STT | Nội dung | Ngày dạy | Tình hình vắng nghỉ |
---|---|---|---|
Buổi 1 | CHƯƠNG 1: BIẾN CỐ VÀ XÁC SUẤT. 1.1. Nhắc lại về đại số tổ hợp. 1.2. Phép thử và biến cố | 2025-01-06 08:08:07 | SV vắng:
11 - Dương Hiển Chỉnh - Mã SV: 23IT030 - Phạm Anh Đức - Mã SV: 23NS020 - NGUYỄN THỊ HIỀN GIANG - Mã SV: 24ET010 - Phạm Nhật Long - Mã SV: 23NS054 - R' Ô LYKA - Mã SV: 22IT.B131 - Nguyễn Hoàng Minh Nguyên - Mã SV: 23AI034 - TRẦN ANH PHÁT - Mã SV: 22CE062 - Lê Đặng Văn Phúc - Mã SV: 20IT612 - LƯƠNG PHÚ QUỐC - Mã SV: 22IT240 - Phạm Thanh Tuấn - Mã SV: 23IT299 - NGUYỄN THỊ TUYẾT VY - Mã SV: 24EL113 |
Buổi 2 | CHƯƠNG 1: BIẾN CỐ VÀ XÁC SUẤT. 1.1. Nhắc lại về đại số tổ hợp. 1.2. Phép thử và biến cố | 2025-01-13 08:12:50 | SV vắng:
9 - Dương Hiển Chỉnh - Mã SV: 23IT030 - Nguyễn Thành Danh - Mã SV: 23NS012 - TRẦN HOÀNG KHANH - Mã SV: 21BA024 - PHẠM NGỌC KHÁNH LINH - Mã SV: 24EL036 - LÊ ANH NHÂN - Mã SV: 22IT.B152 - TRẦN ANH PHÁT - Mã SV: 22CE062 - NGUYỄN DUY PHONG - Mã SV: 22IT217 - Lê Đặng Văn Phúc - Mã SV: 20IT612 - Đỗ Hà Sa - Mã SV: 20IT172 |
Buổi 3 | 1.3. Xác suất của biến cố | 2025-02-10 08:15:29 | SV vắng:
8 - Dương Hiển Chỉnh - Mã SV: 23IT030 - TRẦN TUẤN KIỆT - Mã SV: 24ET017 - Nguyễn Đức Minh Nghĩa - Mã SV: 23IT.B138 - TRẦN ANH PHÁT - Mã SV: 22CE062 - Lê Đặng Văn Phúc - Mã SV: 20IT612 - Đỗ Hà Sa - Mã SV: 20IT172 - Nguyễn Thanh Thư - Mã SV: 23IT.B217 - NGUYỄN THỊ TUYẾT VY - Mã SV: 24EL113 |
Buổi 4 | 1.4.Các công thức về xác suất | 2025-02-17 08:16:37 | SV vắng:
5 - Dương Hiển Chỉnh - Mã SV: 23IT030 - LÊ ANH NHÂN - Mã SV: 22IT.B152 - TRẦN ANH PHÁT - Mã SV: 22CE062 - Lê Đặng Văn Phúc - Mã SV: 20IT612 - LƯƠNG PHÚ QUỐC - Mã SV: 22IT240 |
Buổi 5 | 1.4.Các công thức về xác suất | 2025-02-24 08:07:49 | SV vắng:
8 - Đặng Công Bằng - Mã SV: 23IT019 - Dương Hiển Chỉnh - Mã SV: 23IT030 - Mai Trọng Khải - Mã SV: 23IT.B090 - LÊ ANH NHÂN - Mã SV: 22IT.B152 - TRẦN ANH PHÁT - Mã SV: 22CE062 - LƯƠNG PHÚ QUỐC - Mã SV: 22IT240 - Phạm Thanh Tuấn - Mã SV: 23IT299 - Phan Đăng Nguyên Vũ - Mã SV: 23IT318 |
Buổi 6 | CHƯƠNG 2: BIẾN NGẪU NHIÊN VÀ CÁC LUẬT PHÂN PHỐI XÁC SUẤT. 2.1. Biến ngẫu nhiên. 2.2. Hàm phân phối xác suất của biến ngẫu nhiên | 2025-03-03 08:15:10 | SV vắng:
