STT | Nội dung | Ngày dạy | Tình hình vắng nghỉ |
---|---|---|---|
Buổi 1 | CHƯƠNG 1: BIẾN CỐ VÀ XÁC SUẤT. 1.1. Nhắc lại về đại số tổ hợp. 1.2. Phép thử và biến cố | 2023-03-06 07:41:22 | SV vắng:
6 - NGUYỄN THANH CƯỜNG - Mã SV: 22EF009 - PHẠM TUẤN KIỆT - Mã SV: 22IM011 - TRẦN THỊ KIM NGUYÊN - Mã SV: 22EF038 - Võ Thủ Toàn - Mã SV: 18IT252 - Phạm Đức Trung - Mã SV: 20IT610 - ĐẶNG THẢO VI - Mã SV: 22IM035 |
Buổi 2 | 1.3. Xác suất của biến cố | 2023-03-13 08:10:37 | SV vắng:
2 - Võ Thủ Toàn - Mã SV: 18IT252 - ĐẶNG THẢO VI - Mã SV: 22IM035 |
Buổi 3 | 1.4.Các công thức về xác suất | 2023-03-20 14:42:22 | SV vắng:
8 - NGUYỄN THANH CƯỜNG - Mã SV: 22EF009 - TRƯƠNG VĂN NHẤT HOÀNG - Mã SV: 22DM033 - NGUYỄN QUỐC KHÁNH - Mã SV: 22IM010 - PHẠM TUẤN KIỆT - Mã SV: 22IM011 - NGÔ THỊ KHÁNH LINH - Mã SV: 22DM048 - NGUYỄN THỊ THU MỸ - Mã SV: 22EL019 - LÊ PHAN ÁNH NGỌC - Mã SV: 22DM064 - PHẠM THÙY NHUNG - Mã SV: 22EL100 |
Buổi 4 | 1.4.Các công thức về xác suất | 2023-03-27 07:46:00 | SV vắng:
3 - Võ Thủ Toàn - Mã SV: 18IT252 - ĐẶNG NGỌC PHƯƠNG TRANG - Mã SV: 22EL120 - ĐẶNG THẢO VI - Mã SV: 22IM035 |
Buổi 5 | 1.4.Các công thức về xác suất | 2023-04-03 07:43:45 | SV vắng:
2 - Võ Thủ Toàn - Mã SV: 18IT252 - ĐẶNG THẢO VI - Mã SV: 22IM035 |
Buổi 6 | CHƯƠNG 2: BIẾN NGẪU NHIÊN VÀ CÁC LUẬT PHÂN PHỐI XÁC SUẤT. 2.1. Biến ngẫu nhiên. 2.2. Hàm phân phối xác suất của biến ngẫu nhiên | 2023-04-10 07:45:54 | SV vắng:
4 - NGUYỄN QUỐC KHÁNH - Mã SV: 22IM010 - TRẦN CÁT TIÊN - Mã SV: 22DM094 - Võ Thủ Toàn - Mã SV: 18IT252 - ĐẶNG THẢO VI - Mã SV: 22IM035 |
Buổi 7 | 2.3.Luật phân phối xác suất. 2.4. Các tham số đặc trưng của biến ngẫu nhiên | 2023-04-17 07:41:00 | SV vắng:
5 - NGUYỄN THANH CƯỜNG - Mã SV: 22EF009 - TRẦN CÁT TIÊN - Mã SV: 22DM094 - Võ Thủ Toàn - Mã SV: 18IT252 - Phạm Đức Trung - Mã SV: 20IT610 - ĐẶNG THẢO VI - Mã SV: 22IM035 |
Buổi 8 | Kiểm tra giữa kì | 2023-04-24 08:13:20 | SV vắng:
3 - NGUYỄN QUỐC KHÁNH - Mã SV: 22IM010 - Võ Thủ Toàn - Mã SV: 18IT252 - ĐẶNG THẢO VI - Mã SV: 22IM035 |
Buổi 9 | 2.5.Các luật phân phối xác suất thông dụng | 2023-05-08 07:43:09 | SV vắng:
