STT | Nội dung | Ngày dạy | Tình hình vắng nghỉ |
---|---|---|---|
Buổi 1 | CHƯƠNG 1: BIẾN CỐ VÀ XÁC SUẤT. 1.1. Nhắc lại về đại số tổ hợp. 1.2. Phép thử và biến cố | 2023-03-09 07:40:50 | SV vắng:
6 - LÊ NGỌC KHÁNH LINH - Mã SV: 22BA038 - TRƯƠNG THẢO NGỌC - Mã SV: 22ET025 - TRẦN LÊ UYÊN NHI - Mã SV: 22IM017 - NGUYỄN CÔNG THUẬN - Mã SV: 22IM027 - HOÀNG THỊ THÙY TRANG - Mã SV: 22IM029 - TRẦN THANH VÂN - Mã SV: 22IM034 |
Buổi 2 | 1.3. Xác suất của biến cố | 2023-03-23 13:53:49 | SV vắng: 0 |
Buổi 3 | 1.4.Các công thức về xác suất | 2023-03-30 07:45:16 | SV vắng:
5 - PHẠM THỊ VIỆT HÀ - Mã SV: 22BA019 - LÊ HUỲNH TRÚC LINH - Mã SV: 22EL088 - LÊ NGỌC KHÁNH LINH - Mã SV: 22BA038 - PHAN THỊ MAU - Mã SV: 22DM058 - CAO TRẦN MINH THƯ - Mã SV: 22EL054 |
Buổi 4 | 1.4.Các công thức về xác suất | 2023-04-06 07:46:56 | SV vắng:
6 - TRẦN DIỆU KHANH - Mã SV: 22BA030 - LÊ NGỌC KHÁNH LINH - Mã SV: 22BA038 - Lê Trí Nhân - Mã SV: 17IT081 - PHAN ANH QUÂN - Mã SV: 22BA082 - NGUYỄN CÔNG THUẬN - Mã SV: 22IM027 - HOÀNG THỊ THÙY TRANG - Mã SV: 22IM029 |
Buổi 5 | 1.4.Các công thức về xác suất | 2023-04-08 07:46:52 | SV vắng:
17 - PHẠM THỊ VIỆT HÀ - Mã SV: 22BA019 - ĐINH HỒNG HẬU - Mã SV: 22EL011 - LÊ NGỌC KHÁNH LINH - Mã SV: 22BA038 - PHẠM THỊ NGỌC MAI - Mã SV: 22BA045 - ĐÀM THỊ NHẬT MINH - Mã SV: 22BA046 - HỒ HOÀI MY - Mã SV: 22BA048 - Lê Trí Nhân - Mã SV: 17IT081 - PHAN ANH QUÂN - Mã SV: 22BA082 - NGUYỄN THỊ DIỄM QUỲNH - Mã SV: 22EL044 - CAO TRẦN MINH THƯ - Mã SV: 22EL054 - CHÂU VŨ HÀ THƯ - Mã SV: 22ET048 - VÕ TRẦN TRIỀU TIÊN - Mã SV: 22BA105 - HOÀNG THỊ THÙY TRANG - Mã SV: 22IM029 - NGUYỄN THỊ THÙY TRANG - Mã SV: 22EL059 - PHAN HÀ TRANG - Mã SV: 22EF053 - TRẦN DIỆU KHANH - Mã SV: 22BA030 - TRẦN LÊ UYÊN NHI - Mã SV: 22IM017 |
Buổi 6 | CHƯƠNG 2: BIẾN NGẪU NHIÊN VÀ CÁC LUẬT PHÂN PHỐI XÁC SUẤT. 2.1. Biến ngẫu nhiên. 2.2. Hàm phân phối xác suất của biến ngẫu nhiên | 2023-04-13 07:45:40 | SV vắng:
3 - LÊ NGỌC KHÁNH LINH - Mã SV: 22BA038 - Lê Trí Nhân - Mã SV: 17IT081 - TRỊNH THỊ THANH HÀ - Mã SV: 22EL007 |
Buổi 7 | 2.3.Luật phân phối xác suất. 2.4. Các tham số đặc trưng của biến ngẫu nhiên | 2023-04-20 07:44:05 | SV vắng:
3 - LÊ NGỌC KHÁNH LINH - Mã SV: 22BA038 - Lê Trí Nhân - Mã SV: 17IT081 - PHAN ANH QUÂN - Mã SV: 22BA082 |
Buổi 8 | Kiểm tra giữa kì | 2023-04-27 08:02:04 | SV vắng:
1 - LÊ NGỌC KHÁNH LINH - Mã SV: 22BA038 |
