STT | Nội dung | Ngày dạy | Tình hình vắng nghỉ |
---|---|---|---|
Buổi 1 | Lecture 1. Introduction | 2021-08-12 07:21:44 | SV vắng: 0 |
Buổi 2 | Lec 2. Architecture – ARM architecture and execution; Simple addressing modes | 2021-08-19 07:28:56 | SV vắng: 0 |
Buổi 3 | Lecture 3.ARM Architechture | 2021-08-26 07:04:36 | SV vắng:
1 - Trần Văn Long Nhật - Mã SV: 18CE024 |
Buổi 4 | Lec3. cont | 2021-09-09 07:27:03 | SV vắng:
2 - Nguyễn Văn Công - Mã SV: 18CE003 - Nguyễn Trường Phi - Mã SV: 18CE025 |
Buổi 5 | Pointers – Indexed addressing; Arrays; Strings; C pointers, arrays, indexing, strings. Advanced functional debugging – Debugging dump | 2021-09-16 07:06:36 | SV vắng:
4 - Nguyễn Vũ Duy - Mã SV: 18CE007 - Nguyễn Thanh Hào - Mã SV: 18CE008 - Nguyễn Viết Hoàng - Mã SV: 18CE013 - Ngô Lê Thành Vinh - Mã SV: 18CE036 |
Buổi 6 | ISA | 2021-09-23 09:28:23 | SV vắng: 0 |
Buổi 7 | C programming for ARM | 2021-09-30 07:32:42 | SV vắng: 0 |
Buổi 8 | MIdterm | 2021-10-07 07:33:17 | SV vắng:
1 - Nguyễn Văn Công - Mã SV: 18CE003 |
Buổi 9 | FSMs – Finite state machines (FSMs); Linked structures | 2021-10-14 07:27:31 | SV vắng: 0 |
Buổi 10 | D/A conversion – Digital to analog conversion (DAC); Resistor networks; Sound and music generation. | 2021-10-21 07:11:42 | SV vắng:
5 - Lê Đức Hiếu - Mã SV: 18CE011 - Nguyễn Văn Đạt - Mã SV: 18CE005 - Lê Phi Long - Mã SV: 18CE039 - Trần Văn Long Nhật - Mã SV: 18CE024 - Ngô Lê Thành Vinh - Mã SV: 18CE036 |
Buổi 11 | A/D conversion – Analog to digital conversion (ADC); Nyquist theorem; | 2021-11-11 04:23:37 | SV vắng:
2 - Lê Đức Hiếu - Mã SV: 18CE011 - Trần Đức Bảo Long - Mã SV: 18CE018 |
Buổi 12 | Serial I/O – Universal asynchronous receiver transmitter (UART) | 2021-11-18 07:26:32 | SV vắng: 0 |
Buổi 13 | Final project revised | 2021-11-25 07:33:22 | SV vắng:
1 - Nguyễn Vũ Duy - Mã SV: 18CE007 |
Buổi 14 | Final project revised(cont) | 2021-12-02 07:30:29 | SV vắng: 0 |
Buổi | Nội dung |
---|---|
1 | Chương 1. Tổng quan về hệ thống nhúng |
2 | Chương 2. Các thành phần của hệ thống nhúng |
3 | Chương 3. Nền tảng phần cứng thông dụng |
4 | Chương 4. Lập trình hệ thống nhúng |
5 | Kiểm tra giữa kỳ |
6 | Chương 5. Hệ điều hành thời gian thực |
7 | Chương 6. Lý thuyết thiết kế hệ thống nhúng |
8 | Chương 7. Ví dụ về hệ thống nhúng |
STT | Tên lớp HP | Giảng viên | Tiến độ dạy | Chi tiết |
---|---|---|---|---|
Hệ thống nhúng (1)_TA |
TS Nguyễn Nhật Ân |
Đã dạy 0 / 8 buổi | ||
1 | Hệ thống nhúng (1)_TA |
TS Nguyễn Vũ Anh Quang |
Đã dạy 5 / 3 buổi |