4 - PHẠM TUẤN KIỆT - Mã SV: 22IM011 - TRẦN CÁT TIÊN - Mã SV: 22DM094 - Võ Thủ Toàn - Mã SV: 18IT252 - ĐẶNG THẢO VI - Mã SV: 22IM035 |
Buổi 10 | Bài tập và thảo luận | 2023-05-15 07:46:59 | SV vắng:
3 - PHẠM TUẤN KIỆT - Mã SV: 22IM011 - TRẦN CÁT TIÊN - Mã SV: 22DM094 - Võ Thủ Toàn - Mã SV: 18IT252 |
Buổi 11 | Bài tập và thảo luận | 2023-05-22 07:41:37 | SV vắng:
5 - HUỲNH NGUYỄN HUYỀN GIANG - Mã SV: 22BA015 - TRẦN CÁT TIÊN - Mã SV: 22DM094 - Võ Thủ Toàn - Mã SV: 18IT252 - ĐẶNG NGỌC PHƯƠNG TRANG - Mã SV: 22EL120 - ĐẶNG THẢO VI - Mã SV: 22IM035 |
Buổi 12 | CHƯƠNG 3: LÝ THUYẾT CHỌN MẪU. 3.1. Lý thuyết chọn mẫu. 3.2. Các phương pháp sắp xếp dấu hiệu thống kê | 2023-05-29 07:31:08 | SV vắng:
6 - NGUYỄN QUỐC KHÁNH - Mã SV: 22IM010 - PHẠM TUẤN KIỆT - Mã SV: 22IM011 - HUỲNH THỊ XUÂN NHI - Mã SV: 22BA069 - HỒ THỊ THU HÀ - Mã SV: 22EL006 - NGÔ THỊ KHÁNH LINH - Mã SV: 22DM048 - LÊ PHAN ÁNH NGỌC - Mã SV: 22DM064 |
Buổi 13 | 4.3. Khoảng ước lượng đối xứng. 4.4. Kiểm định giá trị trung bình. | 2023-06-05 07:44:21 | SV vắng:
7 - TRƯƠNG VĂN NHẤT HOÀNG - Mã SV: 22DM033 - NGUYỄN QUỐC KHÁNH - Mã SV: 22IM010 - TRẦN CÁT TIÊN - Mã SV: 22DM094 - Võ Thủ Toàn - Mã SV: 18IT252 - ĐẶNG NGỌC PHƯƠNG TRANG - Mã SV: 22EL120 - Phạm Đức Trung - Mã SV: 20IT610 - ĐẶNG THẢO VI - Mã SV: 22IM035 |
Buổi 14 | CHƯƠNG 4. LÍ THUYẾT ƯỚC LƯỢNG VÀ KIỂM ĐỊNH. 4.1. Mở đầu. 4.2. Các tiêu chuẩn ước lượng. | 2023-06-12 07:42:18 | SV vắng:
7 - NGUYỄN THANH CƯỜNG - Mã SV: 22EF009 - NGUYỄN QUỐC KHÁNH - Mã SV: 22IM010 - NGÔ THỊ KHÁNH LINH - Mã SV: 22DM048 - TRẦN CÁT TIÊN - Mã SV: 22DM094 - Võ Thủ Toàn - Mã SV: 18IT252 - Phạm Đức Trung - Mã SV: 20IT610 - ĐẶNG THẢO VI - Mã SV: 22IM035 |
Buổi 15 | 4.3. Khoảng ước lượng đối xứng. 4.4. Kiểm định giá trị trung bình. | 2023-06-19 07:46:56 | SV vắng:
4 - NGUYỄN QUỐC KHÁNH - Mã SV: 22IM010 - TRẦN CÁT TIÊN - Mã SV: 22DM094 - Võ Thủ Toàn - Mã SV: 18IT252 - ĐẶNG THẢO VI - Mã SV: 22IM035 |
Buổi | Nội dung |
---|---|
1 | CHƯƠNG 1: BIẾN CỐ VÀ XÁC SUẤT. 1.1. Nhắc lại về đại số tổ hợp. 1.2. Phép thử và biến cố |
2 | 1.3. Xác suất của biến cố |
3 | 1.4.Các công thức về xác suất |
4 | Bài tập và thảo luận |