Buổi 9 | Bài tập và thảo luận | 2023-05-04 18:22:48 | SV vắng: 0 |
Buổi 10 | 2.5.Các luật phân phối xác suất thông dụng | 2023-05-11 07:43:30 | SV vắng:
5 - NGUYỄN ĐỨC HÙNG - Mã SV: 22IT.EB025 - PHẠM THỊ THANH LÂM - Mã SV: 22DM045 - LÊ NGỌC KHÁNH LINH - Mã SV: 22BA038 - Lê Trí Nhân - Mã SV: 17IT081 - PHAN HÀ TRANG - Mã SV: 22EF053 |
Buổi 11 | Bài tập và thảo luận | 2023-05-18 07:43:41 | SV vắng:
6 - HOÀNG KHÁNH CHI - Mã SV: 22BA008 - ĐẶNG THANH LÂM - Mã SV: 22BA034 - LÊ NGỌC KHÁNH LINH - Mã SV: 22BA038 - Lê Trí Nhân - Mã SV: 17IT081 - PHAN ANH QUÂN - Mã SV: 22BA082 - TRẦN DIỆU KHANH - Mã SV: 22BA030 |
Buổi 12 | Bài tập và thảo luận | 2023-05-25 07:39:32 | SV vắng:
7 - HOÀNG KHÁNH CHI - Mã SV: 22BA008 - LÊ NGỌC KHÁNH LINH - Mã SV: 22BA038 - PHẠM THỊ NGỌC MAI - Mã SV: 22BA045 - Lê Trí Nhân - Mã SV: 17IT081 - TRẦN LÊ UYÊN NHI - Mã SV: 22IM017 - PHAN ANH QUÂN - Mã SV: 22BA082 - NGUYỄN THỊ DIỄM QUỲNH - Mã SV: 22EL044 |
Buổi 13 | CHƯƠNG 3: LÝ THUYẾT CHỌN MẪU. 3.1. Lý thuyết chọn mẫu. 3.2. Các phương pháp sắp xếp dấu hiệu thống kê | 2023-06-01 07:34:20 | SV vắng:
1 - Lê Trí Nhân - Mã SV: 17IT081 |
Buổi 14 | 3.3. Hàm phân phối thực nghiệm. 3.4. Các tham số đặc trưng của mẫu | 2023-06-08 07:45:18 | SV vắng:
12 - HOÀNG KHÁNH CHI - Mã SV: 22BA008 - NGUYỄN ĐỨC HÙNG - Mã SV: 22IT.EB025 - LÊ NGỌC KHÁNH LINH - Mã SV: 22BA038 - PHAN THỊ MAU - Mã SV: 22DM058 - HỒ HOÀI MY - Mã SV: 22BA048 - Lê Trí Nhân - Mã SV: 17IT081 - NGUYỄN CÔNG THUẬN - Mã SV: 22IM027 - HOÀNG THỊ THÙY TRANG - Mã SV: 22IM029 - PHAN HÀ TRANG - Mã SV: 22EF053 - TRẦN THANH VÂN - Mã SV: 22IM034 - PHẠM THỊ VIỆT HÀ - Mã SV: 22BA019 - TRẦN THANH NHÃ - Mã SV: 22EL027 |
Buổi 15 | CHƯƠNG 4. LÍ THUYẾT ƯỚC LƯỢNG VÀ KIỂM ĐỊNH. 4.1. Mở đầu. 4.2. Các tiêu chuẩn ước lượng. | 2023-06-15 07:44:51 | SV vắng:
1 - Lê Trí Nhân - Mã SV: 17IT081 |
Buổi 16 | 4.3. Khoảng ước lượng đối xứng. 4.4. Kiểm định giá trị trung bình. | 2023-06-22 07:41:05 | SV vắng:
11 - PHẠM THỊ VIỆT HÀ - Mã SV: 22BA019 - TRỊNH THỊ THANH HÀ - Mã SV: 22EL007 - NGUYỄN ĐỨC HÙNG - Mã SV: 22IT.EB025 - TRẦN DIỆU KHANH - Mã SV: 22BA030 - LÊ NGỌC KHÁNH LINH - Mã SV: 22BA038 - PHẠM THỊ NGỌC MAI - Mã SV: 22BA045 - ĐÀM THỊ NHẬT MINH - Mã SV: 22BA046 - HỒ HOÀI MY - Mã SV: 22BA048 - Lê Trí Nhân - Mã SV: 17IT081 - NGUYỄN THỊ DIỄM QUỲNH - Mã SV: 22EL044 - TRẦN THANH VÂN - Mã SV: 22IM034 |
