Trọng số Xác suất thống kê (6)_Khóa 2021: Chuyên cần 0.2  Giữa kỳ 0.2  Cuối kỳ 0.6  
Nội dung đã giảng dạy lớp học phần Xác suất thống kê (6)_Khóa 2021

STT Nội dung Ngày dạy Tình hình vắng nghỉ
Buổi 1 CHƯƠNG 1: BIẾN CỐ VÀ XÁC SUẤT. 1.1. Nhắc lại về đại số tổ hợp. 1.2. Phép thử và biến cố 2022-12-28 15:04:29 SV vắng: 7
- PHAN XUÂN HIẾU - Mã SV: 21IT404
- HUỲNH ĐĂNG KHOA - Mã SV: 21IT355
- ĐỖ VĂN MINH - Mã SV: 21IT625
- NGUYỄN MẬU THANH PHÁP - Mã SV: 21IT571
- LÊ VĂN TRUYỀN - Mã SV: 21IT181
- LÊ ANH TUẤN - Mã SV: 21IT320
- NGUYỄN ĐÌNH NHẬT VINH - Mã SV: 21IT253
Buổi 2 1.3. Xác suất của biến cố 2023-01-04 15:06:01 SV vắng: 4
- TRẦN HƯNG BÌNH - Mã SV: 21IT265
- PHAN XUÂN HIẾU - Mã SV: 21IT404
- TRƯƠNG VĂN KHẢI - Mã SV: 21IT417
- ĐẶNG ANH QUỐC - Mã SV: 21IT576
Buổi 3 1.4.Các công thức về xác suất 2023-01-11 15:10:02 SV vắng: 14
- NGUYỄN THỊ LAN ANH - Mã SV: 21IT189
- NGUYỄN LÊ THANH BA - Mã SV: 21AD003
- PHAN XUÂN HIẾU - Mã SV: 21IT404
- TRẦN THANH HUYỀN - Mã SV: 21IT283
- NGUYỄN MẬU THANH PHÁP - Mã SV: 21IT571
- LÊ MAI PHƯƠNG - Mã SV: 21IT574
- ĐẶNG ANH QUỐC - Mã SV: 21IT576
- NGUYỄN VĂN SAO - Mã SV: 21IT441
- NGUYỄN ĐÌNH ANH TÀI - Mã SV: 21IT580
- MAI THỊ PHƯƠNG THẢO - Mã SV: 21IT237
- ĐOÀN VĂN THIÊN - Mã SV: 21IT665
- TRỊNH NGỌC ANH TUẤN - Mã SV: 21IT249
- NGUYỄN ĐÌNH NHẬT VINH - Mã SV: 21IT253
- NGUYỄN TRUNG VŨ - Mã SV: 21IT254
Buổi 4 1.4.Các công thức về xác suất 2023-02-01 15:15:53 SV vắng: 14
- NGUYỄN THỊ LAN ANH - Mã SV: 21IT189
- NGUYỄN LÊ THANH BA - Mã SV: 21AD003
- TRƯƠNG QUANG ĐẠO - Mã SV: 21IT125
- NGUYỄN NHẬT HÀO - Mã SV: 21IT200
- PHAN XUÂN HIẾU - Mã SV: 21IT404
- NGUYỄN HỮU KHÁNH - Mã SV: 21IT083
- VŨ PHƯƠNG NAM - Mã SV: 21IT688
- HỒ ĐĂNG NGUYỆN - Mã SV: 21IT363
- LÊ MAI PHƯƠNG - Mã SV: 21IT574
- VÕ NGỌC MINH QUÂN - Mã SV: 21IT226
- ĐẶNG ANH QUỐC - Mã SV: 21IT576
- ĐOÀN VĂN THIÊN - Mã SV: 21IT665
- TRẦN THIÊN TRƯỜNG - Mã SV: 21IT318
- HOÀNG QUỐC VIỆT - Mã SV: 21IT119
Buổi 5 1.4.Các công thức về xác suất 2023-02-08 14:46:53 SV vắng: 8
- HOÀNG XUÂN HƯNG - Mã SV: 21IT488
- TRẦN CÔNG HÙNG - Mã SV: 21IT615
- PHAN XUÂN HIẾU - Mã SV: 21IT404
- TRƯƠNG VĂN KHẢI - Mã SV: 21IT417
- NGUYỄN HỮU KHÁNH - Mã SV: 21IT083
- ĐỖ VĂN MINH - Mã SV: 21IT625
- LÊ ANH TUẤN - Mã SV: 21IT320
- ĐOÀN TRƯƠNG THANH TUYẾN - Mã SV: 21IT593
