STT | Nội dung | Ngày dạy | Tình hình vắng nghỉ |
---|---|---|---|
Buổi 1 | CHƯƠNG 1: BIẾN CỐ VÀ XÁC SUẤT. 1.1. Nhắc lại về đại số tổ hợp. 1.2. Phép thử và biến cố | 2022-08-10 09:37:07 | SV vắng: 0 |
Buổi 2 | 1.3. Xác suất của biến cố | 2022-08-17 09:22:04 | SV vắng:
3 - PHẠM THỊ TRÀ MY - Mã SV: 21EL033 - VÕ THỊ DIỆU THƯƠNG - Mã SV: 21BA253 - HỒ QUANG TRỰC - Mã SV: 21EL075 |
Buổi 3 | 1.4.Các công thức về xác suất | 2022-08-24 09:31:21 | SV vắng:
2 - NGÔ PHI HIẾU - Mã SV: 21EL017 - NGUYỄN THỊ NHƯ Ý - Mã SV: 21BA268 |
Buổi 4 | Bài tập và thảo luận | 2022-08-31 09:23:50 | SV vắng:
2 - NGÔ PHI HIẾU - Mã SV: 21EL017 - HỒ QUANG TRỰC - Mã SV: 21EL075 |
Buổi 5 | Bài tập và thảo luận | 2022-09-07 09:32:24 | SV vắng:
2 - NGUYỄN NGỌC BẢO CHÂU - Mã SV: 21BA205 - TRẦN THANH THANH - Mã SV: 21ET044 |
Buổi 6 | Bài tập và thảo luận | 2022-09-14 09:33:18 | SV vắng:
2 - NGÔ PHI HIẾU - Mã SV: 21EL017 - TRẦN THANH THANH - Mã SV: 21ET044 |
Buổi 7 | CHƯƠNG 2: BIẾN NGẪU NHIÊN VÀ CÁC LUẬT PHÂN PHỐI XÁC SUẤT. 2.1. Biến ngẫu nhiên. 2.2. Hàm phân phối xác suất của biến ngẫu nhiên | 2022-09-21 09:32:47 | SV vắng:
3 - NGUYỄN NGỌC BẢO CHÂU - Mã SV: 21BA205 - DƯƠNG THU NGÂN - Mã SV: 21EL037 - TRẦN THANH THANH - Mã SV: 21ET044 |
Buổi 8 | 2.3.Luật phân phối xác suất. 2.4. Các tham số đặc trưng của biến ngẫu nhiên | 2022-10-05 09:27:53 | SV vắng:
1 - TRẦN THANH THANH - Mã SV: 21ET044 |
Buổi 9 | Bài tập và thảo luận | 2022-10-19 09:21:58 | SV vắng:
3 - HUỲNH THỊ MINH THƯ - Mã SV: 21EL061 - NGUYỄN MINH NHẬT - Mã SV: 21BA096 - TRẦN THANH THANH - Mã SV: 21ET044 |
Buổi 10 | CHƯƠNG 3: LÝ THUYẾT CHỌN MẪU. 3.1. Lý thuyết chọn mẫu. 3.2. Các phương pháp sắp xếp dấu hiệu thống kê | 2022-10-26 09:25:13 | SV vắng:
1 - TRẦN THANH THANH - Mã SV: 21ET044 |
Buổi 11 | 3.3. Hàm phân phối thực nghiệm. 3.4. Các tham số đặc trưng của mẫu | 2022-11-02 09:33:23 | SV vắng:
5 - HỒ THỊ THU NGÂN - Mã SV: 21ET022 - NGUYỄN MINH NHẬT - Mã SV: 21BA096 - LẠI THỊ MỸ NHUNG - Mã SV: 21BA101 - TRẦN THANH THANH - Mã SV: 21ET044 - NGUYỄN PHƯƠNG THẢO - Mã SV: 21ET046 |
Buổi 12 | CHƯƠNG 4. LÍ THUYẾT ƯỚC LƯỢNG VÀ KIỂM ĐỊNH. 4.1. Mở đầu. 4.2. Các tiêu chuẩn ước lượng. | 2022-11-09 09:38:10 | SV vắng:
