Trọng số Xác suất thống kê (5)_Khóa 2021: Chuyên cần 0.2  Giữa kỳ 0.2  Cuối kỳ 0.6  
Nội dung đã giảng dạy lớp học phần Xác suất thống kê (5)_Khóa 2021

STT Nội dung Ngày dạy Tình hình vắng nghỉ
Buổi 1 CHƯƠNG 1: BIẾN CỐ VÀ XÁC SUẤT. 1.1. Nhắc lại về đại số tổ hợp. 1.2. Phép thử và biến cố 2022-12-29 13:12:09 SV vắng: 5
- ĐINH DUY VIỆT HÙNG - Mã SV: 21IT487
- TRƯƠNG TUẤN KHUÊ - Mã SV: 21IT209
- QUÁCH HẢI NAM - Mã SV: 21IT155
- ĐẶNG THÁI SƠN - Mã SV: 21IT232
- NGUYỄN NGỌC TRƯỜNG SƠN - Mã SV: 21IT170
Buổi 2 1.3. Xác suất của biến cố 2023-01-05 13:09:32 SV vắng: 7
- TRƯƠNG CÔNG HIẾU - Mã SV: 21IT344
- AHÓ PHÚC HƯNG - Mã SV: 21IT409
- LÊ THỊ THU HƯỜNG - Mã SV: 21IT489
- HUỲNH NGỌC HUY - Mã SV: 21IT490
- QUÁCH HẢI NAM - Mã SV: 21IT155
- TRẦN QUÝ PHÁT - Mã SV: 21IT633
- NGUYỄN NGỌC TRƯỜNG SƠN - Mã SV: 21IT170
Buổi 3 1.4.Các công thức về xác suất 2023-01-12 13:12:33 SV vắng: 22
- LÊ VĂN DƯƠNG - Mã SV: 21IT540
- LÊ HỮU ĐẠT - Mã SV: 21AD012
- PHAN CẢNH HIỆP - Mã SV: 21IT343
- TRƯƠNG CÔNG HIẾU - Mã SV: 21IT344
- AHÓ PHÚC HƯNG - Mã SV: 21IT409
- ĐINH DUY VIỆT HÙNG - Mã SV: 21IT487
- THÂN TRỌNG HƯNG - Mã SV: 21IT141
- TRƯƠNG TUẤN KHUÊ - Mã SV: 21IT209
- NGUYỄN KHÁNH LINH - Mã SV: 21IT358
- ĐẶNG NGUYÊN MINH - Mã SV: 21AD038
- QUÁCH HẢI NAM - Mã SV: 21IT155
- ĐINH CHÂU HIẾU NGHĨA - Mã SV: 21IT094
- LÊ VĂN NGHĨA - Mã SV: 21IT501
- PHẠM TRUNG NGHĨA - Mã SV: 21IT217
- LÊ KHẢ NHÂN - Mã SV: 21IT218
- BÙI VĂN NHẬT - Mã SV: 21IT568
- TRẦN THỊ PHƯƠNG - Mã SV: 21IT575
- VÕ NHƯ QUỲNH - Mã SV: 21IT169
- NGUYỄN VĂN SINH - Mã SV: 21IT307
- NGUYỄN NGỌC TRƯỜNG SƠN - Mã SV: 21IT170
- TRƯƠNG THỊ MINH SONG - Mã SV: 21IT308
- TRẦN THỊ MINH TRÂM - Mã SV: 21IT664
Buổi 4 1.4.Các công thức về xác suất 2023-02-02 13:09:46 SV vắng: 15
- LÊ VĂN DƯƠNG - Mã SV: 21IT540
- LÊ VĂN HAI - Mã SV: 21IT476
- PHAN CẢNH HIỆP - Mã SV: 21IT343
- TRƯƠNG CÔNG HIẾU - Mã SV: 21IT344
- AHÓ PHÚC HƯNG - Mã SV: 21IT409
- THÂN TRỌNG HƯNG - Mã SV: 21IT141
- HUỲNH NGỌC HUY - Mã SV: 21IT490
- Nguyễn Duy Long - Mã SV: 19IT250
- QUÁCH HẢI NAM - Mã SV: 21IT155
- LÊ VĂN NGHĨA - Mã SV: 21IT501
- PHẠM TRUNG NGHĨA - Mã SV: 21IT217
- VÕ NHƯ QUỲNH - Mã SV: 21IT169
- NGUYỄN NGỌC TRƯỜNG SƠN - Mã SV: 21IT170
- NGUYỄN VĂN TÀI - Mã SV: 21IT513
- NGUYỄN ĐĂNG THỊNH - Mã SV: 21IT516
Buổi 5 1.4.Các công thức về xác suất 2023-02-09 13:07:34 SV vắng: 8
- NGUYỄN THỊ THANH HIỀN - Mã SV: 21IT686
- PHẠM VĂN HOÀNG - Mã SV: 21IT484