Buổi 6 CHƯƠNG 2: BIẾN NGẪU NHIÊN VÀ CÁC LUẬT PHÂN PHỐI XÁC SUẤT. 2.1. Biến ngẫu nhiên. 2.2. Hàm phân phối xác suất của biến ngẫu nhiên 2023-02-15 14:48:21 SV vắng: 9
- NGUYỄN THỊ LAN ANH - Mã SV: 21IT189
- NGUYỄN NHẬT HÀO - Mã SV: 21IT200
- PHAN XUÂN HIẾU - Mã SV: 21IT404
- NGUYỄN MẬU THANH PHÁP - Mã SV: 21IT571
- VÕ NGỌC MINH QUÂN - Mã SV: 21IT226
- MAI THỊ PHƯƠNG THẢO - Mã SV: 21IT237
- TRẦN PHƯỚC THÔNG - Mã SV: 21IT450
- TRẦN DUY TÍNH - Mã SV: 21IT387
- NGUYỄN ĐÌNH NHẬT VINH - Mã SV: 21IT253
Buổi 7 CHƯƠNG 2: BIẾN NGẪU NHIÊN VÀ CÁC LUẬT PHÂN PHỐI XÁC SUẤT. 2.1. Biến ngẫu nhiên. 2.2. Hàm phân phối xác suất của biến ngẫu nhiên 2023-02-22 15:08:50 SV vắng: 5
- NGUYỄN LÊ THANH BA - Mã SV: 21AD003
- PHAN XUÂN HIẾU - Mã SV: 21IT404
- NGUYỄN HỮU KHÁNH - Mã SV: 21IT083
- ĐOÀN VĂN THIÊN - Mã SV: 21IT665
- TRẦN THIÊN TRƯỜNG - Mã SV: 21IT318
Buổi 8 2.3.Luật phân phối xác suất. 2.4. Các tham số đặc trưng của biến ngẫu nhiên 2023-03-01 15:05:40 SV vắng: 8
- NGUYỄN THỊ LAN ANH - Mã SV: 21IT189
- NGUYỄN LÊ THANH BA - Mã SV: 21AD003
- TRẦN CHÍNH ĐẠT - Mã SV: 21AD072
- PHAN XUÂN HIẾU - Mã SV: 21IT404
- LÊ MAI PHƯƠNG - Mã SV: 21IT574
- ĐOÀN VĂN THIÊN - Mã SV: 21IT665
- TRẦN VIẾT THUẬN - Mã SV: 21IT174
- TRẦN THIÊN TRƯỜNG - Mã SV: 21IT318
Buổi 9 Kiểm tra giữa kì 2023-03-08 15:50:50 SV vắng: 2
- PHAN XUÂN HIẾU - Mã SV: 21IT404
- NGUYỄN MẬU THANH PHÁP - Mã SV: 21IT571
Buổi 10 2.5.Các luật phân phối xác suất thông dụng 2023-03-15 21:31:37 SV vắng: 1
- NGUYỄN TẤN ĐẠT - Mã SV: 21IT471
Buổi 11 2.5.Các luật phân phối xác suất thông dụng 2023-03-22 15:12:01 SV vắng: 15
- NGUYỄN THỊ LAN ANH - Mã SV: 21IT189
- NGUYỄN LÊ THANH BA - Mã SV: 21AD003
- NGUYỄN NHẬT HÀO - Mã SV: 21IT200
- PHAN XUÂN HIẾU - Mã SV: 21IT404
- HOÀNG XUÂN HƯNG - Mã SV: 21IT488
- TRẦN CÔNG HÙNG - Mã SV: 21IT615
- TRẦN VĂN KHANG - Mã SV: 21AD030
- ĐỖ VĂN MINH - Mã SV: 21IT625
- VÕ NGỌC MINH QUÂN - Mã SV: 21IT226
- NGUYỄN VĂN SAO - Mã SV: 21IT441
- TRẦN THIÊN TRƯỜNG - Mã SV: 21IT318
- LÊ ANH TUẤN - Mã SV: 21IT320
- TRỊNH NGỌC ANH TUẤN - Mã SV: 21IT249
- HOÀNG QUỐC VIỆT - Mã SV: 21IT119
- NGUYỄN ĐÌNH NHẬT VINH - Mã SV: 21IT253
Buổi 12 CHƯƠNG 3: LÝ THUYẾT CHỌN MẪU. 3.1. Lý thuyết chọn mẫu. 3.2. Các phương pháp sắp xếp dấu hiệu thống kê 2023-03-29 15:07:51 SV vắng: 4
- NGUYỄN TRƯỜNG CHÍ - Mã SV: 21IT062
- PHAN XUÂN HIẾU - Mã SV: 21IT404
- TRẦN THIÊN TRƯỜNG - Mã SV: 21IT318
- HOÀNG QUỐC VIỆT - Mã SV: 21IT119