9 - TRẦN HỒNG ANH - Mã SV: 24ITE007 - HUỲNH LÊ BÌNH - Mã SV: 21BA003 - Dương Hiển Chỉnh - Mã SV: 23IT030 - ĐINH THỊ MỸ DUYÊN - Mã SV: 24EF007 - TRẦN ĐÌNH TRUNG NGUYÊN - Mã SV: 22IT193 - Lê Đặng Văn Phúc - Mã SV: 20IT612 - NGUYỄN VĂN TÀI - Mã SV: 21IT513 - NGUYỄN THỊ MINH THƯ - Mã SV: 24EL083 - Phan Đăng Nguyên Vũ - Mã SV: 23IT318 |
Buổi 7 | 2.3.Luật phân phối xác suất. 2.4. Các tham số đặc trưng của biến ngẫu nhiên | 2025-03-10 08:12:18 | SV vắng:
3 - Dương Hiển Chỉnh - Mã SV: 23IT030 - LÊ ANH NHÂN - Mã SV: 22IT.B152 - VÕ ĐỨC THỊNH - Mã SV: 21IT449 |
Buổi 8 | 2.5.Các luật phân phối xác suất thông dụng | 2025-03-17 08:07:52 | SV vắng:
6 - TRẦN HỒNG ANH - Mã SV: 24ITE007 - HUỲNH LÊ BÌNH - Mã SV: 21BA003 - Dương Hiển Chỉnh - Mã SV: 23IT030 - Nguyễn Hoàng Huy - Mã SV: 23NS038 - Đỗ Hà Sa - Mã SV: 20IT172 - TRẦN THỊ THÙY TRANG - Mã SV: 24ET032 |
Buổi 9 | kiểm tra giữa kì | 2025-03-24 07:31:52 | SV vắng:
3 - Dương Hiển Chỉnh - Mã SV: 23IT030 - TRẦN ANH PHÁT - Mã SV: 22CE062 - LÊ VĂN TRÍ - Mã SV: 21CE053 |
Buổi 10 | 2.5.Các luật phân phối xác suất thông dụng | 2025-03-31 08:13:27 | SV vắng:
8 - HUỲNH LÊ BÌNH - Mã SV: 21BA003 - Dương Hiển Chỉnh - Mã SV: 23IT030 - TRẦN TUẤN KIỆT - Mã SV: 24ET017 - TRẦN ĐÌNH TRUNG NGUYÊN - Mã SV: 22IT193 - TRẦN ANH PHÁT - Mã SV: 22CE062 - Lê Đặng Văn Phúc - Mã SV: 20IT612 - Lê Văn Quang - Mã SV: 23IT.B175 - LƯƠNG PHÚ QUỐC - Mã SV: 22IT240 |
Buổi 11 | CHƯƠNG 3: LÝ THUYẾT CHỌN MẪU. 3.1. Lý thuyết chọn mẫu. 3.2. Các phương pháp sắp xếp dấu hiệu thống kê | 2025-04-14 08:13:02 | SV vắng:
6 - TRẦN HỒNG ANH - Mã SV: 24ITE007 - HỒ THANH BÌNH - Mã SV: 24IM009 - Dương Hiển Chỉnh - Mã SV: 23IT030 - Nguyễn Văn Hoàn - Mã SV: 23IT.EB037 - Lê Đặng Văn Phúc - Mã SV: 20IT612 - VÕ ĐỨC THỊNH - Mã SV: 21IT449 |
Buổi 12 | CHƯƠNG 4. LÍ THUYẾT ƯỚC LƯỢNG VÀ KIỂM ĐỊNH. 4.1. Mở đầu. 4.2. Các tiêu chuẩn ước lượng. | 2025-04-21 08:12:29 | SV vắng:
4 - TRẦN HỒNG ANH - Mã SV: 24ITE007 - Dương Hiển Chỉnh - Mã SV: 23IT030 - TRẦN ĐÌNH TRUNG NGUYÊN - Mã SV: 22IT193 - Lê Đặng Văn Phúc - Mã SV: 20IT612 |