- AHÓ PHÚC HƯNG - Mã SV: 21IT409
- ĐINH DUY VIỆT HÙNG - Mã SV: 21IT487
- THÂN TRỌNG HƯNG - Mã SV: 21IT141
- HUỲNH NGỌC HUY - Mã SV: 21IT490
- QUÁCH HẢI NAM - Mã SV: 21IT155
- VÕ NHƯ QUỲNH - Mã SV: 21IT169
Buổi 6 CHƯƠNG 2: BIẾN NGẪU NHIÊN VÀ CÁC LUẬT PHÂN PHỐI XÁC SUẤT. 2.1. Biến ngẫu nhiên. 2.2. Hàm phân phối xác suất của biến ngẫu nhiên 2023-02-16 13:09:19 SV vắng: 5
- PHAN CẢNH HIỆP - Mã SV: 21IT343
- ĐINH DUY VIỆT HÙNG - Mã SV: 21IT487
- NGUYỄN QUỐC HUY - Mã SV: 21IT555
- Nguyễn Duy Long - Mã SV: 19IT250
- QUÁCH HẢI NAM - Mã SV: 21IT155
Buổi 7 CHƯƠNG 2: BIẾN NGẪU NHIÊN VÀ CÁC LUẬT PHÂN PHỐI XÁC SUẤT. 2.1. Biến ngẫu nhiên. 2.2. Hàm phân phối xác suất của biến ngẫu nhiên 2023-02-23 14:14:51 SV vắng: 2
- ĐINH DUY VIỆT HÙNG - Mã SV: 21IT487
- NGUYỄN QUỐC HUY - Mã SV: 21IT555
Buổi 8 2.3.Luật phân phối xác suất. 2.4. Các tham số đặc trưng của biến ngẫu nhiên 2023-03-02 13:09:52 SV vắng: 8
- LÊ HỮU ĐẠT - Mã SV: 21AD012
- PHAN CẢNH HIỆP - Mã SV: 21IT343
- AHÓ PHÚC HƯNG - Mã SV: 21IT409
- ĐINH DUY VIỆT HÙNG - Mã SV: 21IT487
- THÂN TRỌNG HƯNG - Mã SV: 21IT141
- HUỲNH NGỌC HUY - Mã SV: 21IT490
- NGUYỄN QUỐC HUY - Mã SV: 21IT555
- VÕ NHƯ QUỲNH - Mã SV: 21IT169
Buổi 9 Kiểm tra giữa kì 2023-03-09 13:07:59 SV vắng: 2
- AHÓ PHÚC HƯNG - Mã SV: 21IT409
- ĐINH DUY VIỆT HÙNG - Mã SV: 21IT487
Buổi 10 2.5.Các luật phân phối xác suất thông dụng 2023-03-23 13:41:14 SV vắng: 10
- LÊ VĂN DƯƠNG - Mã SV: 21IT540
- NGUYỄN THỊ THANH HIỀN - Mã SV: 21IT686
- AHÓ PHÚC HƯNG - Mã SV: 21IT409
- ĐINH DUY VIỆT HÙNG - Mã SV: 21IT487
- THÂN TRỌNG HƯNG - Mã SV: 21IT141
- HUỲNH NGỌC HUY - Mã SV: 21IT490
- QUÁCH HẢI NAM - Mã SV: 21IT155
- TRẦN QUÝ PHÁT - Mã SV: 21IT633
- VÕ NHƯ QUỲNH - Mã SV: 21IT169
- TRẦN CÔNG TIẾN - Mã SV: 21IT655
Buổi 11 CHƯƠNG 3: LÝ THUYẾT CHỌN MẪU. 3.1. Lý thuyết chọn mẫu. 3.2. Các phương pháp sắp xếp dấu hiệu thống kê 2023-03-30 13:12:48 SV vắng: 9
- PHAN CẢNH HIỆP - Mã SV: 21IT343
- HUỲNH THỊ HOA - Mã SV: 21IT345
- AHÓ PHÚC HƯNG - Mã SV: 21IT409
- ĐINH DUY VIỆT HÙNG - Mã SV: 21IT487
- THÂN TRỌNG HƯNG - Mã SV: 21IT141
- HUỲNH NGỌC HUY - Mã SV: 21IT490
- QUÁCH HẢI NAM - Mã SV: 21IT155
- VÕ NHƯ QUỲNH - Mã SV: 21IT169
- PHAN QUÍ XUÂN - Mã SV: 21IT255
Buổi 12 CHƯƠNG 3: LÝ THUYẾT CHỌN MẪU. 3.1. Lý thuyết chọn mẫu. 3.2. Các phương pháp sắp xếp dấu hiệu thống kê 2023-04-06 13:15:09 SV vắng: 8
- LÊ HỮU ĐẠT - Mã SV: 21AD012
- HUỲNH HUY HOÀNG - Mã SV: 21IT613