Buổi 13 3.3. Hàm phân phối thực nghiệm. 3.4. Các tham số đặc trưng của mẫu 2023-04-05 15:14:08 SV vắng: 6
- NGUYỄN NHẬT HÀO - Mã SV: 21IT200
- PHAN XUÂN HIẾU - Mã SV: 21IT404
- LÊ MAI PHƯƠNG - Mã SV: 21IT574
- NGUYỄN VĂN SAO - Mã SV: 21IT441
- TRẦN THIÊN TRƯỜNG - Mã SV: 21IT318
- NGUYỄN ĐÌNH NHẬT VINH - Mã SV: 21IT253
Buổi 14 CHƯƠNG 4. LÍ THUYẾT ƯỚC LƯỢNG VÀ KIỂM ĐỊNH. 4.1. Mở đầu. 4.2. Các tiêu chuẩn ước lượng. 2023-04-12 15:13:56 SV vắng: 13
- TRẦN HƯNG BÌNH - Mã SV: 21IT265
- HỒ VĂN THÀNH ĐẠT - Mã SV: 21IT399
- PHAN XUÂN HIẾU - Mã SV: 21IT404
- HUỲNH ĐĂNG KHOA - Mã SV: 21IT355
- NGUYỄN MẬU THANH PHÁP - Mã SV: 21IT571
- LÊ MAI PHƯƠNG - Mã SV: 21IT574
- HOÀNG QUỐC VIỆT - Mã SV: 21IT119
- NGUYỄN NHẬT HÀO - Mã SV: 21IT200
- TRẦN THIÊN TRƯỜNG - Mã SV: 21IT318
- NGUYỄN ĐÌNH NHẬT VINH - Mã SV: 21IT253
- LÊ ANH TUẤN - Mã SV: 21IT320
- ĐẶNG ANH QUỐC - Mã SV: 21IT576
- ĐỖ VĂN MINH - Mã SV: 21IT625
Buổi 15 4.3. Khoảng ước lượng đối xứng. 4.4. Kiểm định giá trị trung bình. 2023-04-19 15:14:14 SV vắng: 17
- NGUYỄN LÊ THANH BA - Mã SV: 21AD003
- TRƯƠNG QUANG ĐẠO - Mã SV: 21IT125
- LÊ VĂN HẠNH - Mã SV: 21IT607
- PHAN XUÂN HIẾU - Mã SV: 21IT404
- TRẦN ĐÌNH HIẾU - Mã SV: 21IT136
- TRẦN NGỌC HUY - Mã SV: 21IT681
- VŨ PHƯƠNG NAM - Mã SV: 21IT688
- HỒ ĐĂNG NGUYỆN - Mã SV: 21IT363
- NGUYỄN ANH QUÂN - Mã SV: 21IT371
- TRẦN PHƯỚC QÚY - Mã SV: 21IT166
- NGUYỄN ĐÌNH ANH TÀI - Mã SV: 21IT580
- ĐOÀN VĂN THIÊN - Mã SV: 21IT665
- TRẦN THIÊN TRƯỜNG - Mã SV: 21IT318
- LÊ VĂN TRUYỀN - Mã SV: 21IT181
- HOÀNG QUỐC VIỆT - Mã SV: 21IT119
- NGUYỄN ĐÌNH NHẬT VINH - Mã SV: 21IT253
- NGUYỄN VĂN VINH - Mã SV: 21IT188
Buổi 16 Bài tập và thảo luận 2023-04-26 15:29:11 SV vắng: 12
- NGUYỄN LÊ THANH BA - Mã SV: 21AD003
- NGUYỄN NHẬT HÀO - Mã SV: 21IT200
- TRẦN QUANG HÀO - Mã SV: 21IT546
- PHAN XUÂN HIẾU - Mã SV: 21IT404
- HUỲNH ĐĂNG KHOA - Mã SV: 21IT355
- VÕ NGỌC MINH QUÂN - Mã SV: 21IT226
- ĐOÀN VĂN THIÊN - Mã SV: 21IT665
- TRẦN PHƯỚC THÔNG - Mã SV: 21IT450
- TRỊNH NGỌC ANH TUẤN - Mã SV: 21IT249
- HÀ VĂN VIỆT - Mã SV: 21AD066
- NGUYỄN HOÀNG VIỆT - Mã SV: 21IT252
- NGUYỄN ĐÌNH NHẬT VINH - Mã SV: 21IT253
Lịch trình giảng dạy của học phần Xác suất thống kê

Buổi Nội dung
1 CHƯƠNG 1: BIẾN CỐ VÀ XÁC SUẤT. 1.1. Nhắc lại về đại số tổ hợp. 1.2. Phép thử và biến cố
2 1.3. Xác suất của biến cố
3 1.4.Các công thức về xác suất
4 Bài tập và thảo luận