Buổi | Nội dung |
---|---|
1 | CHƯƠNG 1: BIẾN CỐ VÀ XÁC SUẤT. 1.1. Nhắc lại về đại số tổ hợp. 1.2. Phép thử và biến cố |
2 | 1.3. Xác suất của biến cố |
3 | 1.4.Các công thức về xác suất |
4 | Bài tập và thảo luận |
5 | Bài tập và thảo luận |
6 | CHƯƠNG 2: BIẾN NGẪU NHIÊN VÀ CÁC LUẬT PHÂN PHỐI XÁC SUẤT. 2.1. Biến ngẫu nhiên. 2.2. Hàm phân phối xác suất của biến ngẫu nhiên |
7 | 2.3.Luật phân phối xác suất. 2.4. Các tham số đặc trưng của biến ngẫu nhiên |
8 | 2.5.Các luật phân phối xác suất thông dụng |
9 | Bài tập và thảo luận |
10 | Kiểm tra giữa kì |
11 | CHƯƠNG 3: LÝ THUYẾT CHỌN MẪU. 3.1. Lý thuyết chọn mẫu. 3.2. Các phương pháp sắp xếp dấu hiệu thống kê |
12 | 3.3. Hàm phân phối thực nghiệm. 3.4. Các tham số đặc trưng của mẫu |
13 | CHƯƠNG 4. LÍ THUYẾT ƯỚC LƯỢNG VÀ KIỂM ĐỊNH. 4.1. Mở đầu. 4.2. Các tiêu chuẩn ước lượng. |
14 | 4.3. Khoảng ước lượng đối xứng. 4.4. Kiểm định giá trị trung bình. |
15 | Bài tập và thảo luận |
STT | Tên lớp HP | Giảng viên | Tiến độ dạy | Chi tiết |
---|---|---|---|---|
1 | Xác suất thống kê (1) |
ThS Trần Thị Bích Hòa |
Đã dạy 14 / 3 buổi | |
2 | Xác suất thống kê (10) |
ThS Trần Thị Bích Hòa |
Đã dạy 14 / 3 buổi | |
3 | Xác suất thống kê (11) |
ThS Trần Thị Bích Hòa |
Đã dạy 14 / 3 buổi | |
4 | Xác suất thống kê (12) |
ThS Trần Thị Bích Hòa |
Đã dạy 14 / 3 buổi | |
5 | Xác suất thống kê (13) |
ThS Trần Thị Bích Hòa |
Đã dạy 12 / 11 buổi | |
6 | Xác suất thống kê (14) |
ThS Trần Thị Bích Hòa |
Đã dạy 12 / 11 buổi | |
7 | Xác suất thống kê (15) |
ThS Trần Thị Bích Hòa |
Đã dạy 12 / 11 buổi | |
8 | Xác suất thống kê (16) |
ThS Hồ Thị Hồng Liên |
Đã dạy 14 / 15 buổi | |
9 | Xác suất thống kê (17) |
ThS Hồ Thị Hồng Liên |
Đã dạy 14 / 15 buổi | |
10 | Xác suất thống kê (2) |
ThS Trần Thị Bích Hòa |
Đã dạy 14 / 3 buổi | |
11 | Xác suất thống kê (3) |
ThS Trần Thị Bích Hòa |
Đã dạy 14 / 3 buổi | |
12 | Xác suất thống kê (4) |
ThS Trần Thị Bích Hòa |
Đã dạy 14 / 3 buổi | |
13 | Xác suất thống kê (5) |
ThS Trần Thị Bích Hòa |
Đã dạy 13 / 3 buổi | |
14 | Xác suất thống kê (6) |
ThS Trần Thị Bích Hòa |
Đã dạy 13 / 3 buổi | |
15 | Xác suất thống kê (7) |
ThS Trần Thị Bích Hòa |
Đã dạy 15 / 16 buổi | |
16 | Xác suất thống kê (8) |
ThS Trần Thị Bích Hòa |
Đã dạy 14 / 3 buổi | |
17 | Xác suất thống kê (9) |
ThS Trần Thị Bích Hòa |
Đã dạy 15 / 16 buổi
Báo nghỉ: 1 buổi |