- PHẠM VĂN HOÀNG - Mã SV: 21IT484
- AHÓ PHÚC HƯNG - Mã SV: 21IT409
- ĐINH DUY VIỆT HÙNG - Mã SV: 21IT487
- HUỲNH NGỌC HUY - Mã SV: 21IT490
- TRẦN MẪN - Mã SV: 21IT292
- QUÁCH HẢI NAM - Mã SV: 21IT155
Buổi 13 Bài tập và thảo luận 2023-04-08 13:18:27 SV vắng: 17
- LÊ HỮU ĐẠT - Mã SV: 21AD012
- TRƯƠNG CÔNG HIẾU - Mã SV: 21IT344
- HUỲNH HUY HOÀNG - Mã SV: 21IT613
- AHÓ PHÚC HƯNG - Mã SV: 21IT409
- ĐINH DUY VIỆT HÙNG - Mã SV: 21IT487
- THÂN TRỌNG HƯNG - Mã SV: 21IT141
- HUỲNH NGỌC HUY - Mã SV: 21IT490
- Nguyễn Duy Long - Mã SV: 19IT250
- TRẦN MẪN - Mã SV: 21IT292
- ĐẶNG NGUYÊN MINH - Mã SV: 21AD038
- QUÁCH HẢI NAM - Mã SV: 21IT155
- LÊ VĂN NGHĨA - Mã SV: 21IT501
- VÕ NHƯ QUỲNH - Mã SV: 21IT169
- NGUYỄN VĂN TÀI - Mã SV: 21IT513
- PHÙNG VĂN THỰC - Mã SV: 21IT315
- PHAN QUÍ XUÂN - Mã SV: 21IT255
- TRẦN QUÝ PHÁT - Mã SV: 21IT633
Buổi 14 CHƯƠNG 4. LÍ THUYẾT ƯỚC LƯỢNG VÀ KIỂM ĐỊNH. 4.1. Mở đầu. 4.2. Các tiêu chuẩn ước lượng. 2023-04-13 13:15:00 SV vắng: 9
- AHÓ PHÚC HƯNG - Mã SV: 21IT409
- ĐINH DUY VIỆT HÙNG - Mã SV: 21IT487
- THÂN TRỌNG HƯNG - Mã SV: 21IT141
- Nguyễn Duy Long - Mã SV: 19IT250
- QUÁCH HẢI NAM - Mã SV: 21IT155
- LÊ VĂN NGHĨA - Mã SV: 21IT501
- VÕ NHƯ QUỲNH - Mã SV: 21IT169
- ĐẶNG THÁI SƠN - Mã SV: 21IT232
- TRƯƠNG THỊ MINH SONG - Mã SV: 21IT308
Buổi 15 4.3. Khoảng ước lượng đối xứng. 4.4. Kiểm định giá trị trung bình. 2023-04-20 13:13:36 SV vắng: 11
- VŨ THÁI AN - Mã SV: 21IT597
- LÊ VĂN DƯƠNG - Mã SV: 21IT540
- TRƯƠNG CÔNG HIẾU - Mã SV: 21IT344
- AHÓ PHÚC HƯNG - Mã SV: 21IT409
- ĐINH DUY VIỆT HÙNG - Mã SV: 21IT487
- THÂN TRỌNG HƯNG - Mã SV: 21IT141
- Nguyễn Duy Long - Mã SV: 19IT250
- QUÁCH HẢI NAM - Mã SV: 21IT155
- TẠ ĐĂNG NAM - Mã SV: 21IT427
- VÕ VĂN NHI - Mã SV: 21IT436
- VÕ NHƯ QUỲNH - Mã SV: 21IT169
Buổi 16 Bài tập và thảo luận 2023-04-27 13:24:08 SV vắng: 15
- NGUYỄN THỊ THANH HIỀN - Mã SV: 21IT686
- PHAN CẢNH HIỆP - Mã SV: 21IT343
- TRƯƠNG CÔNG HIẾU - Mã SV: 21IT344
- PHẠM VĂN HOÀNG - Mã SV: 21IT484
- AHÓ PHÚC HƯNG - Mã SV: 21IT409
- ĐINH DUY VIỆT HÙNG - Mã SV: 21IT487
- THÂN TRỌNG HƯNG - Mã SV: 21IT141
- LÊ THỊ THU HƯỜNG - Mã SV: 21IT489
- HUỲNH NGỌC HUY - Mã SV: 21IT490
- TRƯƠNG TUẤN KHUÊ - Mã SV: 21IT209
- ĐẶNG NGUYÊN MINH - Mã SV: 21AD038
- QUÁCH HẢI NAM - Mã SV: 21IT155
- LÊ KHẢ NHÂN - Mã SV: 21IT218
- TRẦN QUÝ PHÁT - Mã SV: 21IT633
- ĐẶNG THÁI SƠN - Mã SV: 21IT232
Lịch trình giảng dạy của học phần Xác suất thống kê