Buổi 13 | 4.3. Khoảng ước lượng đối xứng. 4.4. Kiểm định giá trị trung bình. | 2025-04-28 08:07:19 | SV vắng:
11 - Dương Hiển Chỉnh - Mã SV: 23IT030 - Phạm Minh Đạt - Mã SV: 23AI010 - Phạm Anh Đức - Mã SV: 23NS020 - TRẦN TUẤN KIỆT - Mã SV: 24ET017 - Nguyễn Đức Minh Nghĩa - Mã SV: 23IT.B138 - LÊ ANH NHÂN - Mã SV: 22IT.B152 - TRẦN ANH PHÁT - Mã SV: 22CE062 - Lê Đặng Văn Phúc - Mã SV: 20IT612 - VÕ ĐỨC THỊNH - Mã SV: 21IT449 - Nguyễn Thanh Thư - Mã SV: 23IT.B217 - Huỳnh Tuấn Tú - Mã SV: 23IT293 |
Buổi 14 | Ôn tập | 2025-05-05 08:09:32 | SV vắng:
8 - Dương Hiển Chỉnh - Mã SV: 23IT030 - Phạm Minh Đạt - Mã SV: 23AI010 - Lê Nguyễn Huy Hoàng - Mã SV: 23IT083 - Nguyễn Hoàng Huy - Mã SV: 23NS038 - Mai Trọng Khải - Mã SV: 23IT.B090 - R' Ô LYKA - Mã SV: 22IT.B131 - Lê Đặng Văn Phúc - Mã SV: 20IT612 - LƯƠNG PHÚ QUỐC - Mã SV: 22IT240 |
Buổi | Nội dung |
---|---|
1 | CHƯƠNG 1: BIẾN CỐ VÀ XÁC SUẤT. 1.1. Nhắc lại về đại số tổ hợp. 1.2. Phép thử và biến cố |
2 | 1.3. Xác suất của biến cố |
3 | 1.4.Các công thức về xác suất |
4 | Bài tập và thảo luận |
5 | Bài tập và thảo luận |
6 | CHƯƠNG 2: BIẾN NGẪU NHIÊN VÀ CÁC LUẬT PHÂN PHỐI XÁC SUẤT. 2.1. Biến ngẫu nhiên. 2.2. Hàm phân phối xác suất của biến ngẫu nhiên |
7 | 2.3.Luật phân phối xác suất. 2.4. Các tham số đặc trưng của biến ngẫu nhiên |
8 | 2.5.Các luật phân phối xác suất thông dụng |
9 | Bài tập và thảo luận |
10 | Kiểm tra giữa kì |
11 | CHƯƠNG 3: LÝ THUYẾT CHỌN MẪU. 3.1. Lý thuyết chọn mẫu. 3.2. Các phương pháp sắp xếp dấu hiệu thống kê |
12 | 3.3. Hàm phân phối thực nghiệm. 3.4. Các tham số đặc trưng của mẫu |
13 | CHƯƠNG 4. LÍ THUYẾT ƯỚC LƯỢNG VÀ KIỂM ĐỊNH. 4.1. Mở đầu. 4.2. Các tiêu chuẩn ước lượng. |
14 | 4.3. Khoảng ước lượng đối xứng. 4.4. Kiểm định giá trị trung bình. |
15 | Bài tập và thảo luận |
STT | Tên lớp HP | Giảng viên | Tiến độ dạy | Chi tiết |
---|---|---|---|---|
1 | Xác suất thống kê (1) |
TS Tôn Thất Tú |
Đã dạy 0 / 5 buổi | |
Xác suất thống kê (1) |
TS Tôn Thất Tú |
Đã dạy 0 / 5 buổi | ||
2 | Xác suất thống kê (2) |
ThS Nguyễn Thị Hải Yến |
Đã dạy 0 / 5 buổi | |
Xác suất thống kê (2) |
ThS Nguyễn Thị Hải Yến |
Đã dạy 0 / 5 buổi |