4 - HỒ THỊ THU NGÂN - Mã SV: 21ET022 - NGUYỄN THỊ ÁNH PHƯƠNG - Mã SV: 21ET036 - TRẦN THANH THANH - Mã SV: 21ET044 - NGUYỄN ANH THƯ - Mã SV: 21EL062 |
Buổi 13 | 4.3. Khoảng ước lượng đối xứng. 4.4. Kiểm định giá trị trung bình. | 2022-11-16 09:38:13 | SV vắng:
2 - NGUYỄN MINH NHẬT - Mã SV: 21BA096 - TRẦN THANH THANH - Mã SV: 21ET044 |
Buổi 14 | Bài tập và thảo luận | 2022-11-23 08:47:22 | SV vắng:
1 - TRẦN THANH THANH - Mã SV: 21ET044 |
Buổi 15 | Bài tập và thảo luận | 2022-11-30 09:47:00 | SV vắng:
8 - TRẦN THỊ THUÝ DIỄM - Mã SV: 21EL004 - TRẦN THỊ MẾN - Mã SV: 21EL032 - HỒ THỊ THU NGÂN - Mã SV: 21ET022 - LẠI THỊ MỸ NHUNG - Mã SV: 21BA101 - PHẠM NGỌC MINH PHỤNG - Mã SV: 21EL047 - BÙI THỊ HÀ PHƯƠNG - Mã SV: 21EL048 - TRẦN THANH THANH - Mã SV: 21ET044 - HỒ QUANG TRỰC - Mã SV: 21EL075 |
Buổi | Nội dung |
---|---|
1 | CHƯƠNG 1: BIẾN CỐ VÀ XÁC SUẤT. 1.1. Nhắc lại về đại số tổ hợp. 1.2. Phép thử và biến cố |
2 | 1.3. Xác suất của biến cố |
3 | 1.4.Các công thức về xác suất |
4 | Bài tập và thảo luận |
5 | Bài tập và thảo luận |
6 | CHƯƠNG 2: BIẾN NGẪU NHIÊN VÀ CÁC LUẬT PHÂN PHỐI XÁC SUẤT. 2.1. Biến ngẫu nhiên. 2.2. Hàm phân phối xác suất của biến ngẫu nhiên |
7 | 2.3.Luật phân phối xác suất. 2.4. Các tham số đặc trưng của biến ngẫu nhiên |
8 | 2.5.Các luật phân phối xác suất thông dụng |
9 | Bài tập và thảo luận |
10 | Kiểm tra giữa kì |
11 | CHƯƠNG 3: LÝ THUYẾT CHỌN MẪU. 3.1. Lý thuyết chọn mẫu. 3.2. Các phương pháp sắp xếp dấu hiệu thống kê |
12 | 3.3. Hàm phân phối thực nghiệm. 3.4. Các tham số đặc trưng của mẫu |
13 | CHƯƠNG 4. LÍ THUYẾT ƯỚC LƯỢNG VÀ KIỂM ĐỊNH. 4.1. Mở đầu. 4.2. Các tiêu chuẩn ước lượng. |
14 | 4.3. Khoảng ước lượng đối xứng. 4.4. Kiểm định giá trị trung bình. |
15 | Bài tập và thảo luận |
STT | Tên lớp HP | Giảng viên | Tiến độ dạy | Chi tiết |
---|---|---|---|---|
1 | Xác suất thống kê (1) |
TS Tôn Thất Tú |
Đã dạy 0 / 5 buổi | |
Xác suất thống kê (1) |
TS Tôn Thất Tú |
Đã dạy 0 / 5 buổi | ||
2 | Xác suất thống kê (2) |
ThS Nguyễn Thị Hải Yến |
Đã dạy 0 / 5 buổi | |
Xác suất thống kê (2) |
ThS Nguyễn Thị Hải Yến |
Đã dạy 0 / 5 buổi |