Buổi Nội dung
1 CHƯƠNG 1: BIẾN CỐ VÀ XÁC SUẤT. 1.1. Nhắc lại về đại số tổ hợp. 1.2. Phép thử và biến cố
2 1.3. Xác suất của biến cố
3 1.4.Các công thức về xác suất
4 Bài tập và thảo luận
5 Bài tập và thảo luận
6 CHƯƠNG 2: BIẾN NGẪU NHIÊN VÀ CÁC LUẬT PHÂN PHỐI XÁC SUẤT. 2.1. Biến ngẫu nhiên. 2.2. Hàm phân phối xác suất của biến ngẫu nhiên
7 2.3.Luật phân phối xác suất. 2.4. Các tham số đặc trưng của biến ngẫu nhiên
8 2.5.Các luật phân phối xác suất thông dụng
9 Bài tập và thảo luận
10 Kiểm tra giữa kì
11 CHƯƠNG 3: LÝ THUYẾT CHỌN MẪU. 3.1. Lý thuyết chọn mẫu. 3.2. Các phương pháp sắp xếp dấu hiệu thống kê
12 3.3. Hàm phân phối thực nghiệm. 3.4. Các tham số đặc trưng của mẫu
13 CHƯƠNG 4. LÍ THUYẾT ƯỚC LƯỢNG VÀ KIỂM ĐỊNH. 4.1. Mở đầu. 4.2. Các tiêu chuẩn ước lượng.
14 4.3. Khoảng ước lượng đối xứng. 4.4. Kiểm định giá trị trung bình.
15 Bài tập và thảo luận
Tiến độ giảng dạy các GV khác của học phần này

STT Tên lớp HP Giảng viên Tiến độ dạy Chi tiết
1 Xác suất thống kê (1)_K22_22GIT ThS Trần Thị Bích Hòa
Đã dạy 9 / 3 buổi
2 Xác suất thống kê (10)_K22 ThS Trần Thị Bích Hòa
Đã dạy 9 / 3 buổi
3 Xác suất thống kê (11)_K22 ThS Trần Thị Bích Hòa
Đã dạy 8 / 3 buổi
4 Xác suất thống kê (12)_K22 ThS Trần Thị Bích Hòa
Đã dạy 8 / 3 buổi
5 Xác suất thống kê (13)_GBA ThS Hồ Thị Hồng Liên
Đã dạy 4 / 16 buổi
Báo nghỉ: 1 buổi
6 Xác suất thống kê (14) ThS Hồ Thị Hồng Liên
Đã dạy 4 / 16 buổi
Báo nghỉ: 1 buổi
7 Xác suất thống kê (15) ThS Hồ Thị Hồng Liên
Đã dạy 6 / 16 buổi
8 Xác suất thống kê (16) ThS Hồ Thị Hồng Liên
Đã dạy 6 / 16 buổi
9 Xác suất thống kê (17) ThS Trần Thị Bích Hòa
Đã dạy 6 / 16 buổi
10 Xác suất thống kê (18) ThS Trần Thị Bích Hòa
Đã dạy 6 / 16 buổi
11 Xác suất thống kê (19) ThS Trần Thị Bích Hòa
Đã dạy 5 / 16 buổi
12 Xác suất thống kê (2)_K22_22GIT ThS Trần Thị Bích Hòa
Đã dạy 9 / 3 buổi
13 Xác suất thống kê (20) ThS Trần Thị Bích Hòa
Đã dạy 5 / 16 buổi
14 Xác suất thống kê (3)_K22 ThS Trần Thị Bích Hòa
Đã dạy 9 / 3 buổi
15 Xác suất thống kê (4)_K22 ThS Trần Thị Bích Hòa
Đã dạy 9 / 3 buổi
16 Xác suất thống kê (5)_K22 ThS Trần Thị Bích Hòa
Đã dạy 9 / 3 buổi
17 Xác suất thống kê (6)_K22 ThS Trần Thị Bích Hòa
Đã dạy 9 / 3 buổi
18 Xác suất thống kê (7)_K22 ThS Trần Thị Bích Hòa
Đã dạy 9 / 3 buổi
19 Xác suất thống kê (8)_K22 ThS Trần Thị Bích Hòa
Đã dạy 9 / 3 buổi
20 Xác suất thống kê (9)_K22 ThS Trần Thị Bích Hòa
Đã dạy 9 / 3 buổi