5 Bài tập và thảo luận
6 CHƯƠNG 2: BIẾN NGẪU NHIÊN VÀ CÁC LUẬT PHÂN PHỐI XÁC SUẤT. 2.1. Biến ngẫu nhiên. 2.2. Hàm phân phối xác suất của biến ngẫu nhiên
7 2.3.Luật phân phối xác suất. 2.4. Các tham số đặc trưng của biến ngẫu nhiên
8 2.5.Các luật phân phối xác suất thông dụng
9 Bài tập và thảo luận
10 Kiểm tra giữa kì
11 CHƯƠNG 3: LÝ THUYẾT CHỌN MẪU. 3.1. Lý thuyết chọn mẫu. 3.2. Các phương pháp sắp xếp dấu hiệu thống kê
12 3.3. Hàm phân phối thực nghiệm. 3.4. Các tham số đặc trưng của mẫu
13 CHƯƠNG 4. LÍ THUYẾT ƯỚC LƯỢNG VÀ KIỂM ĐỊNH. 4.1. Mở đầu. 4.2. Các tiêu chuẩn ước lượng.
14 4.3. Khoảng ước lượng đối xứng. 4.4. Kiểm định giá trị trung bình.
15 Bài tập và thảo luận
Tiến độ giảng dạy các GV khác của học phần này

STT Tên lớp HP Giảng viên Tiến độ dạy Chi tiết
1 Xác suất thống kê (1)_K22_22GIT ThS Trần Thị Bích Hòa
Đã dạy 13 / 3 buổi
Báo nghỉ: 1 buổi
2 Xác suất thống kê (10)_K22 ThS Trần Thị Bích Hòa
Đã dạy 12 / 3 buổi
3 Xác suất thống kê (11)_K22 ThS Trần Thị Bích Hòa
Đã dạy 10 / 3 buổi
4 Xác suất thống kê (12)_K22 ThS Trần Thị Bích Hòa
Đã dạy 10 / 3 buổi
5 Xác suất thống kê (13)_GBA ThS Hồ Thị Hồng Liên
Đã dạy 9 / 16 buổi
Báo nghỉ: 1 buổi
6 Xác suất thống kê (14) ThS Hồ Thị Hồng Liên
Đã dạy 9 / 16 buổi
Báo nghỉ: 1 buổi
7 Xác suất thống kê (15) ThS Hồ Thị Hồng Liên
Đã dạy 9 / 16 buổi
Báo nghỉ: 2 buổi
8 Xác suất thống kê (16) ThS Hồ Thị Hồng Liên
Đã dạy 9 / 16 buổi
Báo nghỉ: 2 buổi
9 Xác suất thống kê (17) ThS Trần Thị Bích Hòa
Đã dạy 10 / 16 buổi
Báo nghỉ: 1 buổi
10 Xác suất thống kê (18) ThS Trần Thị Bích Hòa
Đã dạy 10 / 16 buổi
Báo nghỉ: 1 buổi
11 Xác suất thống kê (19) ThS Trần Thị Bích Hòa
Đã dạy 9 / 16 buổi
12 Xác suất thống kê (2)_K22_22GIT ThS Trần Thị Bích Hòa
Đã dạy 12 / 3 buổi
13 Xác suất thống kê (20) ThS Trần Thị Bích Hòa
Đã dạy 9 / 16 buổi
14 Xác suất thống kê (3)_K22 ThS Trần Thị Bích Hòa
Đã dạy 13 / 3 buổi
Báo nghỉ: 1 buổi
15 Xác suất thống kê (4)_K22 ThS Trần Thị Bích Hòa
Đã dạy 13 / 3 buổi
Báo nghỉ: 1 buổi
16 Xác suất thống kê (5)_K22 ThS Trần Thị Bích Hòa
Đã dạy 13 / 3 buổi
Báo nghỉ: 1 buổi
17 Xác suất thống kê (6)_K22 ThS Trần Thị Bích Hòa
Đã dạy 13 / 3 buổi
18 Xác suất thống kê (7)_K22 ThS Trần Thị Bích Hòa
Đã dạy 13 / 3 buổi
19 Xác suất thống kê (8)_K22 ThS Trần Thị Bích Hòa
Đã dạy 13 / 3 buổi
20 Xác suất thống kê (9)_K22 ThS Trần Thị Bích Hòa
Đã dạy 13 / 3 buổi