5 | Bài tập và thảo luận |
6 | CHƯƠNG 2: BIẾN NGẪU NHIÊN VÀ CÁC LUẬT PHÂN PHỐI XÁC SUẤT. 2.1. Biến ngẫu nhiên. 2.2. Hàm phân phối xác suất của biến ngẫu nhiên |
7 | 2.3.Luật phân phối xác suất. 2.4. Các tham số đặc trưng của biến ngẫu nhiên |
8 | 2.5.Các luật phân phối xác suất thông dụng |
9 | Bài tập và thảo luận |
10 | Kiểm tra giữa kì |
11 | CHƯƠNG 3: LÝ THUYẾT CHỌN MẪU. 3.1. Lý thuyết chọn mẫu. 3.2. Các phương pháp sắp xếp dấu hiệu thống kê |
12 | 3.3. Hàm phân phối thực nghiệm. 3.4. Các tham số đặc trưng của mẫu |
13 | CHƯƠNG 4. LÍ THUYẾT ƯỚC LƯỢNG VÀ KIỂM ĐỊNH. 4.1. Mở đầu. 4.2. Các tiêu chuẩn ước lượng. |
14 | 4.3. Khoảng ước lượng đối xứng. 4.4. Kiểm định giá trị trung bình. |
15 | Bài tập và thảo luận |
STT | Tên lớp HP | Giảng viên | Tiến độ dạy | Chi tiết |
---|---|---|---|---|
1 | Xác suất thống kê (1) |
ThS Trần Thị Bích Hòa |
Đã dạy 14 / 3 buổi | |
2 | Xác suất thống kê (10) |
ThS Trần Thị Bích Hòa |
Đã dạy 14 / 3 buổi | |
3 | Xác suất thống kê (11) |
ThS Trần Thị Bích Hòa |
Đã dạy 14 / 3 buổi | |
4 | Xác suất thống kê (12) |
ThS Trần Thị Bích Hòa |
Đã dạy 14 / 3 buổi | |
5 | Xác suất thống kê (13) |
ThS Trần Thị Bích Hòa |
Đã dạy 12 / 11 buổi | |
6 | Xác suất thống kê (14) |
ThS Trần Thị Bích Hòa |
Đã dạy 12 / 11 buổi | |
7 | Xác suất thống kê (15) |
ThS Trần Thị Bích Hòa |
Đã dạy 12 / 11 buổi | |
8 | Xác suất thống kê (16) |
ThS Hồ Thị Hồng Liên |
Đã dạy 14 / 15 buổi | |
9 | Xác suất thống kê (17) |
ThS Hồ Thị Hồng Liên |
Đã dạy 14 / 15 buổi | |
10 | Xác suất thống kê (2) |
ThS Trần Thị Bích Hòa |
Đã dạy 14 / 3 buổi | |
11 | Xác suất thống kê (3) |
ThS Trần Thị Bích Hòa |
Đã dạy 14 / 3 buổi | |
12 | Xác suất thống kê (4) |
ThS Trần Thị Bích Hòa |
Đã dạy 14 / 3 buổi | |
13 | Xác suất thống kê (5) |
ThS Trần Thị Bích Hòa |
Đã dạy 13 / 3 buổi | |
14 | Xác suất thống kê (6) |
ThS Trần Thị Bích Hòa |
Đã dạy 13 / 3 buổi | |
15 | Xác suất thống kê (7) |
ThS Trần Thị Bích Hòa |
Đã dạy 15 / 16 buổi | |
16 | Xác suất thống kê (8) |
ThS Trần Thị Bích Hòa |
Đã dạy 14 / 3 buổi | |
17 | Xác suất thống kê (9) |
ThS Trần Thị Bích Hòa |
Đã dạy 15 / 16 buổi
Báo nghỉ: 1 buổi |