STT | Nội dung | Ngày dạy | Tình hình vắng nghỉ |
---|---|---|---|
Buổi 1 | CHƯƠNG 1: BIẾN CỐ VÀ XÁC SUẤT. 1.1. Nhắc lại về đại số tổ hợp. 1.2. Phép thử và biến cố | 2023-03-06 15:07:10 | SV vắng:
2 - NGUYỄN THỊ NGỌC DIỄM - Mã SV: 22DM014 - Nguyễn Trường Phi - Mã SV: 18CE025 |
Buổi 2 | 1.3. Xác suất của biến cố | 2023-03-13 15:06:29 | SV vắng:
1 - NGUYỄN BÁ THIÊN - Mã SV: 22IM026 |
Buổi 3 | 1.4.Các công thức về xác suất | 2023-03-20 15:07:45 | SV vắng:
3 - Lương Tuấn Anh - Mã SV: 18IT308 - BÙI NGỌC TƯỜNG VY - Mã SV: 22IM036 - NGÔ THỊ HẢI YẾN - Mã SV: 22IM038 |
Buổi 4 | 1.4.Các công thức về xác suất | 2023-03-27 15:05:15 | SV vắng:
6 - Lương Tuấn Anh - Mã SV: 18IT308 - HOÀNG ĐĂNG HIẾU - Mã SV: 22DM030 - Hoàng Quảng Hòa - Mã SV: 19IT395 - NGUYỄN LÊ KHÁNH NGỌC - Mã SV: 22EF037 - Hồ Xuân Phái - Mã SV: 19IT338 - Nguyễn Trường Phi - Mã SV: 18CE025 |
Buổi 5 | 1.4.Các công thức về xác suất | 2023-04-03 15:13:57 | SV vắng:
5 - Lương Tuấn Anh - Mã SV: 18IT308 - HỒ ĐẮC LÂM - Mã SV: 22BA035 - NGÔ THỊ MỸ PHƯƠNG - Mã SV: 22EL104 - NGÔ THỊ HẢI YẾN - Mã SV: 22IM038 - LÊ THỊ MỸ TÂM - Mã SV: 22ET036 |
Buổi 6 | CHƯƠNG 2: BIẾN NGẪU NHIÊN VÀ CÁC LUẬT PHÂN PHỐI XÁC SUẤT. 2.1. Biến ngẫu nhiên. 2.2. Hàm phân phối xác suất của biến ngẫu nhiên | 2023-04-10 15:07:50 | SV vắng:
4 - VŨ THỊ THÚY HIỀN - Mã SV: 22DM027 - Hoàng Quảng Hòa - Mã SV: 19IT395 - NGUYỄN QUỐC HƯNG - Mã SV: 22IM009 - Hồ Xuân Phái - Mã SV: 19IT338 |
Buổi 7 | 2.3.Luật phân phối xác suất. 2.4. Các tham số đặc trưng của biến ngẫu nhiên | 2023-04-17 15:06:46 | SV vắng:
4 - Lương Tuấn Anh - Mã SV: 18IT308 - Nguyễn Trường Phi - Mã SV: 18CE025 - NGUYỄN THỊ TÚ UYÊN - Mã SV: 22DM108 - NGÔ THỊ HẢI YẾN - Mã SV: 22IM038 |
Buổi 8 | Kiểm tra giữa kì | 2023-04-24 15:09:18 | SV vắng:
2 - Lương Tuấn Anh - Mã SV: 18IT308 - Nguyễn Trường Phi - Mã SV: 18CE025 |
Buổi 9 | 2.5.Các luật phân phối xác suất thông dụng | 2023-05-08 14:51:09 | SV vắng:
7 - Lương Tuấn Anh - Mã SV: 18IT308 - PHẠM QUỐC ANH - Mã SV: 22EF004 - HỒ ĐẮC LÂM - Mã SV: 22BA035 - Nguyễn Trường Phi - Mã SV: 18CE025 - NGUYỄN ĐÌNH TÂN - Mã SV: 22IM022 - VÕ NGUYÊN VY THẢO - Mã SV: 22IM024 - NGÔ THỊ HẢI YẾN - Mã SV: 22IM038 |
Buổi 10 | Bài tập và thảo luận | 2023-05-15 15:09:30 | SV vắng:
4 - Lương Tuấn Anh - Mã SV: 18IT308 - VŨ THỊ THÚY HIỀN - Mã SV: 22DM027 - Nguyễn Trường Phi - Mã SV: 18CE025 - NGUYỄN ĐÌNH ĐỨC TRỌNG - Mã SV: 22DM104 |
Buổi 11 | Bài tập và thảo luận | 2023-05-22 15:10:23 | SV vắng:
9 - Lương Tuấn Anh - Mã SV: 18IT308 - NGUYỄN THỊ NGỌC DIỄM - Mã SV: 22DM014 - NGÔ THỊ MỸ DUYÊN - Mã SV: 22ET006 - PHAN THỊ MỸ KIỀU - Mã SV: 22EL084 - PHAN NỮ KIM MINH - Mã SV: 22ET020 - VÕ THỊ MÙI - Mã SV: 22DM060 - Nguyễn Trường Phi - Mã SV: 18CE025 - NGUYỄN ĐÌNH TÂN - Mã SV: 22IM022 - NGUYỄN BÁ THIÊN - Mã SV: 22IM026 |
Buổi 12 | CHƯƠNG 3: LÝ THUYẾT CHỌN MẪU. 3.1. Lý thuyết chọn mẫu. 3.2. Các phương pháp sắp xếp dấu hiệu thống kê | 2023-05-29 15:00:56 | SV vắng:
7 - Lương Tuấn Anh - Mã SV: 18IT308 - PHẠM QUỐC ANH - Mã SV: 22EF004 - Hoàng Quảng Hòa - Mã SV: 19IT395 - NGUYỄN QUỐC HƯNG - Mã SV: 22IM009 - Hồ Xuân Phái - Mã SV: 19IT338 - Nguyễn Trường Phi - Mã SV: 18CE025 - NGUYỄN BÁ THIÊN - Mã SV: 22IM026 |
Buổi 13 | 3.3. Hàm phân phối thực nghiệm. 3.4. Các tham số đặc trưng của mẫu | 2023-06-05 15:08:22 | SV vắng:
6 - Lương Tuấn Anh - Mã SV: 18IT308 - Nguyễn Trường Phi - Mã SV: 18CE025 - VÕ NGUYÊN VY THẢO - Mã SV: 22IM024 - BÙI NGỌC TƯỜNG VY - Mã SV: 22IM036 - NGÔ HOÀNG YẾN - Mã SV: 22ET065 - NGÔ THỊ HẢI YẾN - Mã SV: 22IM038 |
Buổi 14 | CHƯƠNG 4. LÍ THUYẾT ƯỚC LƯỢNG VÀ KIỂM ĐỊNH. 4.1. Mở đầu. 4.2. Các tiêu chuẩn ước lượng. | 2023-06-12 15:13:06 | SV vắng:
8 - Lương Tuấn Anh - Mã SV: 18IT308 - Hoàng Quảng Hòa - Mã SV: 19IT395 - NGUYỄN LÊ KHÁNH NGỌC - Mã SV: 22EF037 - PHẠM THỊ HOÀI NGỌC - Mã SV: 22DM066 - Nguyễn Trường Phi - Mã SV: 18CE025 - VÕ THỊ THẮM - Mã SV: 22DM083 - TÔ THỊ NHƯ XINH - Mã SV: 22EF060 - NGÔ THỊ HẢI YẾN - Mã SV: 22IM038 |
Buổi 15 | 4.3. Khoảng ước lượng đối xứng. 4.4. Kiểm định giá trị trung bình. | 2023-06-19 15:17:54 | SV vắng:
7 - Lương Tuấn Anh - Mã SV: 18IT308 - NGUYỄN LÊ KHÁNH NGỌC - Mã SV: 22EF037 - Nguyễn Trường Phi - Mã SV: 18CE025 - BÙI NGỌC TƯỜNG VY - Mã SV: 22IM036 - NGÔ THỊ HẢI YẾN - Mã SV: 22IM038 - NGUYỄN THỊ NGỌC DIỄM - Mã SV: 22DM014 - NGUYỄN QUỐC HƯNG - Mã SV: 22IM009 |
Buổi | Nội dung |
---|---|
1 | CHƯƠNG 1: BIẾN CỐ VÀ XÁC SUẤT. 1.1. Nhắc lại về đại số tổ hợp. 1.2. Phép thử và biến cố |
