STT | Nội dung | Ngày dạy | Tình hình vắng nghỉ |
---|---|---|---|
Buổi 1 | CHƯƠNG 1: BIẾN CỐ VÀ XÁC SUẤT. 1.1. Nhắc lại về đại số tổ hợp. 1.2. Phép thử và biến cố | 2025-02-13 06:27:06 | SV vắng:
1 - NGUYỄN THỊ THU HÒA - Mã SV: 24BA016 |
Buổi 2 | 1.4.Các công thức về xác suất | 2025-02-20 06:10:05 | SV vắng:
1 - HỒ TRẦN TUẤN KIỆT - Mã SV: 24BA022 |
Buổi 3 | 1.3. Xác suất của biến cố | 2025-02-27 06:09:53 | SV vắng:
2 - NGUYỄN THỊ THU HÒA - Mã SV: 24BA016 - PHÙNG PHƯƠNG QUỲNH - Mã SV: 24BA049 |
Buổi 4 | 1.4.Các công thức về xác suất | 2025-03-06 06:11:17 | SV vắng: 0 |
Buổi 5 | 1.4.Các công thức về xác suất | 2025-03-13 06:11:57 | SV vắng:
1 - PHÙNG PHƯƠNG QUỲNH - Mã SV: 24BA049 |
Buổi 6 | Bài tập và thảo luận | 2025-03-20 06:07:02 | SV vắng: 0 |
Buổi 7 | CHƯƠNG 2: BIẾN NGẪU NHIÊN VÀ CÁC LUẬT PHÂN PHỐI XÁC SUẤT. 2.1. Biến ngẫu nhiên. 2.2. Hàm phân phối xác suất của biến ngẫu nhiên | 2025-03-27 06:16:06 | SV vắng:
1 - NGUYỄN THỊ THU HÒA - Mã SV: 24BA016 |
Buổi 8 | 2.5.Các luật phân phối xác suất thông dụng | 2025-04-03 06:15:04 | SV vắng:
4 - HUỲNH HOÀNG ANH - Mã SV: 24BA002 - BÙI THỊ KHÁNH HUYỀN - Mã SV: 24BA020 - HỒ TRẦN TUẤN KIỆT - Mã SV: 24BA022 - NGUYỄN TRẦN UYỂN NHI - Mã SV: 24BA036 |
Buổi 9 | Kiểm tra giữa kì | 2025-04-10 06:14:17 | SV vắng: 0 |
Buổi 10 | 2.5.Các luật phân phối xác suất thông dụng | 2025-04-17 06:14:33 | SV vắng:
2 - BÙI THỊ KHÁNH HUYỀN - Mã SV: 24BA020 - HỒ TRẦN TUẤN KIỆT - Mã SV: 24BA022 |
Buổi 11 | 2.5.Các luật phân phối xác suất thông dụng | 2025-04-24 06:13:08 | SV vắng:
3 - BÙI THỊ KHÁNH HUYỀN - Mã SV: 24BA020 - HỒ TRẦN TUẤN KIỆT - Mã SV: 24BA022 - NGUYỄN PHƯƠNG THẢO - Mã SV: 24BA058 |
Buổi 12 | CHƯƠNG 3: LÝ THUYẾT CHỌN MẪU. 3.1. Lý thuyết chọn mẫu. 3.2. Các phương pháp sắp xếp dấu hiệu thống kê | 2025-05-08 06:15:07 | SV vắng:
5 - HUỲNH HOÀNG ANH - Mã SV: 24BA002 - TRẦN NGUYỄN ÁNH DƯƠNG - Mã SV: 24BA007 - LÊ THỊ QUỲNH HƯƠNG - Mã SV: 24BA019 - BÙI THỊ PHƯƠNG THÙY LINH - Mã SV: 24BA024 - NGUYỄN PHƯƠNG THẢO - Mã SV: 24BA058 |
Buổi 13 | CHƯƠNG 4. LÍ THUYẾT ƯỚC LƯỢNG VÀ KIỂM ĐỊNH. 4.1. Mở đầu. 4.2. Các tiêu chuẩn ước lượng. | 2025-05-15 06:13:15 | SV vắng:
3 - PHAN VÕ HỒNG NAM - Mã SV: 24BA032 - NGUYỄN QUANG NHÂN - Mã SV: 24BA034 - ĐẶNG HOÀNG SƠN - Mã SV: 24BA053 |
Buổi 14 | 4.3. Khoảng ước lượng đối xứng. 4.4. Kiểm định giá trị trung bình. | 2025-05-22 06:22:52 | SV vắng:
5 - TRẦN NGUYỄN ÁNH DƯƠNG - Mã SV: 24BA007 - LÊ THỊ QUỲNH HƯƠNG - Mã SV: 24BA019 - BÙI THỊ KHÁNH HUYỀN - Mã SV: 24BA020 - NGUYỄN PHƯƠNG THẢO - Mã SV: 24BA058 - NGUYỄN THỊ LỆ TIỀN - Mã SV: 24BA067 |
Buổi 15 | Ôn tập | 2025-05-29 06:06:12 | SV vắng:
1 - NGUYỄN PHƯƠNG THẢO - Mã SV: 24BA058 |
Buổi | Nội dung |
---|---|
1 | CHƯƠNG 1: BIẾN CỐ VÀ XÁC SUẤT. 1.1. Nhắc lại về đại số tổ hợp. 1.2. Phép thử và biến cố |
2 | 1.3. Xác suất của biến cố |
3 | 1.4.Các công thức về xác suất |
4 | Bài tập và thảo luận |
5 | Bài tập và thảo luận |
6 | CHƯƠNG 2: BIẾN NGẪU NHIÊN VÀ CÁC LUẬT PHÂN PHỐI XÁC SUẤT. 2.1. Biến ngẫu nhiên. 2.2. Hàm phân phối xác suất của biến ngẫu nhiên |
7 | 2.3.Luật phân phối xác suất. 2.4. Các tham số đặc trưng của biến ngẫu nhiên |
8 | 2.5.Các luật phân phối xác suất thông dụng |
9 | Bài tập và thảo luận |
10 | Kiểm tra giữa kì |
11 | CHƯƠNG 3: LÝ THUYẾT CHỌN MẪU. 3.1. Lý thuyết chọn mẫu. 3.2. Các phương pháp sắp xếp dấu hiệu thống kê |
12 | 3.3. Hàm phân phối thực nghiệm. 3.4. Các tham số đặc trưng của mẫu |
13 | CHƯƠNG 4. LÍ THUYẾT ƯỚC LƯỢNG VÀ KIỂM ĐỊNH. 4.1. Mở đầu. 4.2. Các tiêu chuẩn ước lượng. |
14 | 4.3. Khoảng ước lượng đối xứng. 4.4. Kiểm định giá trị trung bình. |
15 | Bài tập và thảo luận |
STT | Tên lớp HP | Giảng viên | Tiến độ dạy | Chi tiết |
---|---|---|---|---|
1 | Xác suất thống kê (1) |
TS Tôn Thất Tú |
Đã dạy 0 / 5 buổi | |
Xác suất thống kê (1) |
TS Tôn Thất Tú |
Đã dạy 0 / 5 buổi | ||
2 | Xác suất thống kê (2) |
ThS Nguyễn Thị Hải Yến |
Đã dạy 0 / 5 buổi | |
Xác suất thống kê (2) |
ThS Nguyễn Thị Hải Yến |
Đã dạy 0 / 5 buổi |