Trọng số Xác suất thống kê (4): Chuyên cần 0.2  Giữa kỳ 0.2  Cuối kỳ 0.6  
Nội dung đã giảng dạy lớp học phần Xác suất thống kê (4)

STT Nội dung Ngày dạy Tình hình vắng nghỉ
Buổi 1 CHƯƠNG 1: BIẾN CỐ VÀ XÁC SUẤT. 1.1. Nhắc lại về đại số tổ hợp. 1.2. Phép thử và biến cố 2025-08-27 00:37:03 SV vắng: 22
- HỒ VĂN BẢO - Mã SV: 24AI004
- Phan Thị Kỳ By - Mã SV: 23CE004
- ĐẶNG HỮU ĐỨC - Mã SV: 21BA209
- Dương Quang Giáp - Mã SV: 23CE019
- Đỗ Hoàng Hải - Mã SV: 23CE020
- Lê Bảo Hoàng - Mã SV: 23CE024
- ĐỖ GIA HUY - Mã SV: 21CE092
- Nguyễn Hữu Bảo Huy - Mã SV: 23CE032
- HUỲNH ĐĂNG KHOA - Mã SV: 21IT355
- Nguyễn Trần Anh Khôi - Mã SV: 23CE036
- Nguyễn Tam Nguyên - Mã SV: 23CE049
- Hoàng Ngọc Bảo Nhân - Mã SV: 23CE050
- Hoàng Phúc - Mã SV: 23CE055
- Lê Huy Sơn - Mã SV: 23CE069
- Lê Phú Tài - Mã SV: 23CE070
- Phan Nguyên Thắng - Mã SV: 23CE074
- Nguyễn Tân Tiến - Mã SV: 23CE080
- Nguyễn Tường Bảo Trâm - Mã SV: 23DM138
- Dương Thanh Trường - Mã SV: 23CE083
- Nguyễn Thanh Tùng - Mã SV: 23CE089
- Nguyễn Thị Kim Tuyền - Mã SV: 23CE090
- Nguyễn Hoàng Việt - Mã SV: 23CE092
Buổi 2 1.3. Xác suất của biến cố 2025-09-03 00:40:42 SV vắng: 10
- Nguyễn Hoàng Anh - Mã SV: 23CE002
- Phan Thị Kỳ By - Mã SV: 23CE004
- Dương Quang Giáp - Mã SV: 23CE019
- NGUYỄN XUÂN HUY - Mã SV: 21AD027
- Lê Huy Sơn - Mã SV: 23CE069
- Lê Phú Tài - Mã SV: 23CE070
- Phan Nguyên Thắng - Mã SV: 23CE074
- Nguyễn Tường Bảo Trâm - Mã SV: 23DM138
- Nguyễn Thị Kim Tuyền - Mã SV: 23CE090
- Nguyễn Hoàng Việt - Mã SV: 23CE092
Buổi 3 1.4.Các công thức về xác suất 2025-09-10 00:39:43 SV vắng: 11
- Phan Thị Kỳ By - Mã SV: 23CE004
- Dương Quang Giáp - Mã SV: 23CE019
- Mai Văn Đức Hải - Mã SV: 20IT096
- Nguyễn Tam Nguyên - Mã SV: 23CE049
- Hoàng Ngọc Bảo Nhân - Mã SV: 23CE050
- Lê Huy Sơn - Mã SV: 23CE069
- Lê Phú Tài - Mã SV: 23CE070
- Phan Nguyên Thắng - Mã SV: 23CE074
- Võ Ngọc Minh Thư - Mã SV: 23CE077
- Nguyễn Thị Kim Tuyền - Mã SV: 23CE090
- Nguyễn Hoàng Việt - Mã SV: 23CE092
Lịch trình giảng dạy của học phần Xác suất thống kê

Buổi Nội dung
1 CHƯƠNG 1: BIẾN CỐ VÀ XÁC SUẤT. 1.1. Nhắc lại về đại số tổ hợp. 1.2. Phép thử và biến cố
2 1.3. Xác suất của biến cố
3 1.4.Các công thức về xác suất
4 Bài tập và thảo luận
5 Bài tập và thảo luận
6 CHƯƠNG 2: BIẾN NGẪU NHIÊN VÀ CÁC LUẬT PHÂN PHỐI XÁC SUẤT. 2.1. Biến ngẫu nhiên. 2.2. Hàm phân phối xác suất của biến ngẫu nhiên
7 2.3.Luật phân phối xác suất. 2.4. Các tham số đặc trưng của biến ngẫu nhiên
8 2.5.Các luật phân phối xác suất thông dụng
9 Bài tập và thảo luận
10 Kiểm tra giữa kì
11 CHƯƠNG 3: LÝ THUYẾT CHỌN MẪU. 3.1. Lý thuyết chọn mẫu. 3.2. Các phương pháp sắp xếp dấu hiệu thống kê
12 3.3. Hàm phân phối thực nghiệm. 3.4. Các tham số đặc trưng của mẫu
13 CHƯƠNG 4. LÍ THUYẾT ƯỚC LƯỢNG VÀ KIỂM ĐỊNH. 4.1. Mở đầu. 4.2. Các tiêu chuẩn ước lượng.
14 4.3. Khoảng ước lượng đối xứng. 4.4. Kiểm định giá trị trung bình.
15 Bài tập và thảo luận
Tiến độ giảng dạy các GV khác của học phần này

STT Tên lớp HP Giảng viên Tiến độ dạy Chi tiết
1 Xác suất thống kê (1)_AI TS Đặng Văn Cường
Đã dạy 3 / 15 buổi
2 Xác suất thống kê (2)_AI_TA TS Đặng Văn Cường
Đã dạy 2 / 15 buổi
3 Xác suất thống kê (3) ThS Hồ Thị Hồng Liên
Đã dạy 3 / 15 buổi
4 Xác suất thống kê (4) ThS Hồ Thị Hồng Liên
Đã dạy 3 / 15 buổi