STT | Nội dung | Ngày dạy | Tình hình vắng nghỉ |
---|---|---|---|
Buổi 1 | CHƯƠNG 1: BIẾN CỐ VÀ XÁC SUẤT. 1.1. Nhắc lại về đại số tổ hợp. 1.2. Phép thử và biến cố | 2025-08-27 00:37:03 | SV vắng:
22 - HỒ VĂN BẢO - Mã SV: 24AI004 - Phan Thị Kỳ By - Mã SV: 23CE004 - ĐẶNG HỮU ĐỨC - Mã SV: 21BA209 - Dương Quang Giáp - Mã SV: 23CE019 - Đỗ Hoàng Hải - Mã SV: 23CE020 - Lê Bảo Hoàng - Mã SV: 23CE024 - ĐỖ GIA HUY - Mã SV: 21CE092 - Nguyễn Hữu Bảo Huy - Mã SV: 23CE032 - HUỲNH ĐĂNG KHOA - Mã SV: 21IT355 - Nguyễn Trần Anh Khôi - Mã SV: 23CE036 - Nguyễn Tam Nguyên - Mã SV: 23CE049 - Hoàng Ngọc Bảo Nhân - Mã SV: 23CE050 - Hoàng Phúc - Mã SV: 23CE055 - Lê Huy Sơn - Mã SV: 23CE069 - Lê Phú Tài - Mã SV: 23CE070 - Phan Nguyên Thắng - Mã SV: 23CE074 - Nguyễn Tân Tiến - Mã SV: 23CE080 - Nguyễn Tường Bảo Trâm - Mã SV: 23DM138 - Dương Thanh Trường - Mã SV: 23CE083 - Nguyễn Thanh Tùng - Mã SV: 23CE089 - Nguyễn Thị Kim Tuyền - Mã SV: 23CE090 - Nguyễn Hoàng Việt - Mã SV: 23CE092 |
Buổi 2 | 1.3. Xác suất của biến cố | 2025-09-03 00:40:42 | SV vắng:
10 - Nguyễn Hoàng Anh - Mã SV: 23CE002 - Phan Thị Kỳ By - Mã SV: 23CE004 - Dương Quang Giáp - Mã SV: 23CE019 - NGUYỄN XUÂN HUY - Mã SV: 21AD027 - Lê Huy Sơn - Mã SV: 23CE069 - Lê Phú Tài - Mã SV: 23CE070 - Phan Nguyên Thắng - Mã SV: 23CE074 - Nguyễn Tường Bảo Trâm - Mã SV: 23DM138 - Nguyễn Thị Kim Tuyền - Mã SV: 23CE090 - Nguyễn Hoàng Việt - Mã SV: 23CE092 |
Buổi 3 | 1.4.Các công thức về xác suất | 2025-09-10 00:39:43 | SV vắng:
11 - Phan Thị Kỳ By - Mã SV: 23CE004 - Dương Quang Giáp - Mã SV: 23CE019 - Mai Văn Đức Hải - Mã SV: 20IT096 - Nguyễn Tam Nguyên - Mã SV: 23CE049 - Hoàng Ngọc Bảo Nhân - Mã SV: 23CE050 - Lê Huy Sơn - Mã SV: 23CE069 - Lê Phú Tài - Mã SV: 23CE070 - Phan Nguyên Thắng - Mã SV: 23CE074 - Võ Ngọc Minh Thư - Mã SV: 23CE077 - Nguyễn Thị Kim Tuyền - Mã SV: 23CE090 - Nguyễn Hoàng Việt - Mã SV: 23CE092 |
Buổi | Nội dung |
---|---|
1 | CHƯƠNG 1: BIẾN CỐ VÀ XÁC SUẤT. 1.1. Nhắc lại về đại số tổ hợp. 1.2. Phép thử và biến cố |
2 | 1.3. Xác suất của biến cố |
3 | 1.4.Các công thức về xác suất |
4 | Bài tập và thảo luận |
5 | Bài tập và thảo luận |
6 | CHƯƠNG 2: BIẾN NGẪU NHIÊN VÀ CÁC LUẬT PHÂN PHỐI XÁC SUẤT. 2.1. Biến ngẫu nhiên. 2.2. Hàm phân phối xác suất của biến ngẫu nhiên |
7 | 2.3.Luật phân phối xác suất. 2.4. Các tham số đặc trưng của biến ngẫu nhiên |
8 | 2.5.Các luật phân phối xác suất thông dụng |
9 | Bài tập và thảo luận |
10 | Kiểm tra giữa kì |
11 | CHƯƠNG 3: LÝ THUYẾT CHỌN MẪU. 3.1. Lý thuyết chọn mẫu. 3.2. Các phương pháp sắp xếp dấu hiệu thống kê |
12 | 3.3. Hàm phân phối thực nghiệm. 3.4. Các tham số đặc trưng của mẫu |
13 | CHƯƠNG 4. LÍ THUYẾT ƯỚC LƯỢNG VÀ KIỂM ĐỊNH. 4.1. Mở đầu. 4.2. Các tiêu chuẩn ước lượng. |
14 | 4.3. Khoảng ước lượng đối xứng. 4.4. Kiểm định giá trị trung bình. |
15 | Bài tập và thảo luận |
STT | Tên lớp HP | Giảng viên | Tiến độ dạy | Chi tiết |
---|---|---|---|---|
1 | Xác suất thống kê (1)_AI |
TS Đặng Văn Cường |
Đã dạy 3 / 15 buổi | |
2 | Xác suất thống kê (2)_AI_TA |
TS Đặng Văn Cường |
Đã dạy 2 / 15 buổi | |
3 | Xác suất thống kê (3) |
ThS Hồ Thị Hồng Liên |
Đã dạy 3 / 15 buổi | |
4 | Xác suất thống kê (4) |
ThS Hồ Thị Hồng Liên |
Đã dạy 3 / 15 buổi |