiển Chỉnh - Mã SV: 23IT030
- TRẦN ANH PHÁT - Mã SV: 22CE062
- LÊ VĂN TRÍ - Mã SV: 21CE053
Buổi 10 2.5.Các luật phân phối xác suất thông dụng 2025-03-31 08:13:27 SV vắng: 8
- HUỲNH LÊ BÌNH - Mã SV: 21BA003
- Dương Hiển Chỉnh - Mã SV: 23IT030
- TRẦN TUẤN KIỆT - Mã SV: 24ET017
- TRẦN ĐÌNH TRUNG NGUYÊN - Mã SV: 22IT193
- TRẦN ANH PHÁT - Mã SV: 22CE062
- Lê Đặng Văn Phúc - Mã SV: 20IT612
- Lê Văn Quang - Mã SV: 23IT.B175
- LƯƠNG PHÚ QUỐC - Mã SV: 22IT240
Lịch trình giảng dạy của học phần Xác suất thống kê

Buổi Nội dung
1 CHƯƠNG 1: BIẾN CỐ VÀ XÁC SUẤT. 1.1. Nhắc lại về đại số tổ hợp. 1.2. Phép thử và biến cố
2 1.3. Xác suất của biến cố
3 1.4.Các công thức về xác suất
4 Bài tập và thảo luận
5 Bài tập và thảo luận
6 CHƯƠNG 2: BIẾN NGẪU NHIÊN VÀ CÁC LUẬT PHÂN PHỐI XÁC SUẤT. 2.1. Biến ngẫu nhiên. 2.2. Hàm phân phối xác suất của biến ngẫu nhiên
7 2.3.Luật phân phối xác suất. 2.4. Các tham số đặc trưng của biến ngẫu nhiên
8 2.5.Các luật phân phối xác suất thông dụng
9 Bài tập và thảo luận
10 Kiểm tra giữa kì
11 CHƯƠNG 3: LÝ THUYẾT CHỌN MẪU. 3.1. Lý thuyết chọn mẫu. 3.2. Các phương pháp sắp xếp dấu hiệu thống kê
12 3.3. Hàm phân phối thực nghiệm. 3.4. Các tham số đặc trưng của mẫu
13 CHƯƠNG 4. LÍ THUYẾT ƯỚC LƯỢNG VÀ KIỂM ĐỊNH. 4.1. Mở đầu. 4.2. Các tiêu chuẩn ước lượng.
14 4.3. Khoảng ước lượng đối xứng. 4.4. Kiểm định giá trị trung bình.
15 Bài tập và thảo luận
Tiến độ giảng dạy các GV khác của học phần này

STT Tên lớp HP Giảng viên Tiến độ dạy Chi tiết
1 Xác suất thống kê (1) ThS Trần Thị Bích Hòa
Đã dạy 10 / 3 buổi
2 Xác suất thống kê (10) ThS Trần Thị Bích Hòa
Đã dạy 10 / 3 buổi
3 Xác suất thống kê (11) ThS Trần Thị Bích Hòa
Đã dạy 10 / 3 buổi
4 Xác suất thống kê (12) ThS Trần Thị Bích Hòa
Đã dạy 10 / 3 buổi
5 Xác suất thống kê (13) ThS Trần Thị Bích Hòa
Đã dạy 7 / 11 buổi
6 Xác suất thống kê (14) ThS Trần Thị Bích Hòa
Đã dạy 7 / 11 buổi
7 Xác suất thống kê (15) ThS Trần Thị Bích Hòa
Đã dạy 7 / 11 buổi
8 Xác suất thống kê (16) ThS Hồ Thị Hồng Liên
Đã dạy 8 / 15 buổi
9 Xác suất thống kê (17) ThS Hồ Thị Hồng Liên
Đã dạy 8 / 15 buổi
10 Xác suất thống kê (2) ThS Trần Thị Bích Hòa
Đã dạy 10 / 3 buổi
11 Xác suất thống kê (3) ThS Trần Thị Bích Hòa
Đã dạy 10 / 3 buổi
12 Xác suất thống kê (4) ThS Trần Thị Bích Hòa
Đã dạy 10 / 3 buổi
13 Xác suất thống kê (5) ThS Trần Thị Bích Hòa
Đã dạy 9 / 3 buổi
14 Xác suất thống kê (6) ThS Trần Thị Bích Hòa
Đã dạy 9 / 3 buổi
15 Xác suất thống kê (7) ThS Trần Thị Bích Hòa
Đã dạy 10 / 16 buổi
16 Xác suất thống kê (8) ThS Trần Thị Bích Hòa
Đã dạy 10 / 3 buổi
17 Xác suất thống kê (9) ThS Trần Thị Bích Hòa
Đã dạy 10 / 16 buổi
Báo nghỉ: 1 buổi