2 | 1.3. Xác suất của biến cố |
3 | 1.4.Các công thức về xác suất |
4 | Bài tập và thảo luận |
5 | Bài tập và thảo luận |
6 | CHƯƠNG 2: BIẾN NGẪU NHIÊN VÀ CÁC LUẬT PHÂN PHỐI XÁC SUẤT. 2.1. Biến ngẫu nhiên. 2.2. Hàm phân phối xác suất của biến ngẫu nhiên |
7 | 2.3.Luật phân phối xác suất. 2.4. Các tham số đặc trưng của biến ngẫu nhiên |
8 | 2.5.Các luật phân phối xác suất thông dụng |
9 | Bài tập và thảo luận |
10 | Kiểm tra giữa kì |
11 | CHƯƠNG 3: LÝ THUYẾT CHỌN MẪU. 3.1. Lý thuyết chọn mẫu. 3.2. Các phương pháp sắp xếp dấu hiệu thống kê |
12 | 3.3. Hàm phân phối thực nghiệm. 3.4. Các tham số đặc trưng của mẫu |
13 | CHƯƠNG 4. LÍ THUYẾT ƯỚC LƯỢNG VÀ KIỂM ĐỊNH. 4.1. Mở đầu. 4.2. Các tiêu chuẩn ước lượng. |
14 | 4.3. Khoảng ước lượng đối xứng. 4.4. Kiểm định giá trị trung bình. |
15 | Bài tập và thảo luận |
STT | Tên lớp HP | Giảng viên | Tiến độ dạy | Chi tiết |
---|---|---|---|---|
1 | Xác suất thống kê (1) |
ThS Trần Thị Bích Hòa |
Đã dạy 14 / 3 buổi | |
2 | Xác suất thống kê (10) |
ThS Trần Thị Bích Hòa |
Đã dạy 14 / 3 buổi | |
3 | Xác suất thống kê (11) |
ThS Trần Thị Bích Hòa |
Đã dạy 14 / 3 buổi | |
4 | Xác suất thống kê (12) |
ThS Trần Thị Bích Hòa |
Đã dạy 14 / 3 buổi | |
5 | Xác suất thống kê (13) |
ThS Trần Thị Bích Hòa |
Đã dạy 12 / 11 buổi | |
6 | Xác suất thống kê (14) |
ThS Trần Thị Bích Hòa |
Đã dạy 12 / 11 buổi | |
7 | Xác suất thống kê (15) |
ThS Trần Thị Bích Hòa |
Đã dạy 12 / 11 buổi | |
8 | Xác suất thống kê (16) |
ThS Hồ Thị Hồng Liên |
Đã dạy 14 / 15 buổi | |
9 | Xác suất thống kê (17) |
ThS Hồ Thị Hồng Liên |
Đã dạy 14 / 15 buổi | |
10 | Xác suất thống kê (2) |
ThS Trần Thị Bích Hòa |
Đã dạy 14 / 3 buổi | |
11 | Xác suất thống kê (3) |
ThS Trần Thị Bích Hòa |
Đã dạy 14 / 3 buổi | |
12 | Xác suất thống kê (4) |
ThS Trần Thị Bích Hòa |
Đã dạy 14 / 3 buổi | |
13 | Xác suất thống kê (5) |
ThS Trần Thị Bích Hòa |
Đã dạy 13 / 3 buổi | |
14 | Xác suất thống kê (6) |
ThS Trần Thị Bích Hòa |
Đã dạy 13 / 3 buổi | |
15 | Xác suất thống kê (7) |
ThS Trần Thị Bích Hòa |
Đã dạy 15 / 16 buổi | |
16 | Xác suất thống kê (8) |
ThS Trần Thị Bích Hòa |
Đã dạy 14 / 3 buổi | |
17 | Xác suất thống kê (9) |
ThS Trần Thị Bích Hòa |
Đã dạy 15 / 16 buổi
Báo nghỉ: 1 buổi |